Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội.

  • Giá TỐT Online gọi ngay Triệu Hổ
  • Bảng giá chi tiết: Click xem ngay
  • Giao hàng TOÀN QUỐC
  • CAM KẾT hàng chính hãng
  • Tỷ trọng từ :  40-50-60-80-100-120Kg/m3.
  • Độ dày : 25-50-75-100mm.
  • Màu sắc : Màu vàng nhạt
  • Cách âm, cách nhiệt, chống cháy
  • Đàn hồi tốt
  • Chịu lực cao
  • Không mùi
  • Dễ dàng cắt xén
  • Thi công nhanh
  • Tiết kiệm chi phí
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Thân thiện môi trường
  • Giao hàng toàn quốc

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Thông tin sản phẩm

Bông khoáng Rockwool vật liệu xây dựng chống cháy vượt trội giúp cách nhiệt cách âm hiệu quả mang lại sự an toàn cho mọi công trình

Bông khoáng Rockwool giải pháp “3 trong 1” giúp cách âm, cách nhiệt và chống cháy hàng đầu, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại. Nhờ được làm từ nguyên liệu tự nhiên, bông cách âm mang lại hiệu quả tối ưu và góp phần bảo vệ môi trường. Hãy cùng khám phá đặc điểm và ứng dụng của vật liệu này trong bài viết dưới đây.

Bông khoáng là gì?

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi len đá, bông cách nhiệt, bông khoáng cách âm, là loại vật liệu xây dựng thường được sử dụng trong công trình đòi hỏi yêu cầu cao về cách nhiệt, cách âm, và an toàn cháy nổ.

Bông khoáng Rockwool loại vật liệu xây dựng chống cháy, cách âm, cách nhiệt cực kỳ hiệu quả
Bông khoáng Rockwool loại vật liệu xây dựng chống cháy, cách âm, cách nhiệt cực kỳ hiệu quả

Cấu tạo của Bông khoáng Rockwool

Bông khoáng Rockwool được cấu tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600oC và kéo thành sợi. Các sản phẩm bông cách âm được chế tạo thành các hình dạng như tấm, cuộn hoặc ống, mang lại sự linh hoạt tối ưu cho các ứng dụng khác nhau.

Bông khoáng được cấu tạo từ chất liệu vô cơ có nguồn gốc tự nhiên.
Bông khoáng được cấu tạo từ chất liệu vô cơ có nguồn gốc tự nhiên.

Phân loại sản phẩm

Dựa vào quy cách đóng gói sản phẩm, bông khoáng Rockwool được chia thành ba loại chính:

  • Bông khoáng dạng tấm: Được cắt thành các tấm Rockwool phẳng với kích thước và độ dày cố định, thích hợp cho việc lắp đặt vào các bề mặt phẳng như tường, trần và mái, nơi cần sự cách âm và cách nhiệt đồng đều.
Bông khoáng dang tấm cách nhiệt, cách âm bề mặt phẳng hiệu quả.
Bông khoáng dang tấm cách nhiệt, cách âm bề mặt phẳng hiệu quả.
  • Bông khoáng dạng cuộn: Các lớp bông khoáng cách nhiệt được uốn thành cuộn có thể linh hoạt, thường được sử dụng bảo vệ bề mặt không đều như mái nhà hoặc đường ống. Bông khoáng dạng cuộn có thể được phủ thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc vải thủy tinh tùy theo nhu cầu sử dụng.
Bông khoáng dạng cuộn thường sử dụng làm lớp bảo vệ bề mặt không đều.
Bông khoáng dạng cuộn thường sử dụng làm lớp bảo vệ bề mặt không đều.
  • Bông khoáng dạng ống: Vật liệu đúc kết sẵn trong khuôn tạo hình theo dạng ống, giúp bảo ôn hệ thống đường ống trong công nghiệp.
Bông khoáng dạng ống bảo vệ và giữ nhiệt cho đường ống công nghiệp
Bông khoáng dạng ống bảo vệ và giữ nhiệt cho đường ống công nghiệp

Thông số kỹ thuật của sản phẩm

Mỗi dạng bông khoáng được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu và ứng dụng cụ thể trong xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Bông khoáng
Hệ số cách nhiệt 1.5 (m²K/W)
Hệ số cách âm 0.93
Tần số (Hz) 125; 250; 500; 1000; 2000; 4000
Hệ số dẫn nhiệt 0.034W/m°C
Nhiệt độ Lên đến 850oC

Ưu điểm của sản phẩm

Những ưu điểm vượt trội của bông khoáng Rockwool giúp bảo vệ hiệu quả và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng.

