Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Xem Ngay Xốp Cách Nhiệt Tại Lâm Đồng ” Chất lừ “

Rate this post

Mục lục bài viết

Lựa Chọn Xốp Cách Nhiệt Tại Lâm Đồng | Hạ giá bán | CK 5% – 10%

Trong ngành xây dựng và thiết kế nội thất, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Xốp cách nhiệt, một lựa chọn nổi bật trong số các vật liệu này, đang ngày càng được ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Với khả năng giảm thiểu thất thoát nhiệt đến 90%, xốp cách nhiệt giúp bảo vệ không gian sống khỏi các tác động của thời tiết khắc nghiệt, đồng thời giảm đáng kể hóa đơn điện năng khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí. Không chỉ vậy, xốp còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công, và khả năng chống ẩm, chống nấm mốc hiệu quả. Điều này biến xốp cách nhiệt thành giải pháp lý tưởng cho mọi công trình, từ nhà ở đến các công trình thương mại lớn.

Khái niệm về xốp cách nhiệt là gì?

Xốp cách nhiệt là vật liệu nổi bật trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, được sản xuất chủ yếu từ polyurethane, polystyrene hoặc polyethylene. Với cấu trúc bọt khí bên trong, xốp cách nhiệt có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt một cách hiệu quả. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt năng mà còn giữ cho không gian sống và làm việc luôn thoải mái. Việc sử dụng xốp cách nhiệt trong các công trình không chỉ góp phần tối ưu hóa hiệu suất năng lượng mà còn giảm chi phí vận hành, nhờ vào việc duy trì nhiệt độ ổn định. Hơn nữa, xốp cách nhiệt còn có khả năng chống ẩm, chống cháy và cách điện, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, từ nhà ở, văn phòng cho đến các cơ sở sản xuất công nghiệp.

Phân loại xốp cách nhiệt

Phân loại xốp cách nhiệt theo cấu trúc giúp người tiêu dùng hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của từng loại.

Xốp cứng

Xốp cứng, một loại vật liệu chịu lực tốt, đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng nhờ khả năng duy trì hình dạng và hiệu suất cao trong suốt thời gian sử dụng. Ứng dụng của xốp cứng không chỉ hạn chế sự truyền nhiệt hiệu quả mà còn chống thấm tốt, ngăn ngừa sự xâm nhập của nước và độ ẩm. Các loại xốp cứng thường được phân loại thành nhiều loại như xốp EPS (Expanded Polystyrene), xốp XPS (Extruded Polystyrene) và xốp PU (Polyurethane), mỗi loại đều có những đặc tính riêng biệt phù hợp với các yêu cầu cụ thể của công trình. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội đó, xốp cứng không chỉ tăng cường độ bền cho các công trình mà còn giúp kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.

Xốp mềm

Xốp mềm là một vật liệu đặc biệt, nổi bật với khả năng uốn cong và định hình dễ dàng, rất hữu ích trong việc lắp đặt ở những không gian khó khăn hoặc không đồng đều. Phân loại xốp mềm có thể được chia thành nhiều loại dựa trên tính chất và ứng dụng của chúng. Loại xốp có khả năng đàn hồi cao không chỉ giúp phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bị nén mà còn hỗ trợ trong các ứng dụng chống sốc hiệu quả. Điều này làm cho xốp mềm trở thành lựa chọn lý tưởng trong lĩnh vực bao bì và thiết kế nội thất, nơi mà việc bảo vệ sản phẩm và tạo sự thoải mái cho người sử dụng là rất quan trọng. Sự linh hoạt và tính năng nổi bật của xốp mềm đã tạo ra nhiều cơ hội ứng dụng trong đời sống hàng ngày cũng như trong công nghiệp.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt 

Khả năng cách nhiệt tốt

Xốp cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt thấp, hiệu quả trong việc giữ nhiệt mùa đông và ngăn hơi nóng mùa hè. Nhờ vậy, môi trường sống trở nên thoải mái hơn. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt tốt còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt 

Xốp cách nhiệt nổi bật với trọng lượng nhẹ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và lắp đặt. Với khả năng cắt linh hoạt, xốp có thể điều chỉnh kích thước phù hợp với nhiều không gian khác nhau như tường, mái và sàn, đảm bảo hiệu quả sử dụng cao.

