Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xốp Khối, Xốp Mô Hình, Xốp EPS Giá Rẻ Tại Hà Nội (19/09/2024)

5/5 - (4 bình chọn)

Xốp Khối, Xốp Mô Hình, Xốp EPS Giá Rẻ Tại Hà Nội (19/09/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa Polystyrene giãn nở. Cấu thành của nó gồm các hạt nhỏ chứa chất khí Bentan. Nhựa EPS còn được biết đến với tên gọi là nhựa xốp hay bọt EPS.

Nhựa EPS có sự phân bố tốt của khí trong ma trận polystyrene, giúp tạo ra các lỗ không gian nhỏ giữa các hạt nhựa. Điều này giúp xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt, cung cấp một lớp bảo vệ chống nóng và chống lạnh cho các sản phẩm được làm từ nó.

Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và trong đời sống hàng ngày. Chẳng hạn, trong công nghiệp đóng gói, xốp EPS được sử dụng để bảo vệ và cách nhiệt cho các sản phẩm như điện tử, thực phẩm, đồ nội thất và đồ gia dụng.

Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để làm cách nhiệt và cách âm cho các công trình như nhà ở, nhà máy, nhà xưởng. Xốp EPS cũng được sử dụng để làm vật liệu xây dựng như tấm chắn nhiệt, ván ép định hình, tấm trần và tấm ốp.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng xốp EPS không phân hủy tự nhiên và tạo ra khí metan gây hại cho môi trường khi đốt cháy. Do đó, việc tái chế và sử dụng lại xốp EPS là rất quan trọng trong việc giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Các tên gọi thường gọi Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Cấu tạo mút xốp EPS được tạo thành từ lõi cách nhiệt có cấu trúc liên kết hạt. Lõi này chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt xốp EPS, được liên kết với nhau theo dạng tổ ong kín khít. Khi lõi này nở, 98% bên trong tế bào hạt sẽ là không khí. Như vậy, sản phẩm cuối cùng có khả năng cách nhiệt, chống cháy và cách âm rất tốt.

Mút xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói. Với tính năng cách nhiệt hiệu quả, nó giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng và giảm lượng năng lượng tiêu thụ. Ngoài ra, khả năng chống cháy lan của EPS giúp ngăn ngừa sự lan truyền của ngọn lửa trong trường hợp có cháy xảy ra.

Mút xốp EPS cũng được sử dụng để sản xuất đồ chơi và mô hình. Cấu trúc liên kết hạt chắc chắn của nó giúp tạo ra các sản phẩm nhẹ, bền và dễ dàng sử dụng. Đồ chơi và mô hình bằng EPS không những an toàn mà còn có thể được thiết kế với nhiều hình dạng và kiểu mẫu đa dạng.

Tóm lại, cấu tạo mút xốp EPS, với lõi cách nhiệt có cấu trúc hạt liên kết, mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Các ưu điểm về cách nhiệt, chống cháy và cách âm của nó đã được chứng minh qua việc ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Hiện nay, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển bền vững và tiết kiệm năng lượng.

Quy trình sản xuất Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình tạo ra các sản phẩm xốp EPS như xốp khối hay xốp mô hình. Quy trình này được chia thành hai giai đoạn chính để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản xuất.

Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước hết, hạt nhựa Polystyrene được chuẩn bị và tiếp xúc với nhiệt độ cao khoảng 90 độ C. Qua đó, hạt nhựa này sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần kích thước ban đầu, tạo ra những hạt xốp.

Sau đó, vào giai đoạn tạo hình xốp, hỗn hợp hạt nhựa đã được giãn nở sẽ được đưa vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt ở mức 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, sản phẩm xốp EPS đã được hoàn thiện và sẵn sàng sử dụng.

Quy trình sản xuất xốp EPS đòi hỏi sự chính xác và sự quản lý kỹ lưỡng từ phía nhà sản xuất. Việc điều chỉnh và kiểm soát nhiệt độ là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Trên cơ sở đó, việc sản xuất xốp EPS có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng rộng rãi, từ ngành xây dựng cho tới ngành điện tử hay ngành đóng gói. Xốp EPS có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và nhẹ, là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Thông qua quy trình sản xuất xốp EPS, chúng ta có thể tận dụng tối đa các đặc tính ưu việt của vật liệu này.