  • Khả năng chống cháy vượt trội: Bông khoáng chịu nhiệt độ lên đến 1200°C. Cách nhiệt Rockwool ngăn lửa hiệu quả, chống lây lan lên đến 2 giờ.
  • Cách âm hoàn hảo: Bông khoáng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh.
  • Cách nhiệt tốt: Bông khoáng bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng.
  • Độ bền cao: Bông khoáng chịu sức nén cao, không biến dạng, không mục rữa hay ăn mòn. Tuổi thọ từ 20 đến 50 năm.
  • Chống thấm nước: Bông Rockwool có chỉ số hấp thụ nước thấp, khả năng chống thấm vượt trội.
  • Thân thiện với môi trường: Không chứa amiăng, không độc hại, có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường.
Bông khoáng Rockwool là vật liệu thân thiện với môi trường.
Bông khoáng Rockwool là vật liệu thân thiện với môi trường.

Ứng dụng của sản phẩm

Với hàng loạt ưu điểm nổi bật, tấm cách nhiệt Rockwool đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư, nhà thầu, kỹ sư thiết kế.

  • Cách âm, cách nhiệt cho công trình dân dụng:  Tường, trần, vách thạch cao, mái tôn trong các tòa nhà cao tầng, nhà ở, trung tâm thương mại.
  • Công nghiệp: Lò nấu nhôm, lò điện, hệ thống lò hơi, công nghệ đóng tàu.
  • Chống nóng và bảo ôn đường ống: Bông cách nhiệt Rockwool giúp bảo vệ ổn định nhiệt độ đường ống dẫn nhiệt, dẫn nước làm lạnh, hệ thống điều hòa, ống PPR, ống PVC.
  • Tiêu âm: Rockwool cách âm được sử dụng trong rạp chiếu phim, vũ trường, quán karaoke để giảm âm thấp tần và hạn chế tiếng ồn.
  • Trồng rau sạch, cây xanh: Bông khoáng cũng được sử dụng để cung cấp khoáng chất cho cây giống, hỗ trợ nông nghiệp sạch.
Vật liệu bông khoáng được ứng dụng cách nhiệt, cách âm trong công trình xây dựng
Vật liệu bông khoáng được ứng dụng cách nhiệt, cách âm trong công trình xây dựng.

6 bước thi công bông khoáng Rockwool đơn giản, hiệu quả.

Để đảm bảo thi công bông khoáng đạt hiệu quả tối ưu, bạn hãy thực hiện theo các bước hướng dẫn chi tiết dưới đây:

  • Bước 1: Đảm bảo bề mặt (tường, trần, hệ thống ống dẫn) sạch, khô và không bụi bẩn.
  • Bước 2: Cắt tấm bông khoáng theo kích thước mong muốn bằng dao cắt hoặc kéo chuyên dụng.
  • Bước 3: Đặt bông khoáng lên bề mặt cần cách nhiệt hoặc cách âm, ôm sát và không để khoảng trống.
  • Bước 4: Đối với bông khoáng dạng ống, dùng dây đai hoặc băng keo để cố định quanh ống dẫn.
  • Bước 5: Kiểm tra kỹ lưỡng các điểm nối và toàn bộ bề mặt để đảm bảo bông khoáng bao phủ hoàn toàn.
  • Bước 6: Sau thi công, dọn dẹp khu vực và kiểm tra để đảm bảo công trình đạt hiệu quả cao nhất.

Bảng giá sản phẩm

Công ty Triệu Hổ cung cấp vật liệu Rockwool chống cháy với mức giá cạnh tranh và hợp lý. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.

Giá tham khảo các loại bông khoáng:

  • Bông khoáng dạng tấm: 405.000 – 1.850.000 VNĐ/m²
  • Bông khoáng dạng cuộn: 344.000 – 728.000 VNĐ/m²
  • Bông khoáng dạng ống: 28.200 – 641.000 VNĐ/ống

Xem ngay: Báo giá chi tiết và các ưu đãi hấp dẫn về bông khoáng Rockwool Triệu Hổ mới nhất.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool Mới Nhất Hôm Nay 

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Triệu Hổ cung cấp bông khoáng chất lượng cao với  dịch vụ khách hàng tận tâm và uy tín.

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Bông khoáng chống cháy, cách nhiệt được nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng cao.
  • Giá thành cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh trên thị trường.
  • Chất lượng đạt chuẩn: Sản phẩm đã qua kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
  • Hồ sơ đầy đủ: Cung cấp hồ sơ chứng nhận xuất xứ và chất lượng cho từng lô hàng.
  • Hỗ trợ hàng mẫu: Khách hàng có thể yêu cầu mẫu trước khi mua số lượng lớn.
  • Chính sách đổi trả rõ ràng: Triệu Hổ áp dụng chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn: Sản phẩm được bảo hành đầy đủ theo quy định của nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công: Đội ngũ của chúng tôi sẽ hướng dẫn thi công tận tình sau khi mua hàng.
  • Chăm sóc khách hàng 24/7: Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ.
  • Vận chuyển toàn quốc: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng đến mọi tỉnh thành.
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng trên toàn quốc.
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng trên toàn quốc.