Khả năng chống ẩm và nấm mốc 

Xốp cách nhiệt sở hữu khả năng chống ẩm vượt trội, ngăn chặn sự hình thành nấm mốc và vi khuẩn. Nhờ đó, không chỉ bảo vệ sức khỏe người sử dụng mà còn duy trì độ bền và tuổi thọ cho công trình, đảm bảo sự an toàn và tiện nghi lâu dài.

Tính linh hoạt và đa dạng

Xốp cách nhiệt là vật liệu linh hoạt và đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong công trình xây dựng cũng như sản phẩm gia dụng như tủ lạnh, máy lạnh. Khả năng chế tạo và tạo hình dễ dàng giúp xốp đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau một cách hiệu quả.

Thân thiện môi trường

Nhiều loại xốp cách nhiệt hiện nay được sản xuất theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Điều này phản ánh sự quan tâm ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với việc bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng.

Ứng dụng xốp cách nhiệt trong đời sống

Xốp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào khả năng cách nhiệt, chống ẩm và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của xốp cách nhiệt:

Xây dựng

Xốp cách nhiệt là một vật liệu quan trọng trong xây dựng, thường được sử dụng để cách nhiệt cho tường, mái và nền nhà. Chức năng chính của xốp cách nhiệt là ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong, giúp tạo ra môi trường sống thoải mái, đồng thời tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Bên cạnh việc cách nhiệt cho không gian sống, xốp còn được lắp đặt dưới nền bê tông, hạn chế hiện tượng mất nhiệt từ dưới đất. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường.

Công nghiệp

Xốp cách nhiệt là vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, có ứng dụng nổi bật trong việc bảo quản nhiệt độ và tối ưu hóa hiệu suất năng lượng. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, xốp thường được sử dụng để bảo vệ các thiết bị đông lạnh, tủ lạnh công nghiệp và hệ thống HVAC, cũng như ống dẫn hơi nóng và lạnh, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu tổn thất năng lượng. Ngoài ra, xốp cách nhiệt còn đóng vai trò quan trọng trong bao bì công nghiệp, bảo vệ sản phẩm dễ vỡ trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.

Giao thông vận tải

Xốp cách nhiệt là một ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực giao thông vận tải, đặc biệt trong ô tô, tàu hỏa và máy bay. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất cách nhiệt, mà còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Nhờ khả năng giảm thiểu tổn thất nhiệt, xốp cách nhiệt tạo ra môi trường bên trong phương tiện thoải mái hơn cho hành khách. Điều này góp phần nâng cao trải nghiệm di chuyển và giảm thiểu chi phí vận hành. Sự phát triển của công nghệ xốp cách nhiệt ngày càng giúp tối ưu hóa hiệu quả giao thông vận tải.

Nội thất – Thể thao

Xốp cách nhiệt ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nội thất thể thao, nhờ vào khả năng giảm áp lực và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Loại xốp này không chỉ được sử dụng làm đệm cho ghế sofa, ghế ăn mà còn có mặt trong các sản phẩm thể thao như thảm thể thao và bạt bóng chày. Điều này giúp tăng cường độ êm, bảo vệ người chơi và giảm thiểu chấn thương trong quá trình vận động. Sự kết hợp giữa tính năng ưu việt và thiết kế hiện đại giúp xốp cách nhiệt trở thành lựa chọn hàng đầu cho nội thất thể thao.

Sự khác biệt giữa xốp cách nhiệt và vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù có nhiều loại vật liệu cách nhiệt trên thị trường như bông khoáng, bông thủy tinh, bông gốm hay các loại cao su,… nhưng xốp cách nhiệt nổi bật với những đặc điểm riêng biệt: 

  • Cấu trúc bọt khí: Khác với những vật liệu cách nhiệt khác, xốp có cấu trúc bọt khí giúp tối ưu hoá khả năng cách nhiệt và giảm trọng lượng.
  • Khả năng chống ẩm: Nhiều vật liệu cách nhiệt khác dễ bị thấm nước và không hiệu quả khi ẩm ướt trong khi xốp vẫn giữ được tính năng của mình trong mọi điều kiện.
  • Giá thành cạnh tranh: So với một số vật liệu cách nhiệt truyền thống, xốp cách nhiệt thường có mức giá hợp lý hơn, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng.

