Rate this post
Mục lục bài viết
- 1 Tôn Giả Ngói Chống Nóng tại Thừa Thiên – Huế | Dễ dàng thi công | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu về Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 3 Cấu tạo của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 4 Phân loại Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 5 Khám phá thông số kỹ thuật Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 6 Ưu điểm vượt trội của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 7 Ứng dụng đa dạng của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 8 Báo giá Tôn Giả Ngói Chống Nóng Triệu Hổ
- 9 Top màu sắc Tôn Giả Ngói Chống Nóng Hot nhất tại Thừa Thiên – Huế
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số hình ảnh thực tế Tôn Giả Ngói Chống Nóng của Triệu Hổ tại Thừa Thiên – Huế
- 12 Một số câu hỏi liên quan đến Tôn Giả Ngói Chống Nóng
- 12.1 Câu hỏi: Tôn Giả Ngói Chống Nóng có thể cách nhiệt tốt như thế nào trong điều kiện thời tiết nóng bức?
- 12.2 Câu hỏi: Tôn Giả Ngói Chống Nóng tôn cách nhiệt sóng ngói có khả năng chống ồn không?
- 12.3 Câu hỏi: Tôn Giả Ngói Chống Nóng có bền với thời gian không, có bị phai màu hay mục nát khi tiếp xúc lâu dài với nắng mưa?
- 12.4 Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Giả Ngói Chống Nóng về Thừa Thiên – Huế không?
Tôn Giả Ngói Chống Nóng tại Thừa Thiên – Huế | Dễ dàng thi công | CK 5% – 10%
Tìm hiểu về Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Cấu tạo của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Lớp tôn nền hình ngói
Lớp PU ở giữa
Lớp giấy bạc dưới cùng
Phân loại Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Phân loại theo độ dày
Phân loại theo thương hiệu
Phân loại theo màu sắc
Khám phá thông số kỹ thuật Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chất liệu | Lớp thứ nhất: Tôn Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á Lớp thứ hai: Xốp PU Lớp thứ ba: giấy bạc |
Độ dày | 0.35, 0.4, 0.45, 0.5mm |
Khổ sản phẩm | Khổ sản phẩm: 1100mm Khổ hiệu dụng: 1000mm |
Độ dày lớp PU | Sóng âm: 20mm Sóng dương: 55mm |
Tỷ trọng PU | 32,13kg/m3 |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Khả năng cách âm trung bình ở tần số 250 – 4000Hz | 25,01 dB. |
Tỷ suất hút nước theo thể tích | Hv = 9.11% |
Tỷ trọng hút ẩm | W= 0.5001 |
Chịu gió bão | Pph = 160kg/m2 |
Khả năng chịu lực cao, chịu được tải trọng | 300 ~ 345kg/m2 |
Độ bền nén | 33.9N/cm3 |
Thông số kỹ thuật chi tiết từng sản phẩm theo màu sắc
TÔN SÓNG NGÓI MÀU NÂU (NÂU ĐẤT) | ||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC | KHỔ SẢN PHẨM | |
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu nâu (nâu đất) bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU XÁM LÔNG CHUỘT |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu xám lông chuột bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU GHI XÁM |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu ghi xám bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU XANH DƯƠNG | ||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC | KHỔ SẢN PHẨM | |
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu xanh dương bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU XANH RÊU |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu xanh rêu bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU XANH ĐEN |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu xanh đen bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU SOCOLA |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu socola bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
TÔN SÓNG NGÓI MÀU ĐỎ |
||||
VẬT LIỆU | ĐỘ DÀY (mm) | MÀU SẮC |
KHỔ SẢN PHẨM |
|
Lớp thứ nhất (tôn nền hình sóng ngói) | Tôn Hoa Sen Tôn Việt Nhật Tôn Đông Á Hoặc theo hãng tôn yêu cầu |
0.35, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0,55mm Hoặc dày theo yêu cầu |
Màu đỏ bảng màu của hãng tôn lựa chọn |
Khổ rộng: 1m lợp xong còn 0,9m và 1,1m lợp xong còn 1m
Chiều dài: Sản xuất cắt theo số đo yêu cầu |
Lớp thứ hai (lớp giữa) | Xốp PU | Sóng âm: 20 (+-) Sóng dương: 55 (+-) |
Màu vàng nhạt | |
Lớp thứ ba | Giấy bạc | 0.06 (+-2) | Màu óng ánh giấy bạc |
Ưu điểm vượt trội của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Khả năng 3 in 1: cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt
Kháng nước, không bụi bẩn, ẩm mốc