Một số hình ảnh Bông khoáng Rockwool Triệu hổ ứng dụng tại công trình thực tế

Bông khoáng Rockwool của Triệu Hổ đã được ứng dụng thành công tại nhiều công trình xây dựng. Sản phẩm đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả.. Dưới đây là những hình ảnh thực tế từ quá trình vận chuyển và thi công sản phẩm:

Ứng dụng Rockwool vào công trình thực tế.
Ứng dụng Rockwool vào công trình thực tế.
Phủ lớp bông khoáng ôm sát bề mặt để chống nóng cách nhiệt hiệu quả.
Phủ lớp bông khoáng ôm sát bề mặt để chống nóng cách nhiệt hiệu quả.
Sử dụng phụ kiện đúng chuẩn để thi công lắp đặt bông khoáng.
Sử dụng phụ kiện đúng chuẩn để thi công lắp đặt bông khoáng.
Bông khoáng Triệu Hổ phủ kín trên mái của một công trình thực tế.
Bông khoáng Triệu Hổ phủ kín trên mái của một công trình thực tế.
Triệu Hổ cung cấp Rockwool dạng tấm vận chuyển toàn quốc.
Triệu Hổ cung cấp Rockwool dạng tấm vận chuyển toàn quốc.
Đơn hàng lớn đến từ quý đối tác của Triệu Hổ
Đơn hàng lớn đến từ quý đối tác của Triệu Hổ

Liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận báo giá chi tiết và được tư vấn miễn phí. Số lượng có hạn, gọi ngay đến hotline của chúng tôi để chốt đơn hàng với giá hấp dẫn nhất!

Hướng dẫn thi công bông khoáng dễ dàng.

Một số cây hỏi liên quan đến bông khoáng

Liên quan đến ứng dụng thực tế

Câu hỏi: Lựa chọn tỷ trọng bông khoáng như thế nào phù hợp nhu cầu?

Lựa chọn tỷ trọng bông khoáng phụ thuộc vào mục đích sử dụng. Một số tình trạng cụ thể cách âm phòng karaoke lựa chọn tỷ trọng bông khoáng trên 50 kg/m3 , bảo ôn lò hơi, lò nung,… trên 80kg/m3, thi công vách tường công trình xây dựng dân dụng 50kg/m3 trở lên.

Câu hỏi: Tôi cần thi công cách nhiệt mái thì sử dụng bông khoáng dạng gì?

Thi công cách nhiệt mái, bạn cần sử dụng bông khoá dạng cuộn hoặc tấm với tỷ trọng trên 60kg/m3.

Câu hỏi: Bông khoáng có lưới dùng ở vị trí nào?

Bông khoáng có lưới thường được cách nhiệt tại các vị trí có cao độ nghiêng. Vai trò tấm lưới giúp giữ bông khoáng cố định không bị trễ hoặc dồn xuống phía dưới.

Câu hỏi: Cần trang bị những gì khi thi công bông khoáng tại nhà?

Khi thi công tại nhà, bạn cần trang bị kính, găng tay, áo quần bảo hộ và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ bạn khỏi bụi bông khoáng và các tác nhân có thể gây kích ứng.

Liên quan đến sức khoẻ môi trường

Câu hỏi: Bông khoáng có an toàn cho sức khỏe không?

Bông khoáng thường được xem là an toàn khi được sử dụng đúng cách. Trong quá trình thi công, bụi từ bông khoáng có thể gây kích ứng da và đường hô hấp.

Câu hỏi: Bông khoáng có thể tái chế hoặc thân thiện với môi trường không?

Bông khoáng được sản xuất từ các vật liệu thiên nhiên và có thể được tái chế. Tuy nhiên, quá trình xử lý cần đúng cách để giảm thiểu tác động đến môi trường.

Câu hỏi: Bông khoáng có gây kích ứng, gây ngứa không?

Bông khoáng có thể gây ngứa và kích ứng da nếu tiếp xúc trực tiếp với cơ thể. Bạn cần tắm rửa bằng xà phòng diệt khuẩn sau khi thi công.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển Bông khoáng đến tận nơi không?

Với hệ thống nhà máy sản xuất và kho hàng trải dài từ Bắc đến Nam, Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông khoáng và tất cả các vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao đến tận tay người nhận.

Triệu Hổ sử dụng phương tiện chuyên dụng phù hợp để vận chuyển Bông khoáng Rockwool trên toàn quốc.
Triệu Hổ sử dụng phương tiện chuyên dụng phù hợp để vận chuyển Bông khoáng Rockwool trên toàn quốc.

 

 

Đánh giá

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội.”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm liên quan