Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tìm Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Hải Dương ” Tiện lợi hàng đầu “

Rate this post

Mục lục bài viết

Nhận Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Hải Dương | Duy nhất hôm nay |  CK 5% – 10%

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất năng lượng và giảm thiểu khí thải carbon. Những phát minh mới trong lĩnh vực vật liệu cách nhiệt như bọt polyurethane, sợi thủy tinh hay vật liệu nano mang đến khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Nhờ những công nghệ tiên tiến, các vật liệu này không chỉ giảm tiêu thụ năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, vật liệu cách nhiệt hiện đại còn có khả năng chống ẩm, chống cháy và kháng khuẩn, tạo sự an toàn tối đa cho người sử dụng. Với những lợi ích này, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế nội thất ngày càng trở nên cần thiết, mở ra những cơ hội mới cho một cuộc sống xanh và bền vững.

Khái niệm về vật liệu cách nhiệt là gì?

Vật liệu cách nhiệt là những loại vật liệu thiết yếu trong xây dựng và công nghiệp, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các bề mặt hoặc không gian khác nhau. Chúng có khả năng ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình truyền nhiệt, từ đó tạo ra môi trường có nhiệt độ ổn định. Các vật liệu cách nhiệt phổ biến như xốp polyurethane, bông khoáng, bông thủy tinh, và các vật liệu tự nhiên như cellulose hay len đá thường được sử dụng rộng rãi. Việc sử dụng những vật liệu này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động và tuổi thọ của các hệ thống. Hơn nữa, việc áp dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon trong quá trình hoạt động của các công trình.

Phân loại vật liệu cách nhiệt

Tấm vật liệu cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là vật liệu được chế tạo dưới dạng miếng phẳng, với kích thước và độ dày cố định, giúp lắp đặt dễ dàng trên các bề mặt như tường, trần và mái. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình, cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt đồng đều. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu chi phí năng lượng mà còn tạo môi trường sống thoải mái hơn. Ngoài ra, vật liệu này còn góp phần bảo vệ các cấu trúc khỏi sự khắc nghiệt của thời tiết.

Ống vật liệu cách nhiệt

Ống cách nhiệt là loại vật liệu chuyên dụng được thiết kế dưới dạng ống, phục vụ chủ yếu cho việc bảo ôn các hệ thống đường ống. Vật liệu này có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa thất thoát năng lượng, giúp duy trì hiệu suất của hệ thống và tiết kiệm chi phí vận hành. Bên cạnh đó, ống cách nhiệt còn bảo vệ các đường ống khỏi các tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài như độ ẩm, nhiệt độ và hóa chất. Sử dụng ống cách nhiệt không chỉ nâng cao độ bền mà còn đảm bảo an toàn cho hệ thống.

Cuộn vật liệu cách nhiệt

Cuộn cách nhiệt là một vật liệu xây dựng linh hoạt, thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà, tường và đường ống. Với khả năng uốn cong dễ dàng, cuộn cách nhiệt có thể thi công hiệu quả trên các bề mặt không đều, giúp nâng cao hiệu suất cách nhiệt trong các công trình. Để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, nhiều loại cuộn cách nhiệt thường được phủ thêm lớp bảo vệ như lưới kẽm hoặc giấy bạc. Điều này không chỉ gia tăng độ bền mà còn giúp bảo vệ vật liệu khỏi các tác động bên ngoài, đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại sự thoải mái cho cư dân và nâng cao năng suất làm việc. Nhờ khả năng giảm tiêu thụ năng lượng, vật liệu này giúp giảm lượng khí thải carbon, từ đó góp phần vào nỗ lực chống biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường. Ngoài chức năng cách nhiệt, nhiều loại vật liệu còn có khả năng cách âm, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Các công trình sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu quả thường có giá trị cao trong thị trường bất động sản, do tính năng tiết kiệm năng lượng của chúng.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong đời sống tại Hải Dương

Xây dựng và kiến trúc

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng hiện đại, được sử dụng phổ biến cho cả nhà ở và công trình thương mại. Chúng được lắp đặt trong tường, mái và sàn, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng, duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu chi phí năng lượng. Đặc biệt, các công trình như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại yêu cầu tiêu chuẩn cách nhiệt cao nhằm đảm bảo sức khỏe và sự thoải mái cho người sử dụng. Việc ứng dụng đúng cách vật liệu cách nhiệt sẽ góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc tốt hơn.