4 xốp cách nhiệt hot nhất tại Lâm Đồng

Xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt vượt trội, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy. Với cấu trúc ô kín, nó nhẹ, rắn chắc và bền bỉ. XPS chịu được nước, nhiệt độ cực đoan và áp lực lớn, đảm bảo hiệu suất ổn định qua thời gian.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Xốp EPS

Xốp cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Được sản xuất từ polystyrene qua quá trình nở hơi, xốp EPS có cấu trúc chứa hàng triệu bọt khí nhỏ, giúp giảm trọng lượng tổng thể và nâng cao hiệu quả cách nhiệt trong xây dựng.

98% thể tích của mỗi hạt xốp là không khí

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Xốp PU

Xốp cách nhiệt PU/PIR là giải pháp hiệu quả cho công trình xây dựng, với cấu trúc đặc biệt giúp cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Sản phẩm thân thiện với môi trường, chống cháy và được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt là trong việc giảm nhiệt và tiếng ồn khu vực hướng Tây.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Xốp PE OPP

Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là vật liệu cách nhiệt thân thiện với môi trường, với cấu trúc bao gồm lớp PU/PIR đặc biệt. Sản phẩm nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, phù hợp cho công trình công nghiệp và dân dụng, giúp giảm nhiệt và tiếng ồn hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua xốp cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Lâm Đồng

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp xốp cách nhiệt chất lượng cao tại Lâm Đồng. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng tư vấn giải pháp tối ưu.

Một số câu hỏi về xốp cách nhiệt

Câu hỏi: So sánh xốp XPS và xốp EPS về khả năng cách nhiệt và độ bền.

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt ưu việt nhờ cấu trúc bọt khí kín, giúp giữ nhiệt tốt hơn so với xốp EPS. Đồng thời, XPS cũng có độ bền vượt trội, chịu lực cao và chống thấm nước hiệu quả, phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu khắt khe.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

Câu hỏi: Xốp PU và xốp EPS: loại nào tốt hơn cho ứng dụng trong công nghiệp lạnh?

Xốp PU nổi bật với tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng công nghiệp lạnh. Khả năng cách nhiệt ưu việt và độ bền cao giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời chống ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc. Xốp EPS có thể sử dụng nhưng kém hiệu suất hơn.

Câu hỏi: So sánh chi phí giữa xốp XPS và xốp EPS trong các ứng dụng xây dựng.

Xốp EPS và XPS đều có ưu điểm riêng, nhưng xốp EPS thường giá rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng. Tuy nhiên, với hiệu suất cách nhiệt và độ bền thấp hơn, việc lựa chọn cần cân nhắc yêu cầu thực tế của dự án.

Câu hỏi: Xốp PE và xốp PU: sự khác biệt về tính linh hoạt và ứng dụng.

Xốp PE (Polyethylene) nổi bật với tính linh hoạt cao, dễ dàng uốn cong và định hình, lý tưởng cho bao bì và bảo vệ sản phẩm. Ngược lại, xốp PU (Polyurethane) cứng hơn, chịu lực tốt, thường được sử dụng trong cách nhiệt và xây dựng. Hai loại xốp phục vụ các mục đích khác nhau.

Câu hỏi: Xốp mềm so với xốp cứng: loại nào phù hợp hơn cho ứng dụng nội thất?

Xốp mềm và xốp cứng đều có tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng nội thất. Xốp mềm thích hợp cho đệm, sofa và thảm cách nhiệt nhờ khả năng đàn hồi. Trong khi đó, xốp cứng được chọn cho tường và nền nhà vì độ bền và chịu lực tốt.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển xốp cách nhiệt về tận {tinhthanh} không?

Triệu Hổ tự hào mang đến dịch vụ vận chuyển xốp cách nhiệt đa dạng, linh hoạt đến mọi địa điểm, đặc biệt là Lâm Đồng. Đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.