Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool là một vật liệu chất lượng cao được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng tại Hưng Yên. Bông khoáng Rockwool có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua bức tường và trần nhà, đảm bảo môi trường sống và làm việc thoáng mát và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool có tính năng an toàn và chống cháy, giúp phòng ngừa và kiểm soát sự lan truyền của lửa trong trường hợp xảy ra cháy. Với công nghệ sản xuất tiên tiến và chất lượng cao, Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng tại Hưng Yên.
Xem thêm: Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel bông khoáng Rockwool là gì?
- 2 Phân loại tấm Panel chống cháy Rockwool
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Rockwool
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool
- 5 Ưu điểm của tấm Panel Rockwool
- 6 Ứng dụng của tấm Panel Rockwool
- 7 Báo giá của tấm Panel cách nhiệt Rockwool
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel Rockwool tại Triệu Hổ?
Tấm Panel bông khoáng Rockwool là gì?
Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool là gì?
- Tấm panel bông khoáng là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ lõi bông khoáng và bề mặt bọc tôn, với độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm.
- Tấm panel này có khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, làm cho nó trở thành một sản phẩm ưu việt trong việc xây dựng.
Tính năng và ứng dụng của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
- Tấm panel này thường được ứng dụng trong phòng sạch, trần, vách ngăn để chống cháy và tạo không gian âm thanh yên tĩnh.
- Được biết đến với nhiều tên như panel rockwool, vách panel chống cháy, tấm panel chống cháy, tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool có khả năng đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng.
Phân loại tấm Panel chống cháy Rockwool
Phân loại tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
-
Tỷ trọng lõi và chiều dày:
- Tỷ trọng lõi bông khoáng rockwool: 60kg/m3 đến 150kg/m3
- Chiều dày của lõi bông khoáng rockwool: 50mm đến 200mm
-
Loại panel:
-
Panel vách trong:
Dùng làm vách ngăn phòng, trần cho công trình dân dụng và công nghiệp
Chức năng:
- Bảo ôn nhiệt độ
- Giảm tiếng ồn
- Cách nhiệt
- Chống cháy
-
Panel vách ngoài:
Dùng làm tường bao ngoài cho công trình
Chức năng:
- Ngăn cản nhiệt độ
- Chống cháy
- Phân tán âm thanh
- Bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc
-
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Rockwool
Cấu trúc tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
- Lớp tôn mặt ngoài chống oxy hóa và chống ăn mòn
- Lõi bông khoáng với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3
- Lớp tôn mặt trong cùng chất liệu tôn mạ oxi hóa
Lớp tôn mặt ngoài
- Chống oxy hóa và chống ăn mòn
- Có gân chạy ngang giúp thoát nước khi trời mưa
Lõi bông khoáng
- Tạo từ tấm bông có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3
- Được kết nối chặt chẽ với tấm kim loại bằng keo cường độ cao
- Tạo ra sản phẩm có độ cứng và khả năng cách nhiệt cao
Lớp tôn mặt trong
- Tương tự lớp tôn mặt ngoài, là tôn mạ oxi hóa
- Không có đường gân sâu, giúp tránh vết xước và kết dính linh hoạt với các chất liệu khác
- Trọng lượng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, đảm bảo hình dáng chắc chắn, không bị méo móp khi chịu lực tác động
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm của tấm Panel Rockwool
Ưu điểm của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
- Tấm Panel bông khoáng rockwool có khả năng chống cháy và cách âm hiệu quả
- Lõi bông khoáng hình sợi không bắt lửa giúp tấm panel không bị cháy ở nhiệt độ cao
- Trọng lượng nhẹ giúp giảm chi phí xây dựng và hỗ trợ việc thi công nhanh chóng
- Cấu trúc tôn bọc và lõi bông khoáng tạo khả năng cách âm, cách nhiệt và chống thấm tốt
- Tấm Panel bông khoáng rockwool được xem là vật liệu xanh, không chứa chất gây hại, không tác động đến sức khỏe và môi trường
- Tấm Panel có khả năng chịu lực, dễ sửa chữa, tái sử dụng, và tiết kiệm chi phí điện năng
- Tạo vẻ đẹp thẩm mỹ, bền bỉ, không gây bụi bẩn, tiết kiệm khung xương
- Độ dài linh hoạt và độ bền cao trên 50 năm
Ứng dụng của tấm Panel Rockwool
Ứng dụng của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool tại Hưng Yên
-
Công trình dân dụng
Trong các công trình dân dụng, tấm Panel bông khoáng Rockwool được sử dụng cho vách ngăn cách nhiệt trong văn phòng, tòa nhà, siêu thị, bệnh viện và trường học. Chúng nhẹ và dễ lắp đặt, giúp giảm trọng lượng và tiết kiệm thời gian xây dựng.
-
Công trình giải trí
Panel bông khoáng Rockwool cũng được rất phổ biến trong các không gian giải trí như quán bar, karaoke, phòng thu âm, nhờ khả năng cách âm hiệu quả.
-
Công trình công nghiệp
Trong lĩnh vực công nghiệp, tấm Panel bông khoáng Rockwool thay thế cho la phông thạch cao truyền thống trong các phòng sạch y tế và sản xuất dược phẩm. Chúng đảm bảo độ bền và thời gian sử dụng lâu dài.
Ngoài ra, panel bông khoáng Rockwool cũng được sử dụng cho trần nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà container, nhà thép tiền chế và nơi cần cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
Báo giá của tấm Panel cách nhiệt Rockwool
Báo giá tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool tại Hưng Yên
- Giá panel bông khoáng Rockwool: từ 350.000 vnđ/m2 đến 750.000 vnđ/m2
- Yếu tố ảnh hưởng đến giá:
- Chiều dày bông khoáng Rockwool
- Chiều dày tôn 2 mặt
- Tỷ trọng bông khoáng Rockwool
- Màu sắc của tôn
- Khu vực
- Ví dụ:
- Panel bông khoáng Rockwool độ dày 50mm sẽ rẻ hơn panel bông khoáng Rockwool độ dày 100mm
- Panel bông khoáng Rockwool có chiều dày tôn 0.3mm sẽ rẻ hơn 0.4mm
- Panel bông khoáng Rockwool mặt tôn giá sẽ rẻ hơn so với panel bông khoáng Rockwool mặt inox
- Để báo giá chính xác, tốt nhất và nhanh nhất, Quý Anh/chị liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.
Link báo giá: Báo giá chi tiết
Vì sao nên mua tấm Panel Rockwool tại Triệu Hổ?
Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7
Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất
- Cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn
- Sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa
- Chính sách đổi trả minh bạch
Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng
- Đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ
Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm
- Hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng
Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
- Chính sách bảo hành dài hạn