Tỉ trọng nhẹ, chịu lực tốt, độ bền cao
Dễ dàng thi công, tính thẩm mỹ cao, thân thiện môi trường
Tiết kiệm chi phí xây dựng
Ứng dụng đa dạng của Tôn Giả Ngói Chống Nóng
Trong các công trình dân dụng
Trong các công trình công nghiệp
Báo giá Tôn Giả Ngói Chống Nóng Triệu Hổ
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.40mm | 278.100 |
2 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hoa Sen dày 0.45mm | 297.400 |
3 | Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.40mm | 292.200 |
4 | Tôn cách nhiệt giả ngói Olympic dày 0.45mm | 308.000 |
5 | Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.40mm | 262.200 |
6 | Tôn cách nhiệt giả ngói Vitek dày 0.45mm | 281.600 |
7 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.30mm | 252.800 |
8 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.35mm | 273.600 |
9 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.40mm | 291.200 |
10 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.45mm | 326.400 |
11 | Tôn cách nhiệt giả ngói Hòa Phát dày 0.50mm | 326.400 |
12 | Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.40mm | 278.100 |
13 | Tôn cách nhiệt giả ngói Thăng Long dày 0.45mm | 297.400 |
14 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.30mm | 244.800 |
15 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.35mm | 264.000 |
16 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.40mm | 280.000 |
17 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.45mm | 297.600 |
18 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Smart dày 0.50mm | 316.800 |
19 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 265.600 |
20 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 278.100 |
21 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 295.700 |
22 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 309.800 |
23 | Tôn cách nhiệt giả ngói Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 347.200 |
24 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.30mm | 252.800 |
25 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.35mm | 272.000 |
26 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.40mm | 288.000 |
27 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.45mm | 305.600 |
28 | Tôn cách nhiệt giả ngói Đông Á dày 0.50mm | 323.200 |
29 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.35mm | 345.600 |
30 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.40mm | 376.000 |
31 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.45mm | 408.000 |
32 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Hoa Cương dày 0.50mm | 440.000 |
33 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.30mm | 281.600 |
34 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.35mm | 304.000 |
35 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.40mm | 329.600 |
36 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.45mm | 353.600 |
37 | Tôn cách nhiệt giả ngói Bluescope Zacs Bền Màu Inox dày 0.50mm | 377.600 |
38 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.30mm | 248.000 |
39 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.35mm | 268.800 |
40 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.40mm | 286.400 |
41 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.45mm | 304.000 |
42 | Tôn cách nhiệt giả ngói Nam Kim dày 0.50mm | 321.600 |
43 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.30mm | 224.000 |
44 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.35mm | 240.000 |
45 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.40mm | 251.200 |
46 | Tôn cách nhiệt giả ngói Việt Pháp dày 0.45mm | 270.400 |
47 | Úp nóc giả ngói | 88.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Nhựa Composite
- Báo giá Tấm Poly lấy sáng mới nhất
- Báo giá Tôn giả ngói, tôn sóng ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Ngói thép phủ đá màu
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp siêu nhẹ Onduvilla
Top màu sắc Tôn Giả Ngói Chống Nóng Hot nhất tại Thừa Thiên – Huế
Màu ghi xám hiện đại – thanh lịch
Màu xám lông chuột thời thượng – tinh tế
Màu xanh dương tươi mới – trẻ trung
Màu nâu đất ấm cúng – mộc mạc
Màu socola sang trọng – thẩm mỹ
Màu xanh rêu tự nhiên – nhẹ nhàng
Màu xanh đen đương đại – tối giản
Màu đỏ nổi bật – cá tính
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.