Ngành công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo ôn thiết bị, ống dẫn và bể chứa, giúp ngăn ngừa hiện tượng mất nhiệt. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất hoạt động của các hệ thống mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể. Những vật liệu cách nhiệt, như bông khoáng, xốp polystyrene hay polyurethane, cung cấp khả năng cách ly nhiệt tốt, giảm thiểu tổn thất năng lượng. Nhờ đó, các nhà máy có thể tối ưu hóa quy trình sản xuất và góp phần bảo vệ môi trường hiệu quả.

Hệ thống HVAC

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Chúng giúp ngăn chặn sự mất nhiệt trong quá trình vận chuyển không khí, từ đó giảm thiểu tổn thất năng lượng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống mà còn góp phần tiết kiệm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường. Các loại vật liệu như bông thủy tinh, xốp polyurethane hay màng phản xạ nhiệt đều mang lại lợi ích tối ưu cho hệ thống HVAC, đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng.

Giao thông vận tải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành giao thông vận tải, được ứng dụng rộng rãi trong các phương tiện như xe ô tô, tàu hỏa và máy bay. Những vật liệu này giúp cải thiện sự thoải mái cho hành khách bằng cách giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, qua đó nâng cao trải nghiệm di chuyển. Đồng thời, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cũng góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, nhờ khả năng giữ nhiệt tốt, giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và hệ thống sưởi.

Bảo quản thực phẩm

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành thực phẩm, đặc biệt là trong việc bảo quản sản phẩm. Chúng được lắp đặt trong các kho lạnh và xe tải đông lạnh nhằm duy trì nhiệt độ ổn định, giúp giảm thiểu sự biến đổi nhiệt độ ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ đảm bảo độ tươi ngon mà còn tăng cường độ an toàn cho sản phẩm trong suốt quá trình vận chuyển và lưu trữ. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể nâng cao hiệu quả kinh doanh và đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng tốt hơn.

Công trình năng lượng tái tạo

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình năng lượng tái tạo, như hệ thống pin mặt trời và hệ thống địa nhiệt. Việc ứng dụng các vật liệu này giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, tối ưu hóa hiệu suất và nâng cao hiệu quả hoạt động của các nguồn năng lượng này. Đặc biệt, trong hệ thống pin mặt trời, lớp cách nhiệt tốt không chỉ bảo vệ các thiết bị khỏi tác động của môi trường mà còn nâng cao khả năng phát điện. Tương tự, trong hệ thống địa nhiệt, vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tối ưu hóa quá trình trao đổi nhiệt.

Chế tạo thiết bị điện tử

Trong lĩnh vực điện tử, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các linh kiện và thiết bị khỏi nhiệt độ cao. Những vật liệu này giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt, đảm bảo các bộ phận hoạt động ổn định, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc của thiết bị. Bằng cách ngăn ngừa hiện tượng quá nhiệt, vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm mà còn tăng cường độ tin cậy của các thiết bị điện tử trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Điều này góp phần tối ưu hóa chi phí bảo trì và nâng cao chất lượng sản phẩm.

12 Vật liệu cách nhiệt hot nhất tại Hải Dương

Bông khoáng

Bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên như đá hoặc xỉ. Với cấu trúc xốp, bông khoáng có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt và tiếng ồn, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, bông khoáng còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và các hệ thống cơ điện, bảo vệ thiết bị và tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Tính năng chống cháy và khả năng chống ẩm tốt của bông khoáng cũng nâng cao độ bền và an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy

Bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, với thành phần chính là đất sét, đá và xỉ. An toàn cho sức khỏe, sản phẩm không chứa amiang và bao gồm các nguyên liệu như Aluminum, siliccat canxi và oxit kim loại. Bông thủy tinh có các dạng: dạng tấm, dùng cho sàn, tường và mái; dạng cuộn, thích hợp cho cách nhiệt tường và trần; và dạng ống, bảo vệ ống công nghiệp. Kích thước linh hoạt và độ dày đa dạng giúp đáp ứng nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Bông gốm