Phân loại Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Việt Nam đã phân loại xốp EPS (expanded polystyrene) theo hai tiêu chí chính: tỷ trọng và màu sắc. Theo tiêu chí tỷ trọng, xốp EPS có ba loại: xốp khối, xốp mô hình và xốp tỷ trọng cao. Xốp khối với tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng hóa. Xốp này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị cháy lan. Xốp tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được ứng dụng nhiều trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Khả năng chống cháy của loại này ở mức trung bình. Xốp tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và cách nhiệt cách âm cho các nhà cao tầng. Loại xốp này có khả năng chống cháy tốt.

Theo tiêu chí màu sắc, xốp EPS được phân loại thành hai loại: xốp chống nóng hạt trắng và xốp cách nhiệt hạt đen. Xốp chống nóng hạt trắng được lựa chọn nhiều như một giải pháp hàng đầu để chống nóng cho các công trình. Xốp này có khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Xốp cách nhiệt hạt đen là một dòng sản phẩm cao cấp hơn, được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và vách ngăn tường. Khi sử dụng loại xốp này trong những ngày nắng nóng, không khí vẫn mát mẻ do hệ số dẫn nhiệt của vật liệu này rất thấp.

Việc phân loại các loại xốp EPS giúp người tiêu dùng và các nhà thầu xây dựng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật. Các loại xốp khác nhau đều có những ưu điểm riêng, tạo nên sự đa dạng trong việc sử dụng xốp EPS trong các lĩnh vực khác nhau.

Thông số kỹ thuật của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

 

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp khối và xốp mô hình, có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.

Điều đáng chú ý tiếp theo về xốp EPS là độ bền cao của nó. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ loại vật liệu này mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà không cần phải lo lắng về độ bền.

Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để làm các thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.

Một ưu điểm khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là chất liệu sản xuất bao bì thông dụng nhẹ nhất. Với trọng lượng nhẹ, các chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS mang lại sự thoải mái cho đầu người sử dụng, đồng thời vẫn đảm bảo mức độ an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, cùng với trọng lượng nhẹ. Với những đặc tính tuyệt vời này, xốp EPS ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS)

Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp khối hoặc xốp mô hình, có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong cả lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày.

Trong lĩnh vực xây dựng, các loại xốp này được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Đặc biệt, xốp có tỷ trọng cao thường được ưu tiên trong việc xây dựng những ngôi nhà cao cấp, nhằm ốp tường để chống nóng và lót la phông trần để cách nhiệt. Xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho những nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.

Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng rộng rãi để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.

Ở mục đích sử dụng trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được ứng dụng trong việc đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp này giúp bảo vệ và cố định hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Nó cũng thường được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Không chỉ vậy, xốp EPS còn được ứng dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Trên đây là một số ứng dụng cơ bản của xốp EPS trong cả lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày. Nhờ vào tính năng cách nhiệt và độ bền cao của nó, xốp EPS đã trở thành nguyên liệu quan trọng và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Báo Giá Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Báo giá Mút xốp Eps được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội hiện có sự thay đổi rõ rệt từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy giá cụ thể tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý, nhưng mức giá này được tính toán nghiêm túc và phản ánh đầy đủ chất lượng của sản phẩm.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp Mút xốp Eps chất lượng cao, đáp ứng tốt mọi nhu cầu khách hàng. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp mút xốp, chúng tôi đảm bảo sự đa dạng về loại mút xốp, từ xốp khối đến xốp mô hình, để phù hợp với mọi dự án và yêu cầu của khách hàng.

Ngoài ra, Công ty Triệu Hổ cũng cam kết mang lại giá trị tối đa cho khách hàng thông qua chính sách định giá cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng và giá cả của Mút xốp Eps mà chúng tôi cung cấp.

Báo Giá Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Hà Nội 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do khách hàng mua Xốp Khối, Xốp Mô Hình (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Hà Nội

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ là nhà cung cấp hàng đầu về Mút xốp EPS tại Hà Nội. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm chất lượng cao như Xốp Khối, Xốp Mô Hình, Mút xốp EPS chính hãng. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu cho việc xây dựng công trình của mình.

Mút xốp EPS chính hãng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói sản phẩm, và cách nhiệt. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được các tiêu chuẩn về độ bền, tính năng cách nhiệt và cách âm, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, tiện nghi và tiết kiệm năng lượng.

Quý khách hàng nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Chúng tôi tin rằng sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng chính là thành công của chúng tôi. Mong rằng thông tin trên sẽ giúp Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ tìm được giải pháp phù hợp và hiệu quả nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.