Bông gốm, hay bông gốm Ceramic, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ được chế tạo từ sợi gốm, có khả năng chịu nhiệt tuyệt vời từ 1260°C đến 1800°C hoặc cao hơn. Với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi, bông gốm giúp bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao và áp suất. Các dạng bông gốm phổ biến bao gồm dạng tấm với kích thước 600mm x 900mm, dạng cuộn và dạng khối module. Ngoài ra, bông gốm còn được sản xuất dưới nhiều hình thức khác nhau như dây, vải và giấy để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Xốp Xps

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy qua quy trình đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp XPS không chỉ nhẹ mà còn có độ bền cao, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Vật liệu này cho phép chống thấm nước, chịu nhiệt độ cực cao và thấp, cũng như áp lực lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong xây dựng và công nghiệp. Nhờ những đặc tính vượt trội, xốp XPS đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài lâu trong ứng dụng thực tiễn.


Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Xốp Eps

Vật liệu cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại theo tỷ trọng, với những ứng dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Tỷ trọng từ 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hóa, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ rất phù hợp cho cách âm và cách nhiệt ở vách tường, mặc dù cũng có khả năng co lại khi gặp nhiệt độ cao. Đặc biệt, xốp EPS với tỷ trọng từ 20 – 35kg/m³ mang lại hiệu quả cách nhiệt cao và khả năng chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho công trình.


Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Xốp PU

Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến và thân thiện với môi trường. Vật liệu này có cấu trúc gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa, kèm theo hai lớp bề mặt từ xi măng tổng hợp. Đặc điểm nổi bật của xốp PU/PIR là khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, đồng thời chống cháy hiệu quả. Nhờ đó, sản phẩm này được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng, đặc biệt hiệu quả trong việc giảm nhiệt và tiếng ồn cho mái, tường, trần và nền, mang lại không gian sống thoải mái hơn.


Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ.

Xốp PE OPP

Xốp PE OPP là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã qua xử lý, giúp tăng tính chống oxy hóa. Sản phẩm này rất lý tưởng cho hệ thống HVAC và các ứng dụng đòi hỏi sự mềm mại, như đóng gói hàng hóa dễ vỡ. Xốp PE OPP có nhiều hình dạng đa dạng, bao gồm một mặt bạc, hai mặt bạc, một mặt bạc một mặt keo, hoặc dạng trơn không bạc không keo. Mỗi loại xốp PE OPP đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và bảo vệ cho từng vị trí công trình như tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường là giải pháp tối ưu cho việc chống nóng và cách âm trong xây dựng. Sản phẩm được thiết kế đa lớp với lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt hiệu quả, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, và lớp khí nén ở giữa cung cấp khả năng cách nhiệt tốt. Cát Tường cung cấp nhiều loại vật liệu, bao gồm tấm một mặt nhôm, tấm hai mặt nhôm và các phiên bản kết hợp với túi khí. Những đặc tính này không chỉ bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao mà còn giảm tiếng ồn đáng kể.

Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật ứng dụng công nghệ túi khí tiên tiến, mang đến hiệu quả cách nhiệt vượt trội cho các công trình. Sản phẩm được thiết kế với giá cả hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Trong số đó, HASIMO với hai lớp bạc tối ưu khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm nổi bật về khả năng cách âm, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp đặt cho công trình thông thường, cùng GREENHOUSE sở hữu hai mặt bạc mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt cao nhất.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cao su lưu hóa

Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt có nguồn gốc từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, ứng dụng quy trình lưu hóa để tăng độ bền và tính cứng cáp. Quy trình này giúp cấu trúc cao su chuyển đổi thành dạng ba chiều, tối ưu hóa độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất. Cao su lưu hóa được sản xuất dưới nhiều hình thức, bao gồm dạng tấm, cuộn và ống, phục vụ cho các mục đích cách nhiệt, cách âm, bảo vệ ống dẫn và chống trượt. Đặc tính vượt trội của nó là lý do khiến cao su lưu hóa trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Cao su xốp

Cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là một vật liệu cách nhiệt lý tưởng nhờ vào trọng lượng nhẹ và độ đàn hồi cao. Được sản xuất dưới hai dạng chủ yếu: dạng cuộn và dạng tấm. Cao su xốp dạng cuộn có chiều rộng 1m hoặc 1,2m, độ dài từ 10m đến 300m, với độ dày từ 1mm đến dưới 10mm. Trong khi đó, dạng tấm có kích thước 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày dao động từ 10mm đến 100mm. Vật liệu này thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Hải Dương

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp vật liệu cách nhiệt chất lượng cao cho xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm tốt nhất thông qua công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu nhất cho công trình của mình. Sự hài lòng của khách hàng là động lực để Triệu Hổ không ngừng nâng cao chất lượng, khẳng định vị thế trên thị trường.



Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt

Câu hỏi: Bông gốm và bông thủy tinh: Loại nào có khả năng chịu nhiệt cao hơn?

Bông gốm và bông thủy tinh đều là vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng chúng có những điểm khác biệt rõ rệt. Bông gốm ceramic có khả năng chịu nhiệt cao hơn nhiều, với ngưỡng nhiệt độ lên tới 1260°C đến 1800°C, thậm chí cao hơn trong một số ứng dụng. Ngược lại, bông thủy tinh chỉ chịu được nhiệt độ tối đa khoảng 400°C đến 600°C. Do đó, bông gốm là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt cao, như lò nung hay lò gạch, nơi yêu cầu tính năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao.

Câu hỏi: Xốp EPS có giá thành thấp hơn xốp XPS, nhưng hiệu quả cách nhiệt của chúng có khác biệt nhiều không?

Khi so sánh giữa xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp XPS (Extruded Polystyrene), chúng ta thấy rõ sự khác biệt về giá cả và hiệu quả cách nhiệt. Xốp EPS có giá thành thấp hơn nhưng hệ số cách nhiệt dao động từ 0.035 – 0.045 W/m·K, trong khi xốp XPS có hệ số từ 0.028 – 0.035 W/m·K, chứng tỏ xốp XPS có khả năng cách nhiệt tốt hơn. Hơn nữa, xốp XPS có khả năng chịu nước vượt trội, tạo điều kiện thuận lợi cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt, mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao hơn.

Câu hỏi: Giữa cao su xốp và cao su xốp EVA, sản phẩm nào có khả năng đàn hồi tốt hơn?

Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) nổi bật hơn so với các loại cao su xốp cách nhiệt thông thường nhờ vào khả năng đàn hồi vượt trội. Vật liệu này không chỉ nhẹ mà còn có khả năng hấp thụ sốc tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần tính đàn hồi và chống va đập. Mặc dù cao su xốp thông thường cũng có độ đàn hồi, nhưng không thể đạt được độ mềm dẻo và hiệu suất như EVA. Do đó, EVA trở thành một giải pháp tối ưu cho những yêu cầu khắt khe trong xây dựng và công nghiệp.

Câu hỏi: Cao su lưu hoá có ưu điểm gì trong việc cách nhiệt so với cao su xốp thông thường?

Cao su xốp EVA và cao su xốp lưu hoá đều được sử dụng trong ứng dụng cách nhiệt, nhưng cao su lưu hoá nổi bật với tính năng vượt trội. Với quá trình lưu hoá, cao su lưu hoá không chỉ có độ bền cao mà còn khả năng chịu nhiệt tốt hơn, giúp nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, khả năng chống hóa chất của cao su lưu hoá cũng được cải thiện, giảm thiểu hiện tượng co lại dưới tác động nhiệt. Do đó, cao su lưu hoá là lựa chọn ưu việt hơn so với cao su xốp thông thường cho các giải pháp cách nhiệt.

Câu hỏi: Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn tấm Cát Tường, nhưng hiệu suất cách nhiệt có chênh lệch nhiều không?

Khi so sánh tấm cách nhiệt Cát Tường và Việt Nhật, chúng ta thấy rõ sự khác biệt về giá cả và hiệu suất. Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn, phù hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, tấm Cát Tường, với công nghệ và vật liệu cao cấp, cho hiệu suất cách nhiệt và phản xạ nhiệt vượt trội. Điều này đặc biệt quan trọng trong những ứng dụng yêu cầu nghiêm ngặt về cách nhiệt, như trong các công trình lớn hoặc khi đối mặt với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sự lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt về tận Hải Dương không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt đến tận Hải Dương. Chúng tôi hiểu rằng việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc là rất quan trọng. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao ngay tại địa điểm bạn cần. Sản phẩm cách nhiệt của chúng tôi không chỉ giúp bạn tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất và sự thoải mái trong không gian sống. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong hành trình cải thiện môi trường sống và làm việc.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.