Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Mua Ngay Tôn Nhựa Phẳng tại Bến Tre “Giải pháp tiết kiệm”

Rate this post

Mục lục bài viết

Cung Cấp Tôn Nhựa Phẳng tại Bến Tre | Ưu tiên cho bạn | CK 5% – 10%

Tôn nhựa phẳng là một trong những giải pháp tiên tiến trong ngành vật liệu xây dựng, được thiết kế nhằm tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình mà vẫn bảo đảm tính thẩm mỹ cao. Với đặc tính nhẹ, bền và dễ thi công, tôn nhựa phẳng không chỉ mang lại hiệu quả sử dụng tốt mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng. Sản phẩm này được sản xuất từ nhựa polymer chất lượng cao, có khả năng chống chịu thời tiết tốt, không bị oxi hóa hay ăn mòn theo thời gian. Ngoài ra, tôn nhựa phẳng còn có nhiều màu sắc và kiểu dáng đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về ứng dụng và lợi ích của tôn nhựa phẳng, hãy theo dõi bài viết tiếp theo của Triệu Hổ nhé!

Tìm hiểu về Tôn Nhựa Phẳng tại Bến Tre

Khái niệm Tôn nhựa lấy sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng Poly, hay còn gọi là tôn polycarbonate, là một loại vật liệu hiện đại được sản xuất từ nhựa polycarbonate. Với độ bền vượt trội, khả năng chống va đập và cách nhiệt tốt, tôn polycarbonate trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng xây dựng. Chúng thường được sử dụng để làm mái che, kính chắn gió hoặc tại các khu vực cần độ trong suốt cao. Một trong những ưu điểm nổi bật của tấm Poly là khả năng chống tia UV, giúp bảo vệ các vật thể bên dưới khỏi tác động có hại của ánh sáng mặt trời. Bên cạnh đó, tôn nhựa này còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, góp phần tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng. Nhờ các tính năng ưu việt, tôn nhựa láy sáng Poly đã ngày càng trở nên phổ biến trong ngành xây dựng.

Khái niệm Tôn Nhựa Phẳng

Tôn nhựa phẳng là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được sản xuất từ polycarbonate, nổi bật với bề mặt phẳng mịn và độ bền cao. Với khả năng chống chịu tốt trước các tác động của thời tiết như nắng, mưa và gió, tôn nhựa phẳng còn sở hữu tính năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Nhờ vào những đặc điểm vượt trội này, loại tôn này thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, bao gồm mái lợp, vách ngăn hay các tấm che phủ ngoài trời. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng có trọng lượng nhẹ, dễ thi công cùng với khả năng chống ăn mòn, giữ màu lâu dài. Đặc biệt, khả năng truyền ánh sáng tốt cũng giúp tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên mà không làm giảm tính thẩm mỹ của công trình.

Tên gọi thông dụng Tôn Nhựa Lấy Sáng Poly

Tôn nhựa lấy sáng poly là một trong những loại vật liệu xây dựng ngày càng được ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội. Nó thường được gọi bằng nhiều tên gọi khác nhau như tấm lợp thông minh, tấm polycarbonate, hay tấm nhựa thông minh. Với khả năng lấy sáng tốt, các sản phẩm như tấm lợp polycarbonate hay mái che tấm poly không chỉ đảm bảo ánh sáng tự nhiên cho không gian sống mà còn bảo vệ khỏi các tác động của thời tiết. Tấm nhựa polycarbonate có cấu trúc đặc ruột, mang lại độ bền và khả năng cách nhiệt cao. Các ứng dụng của tôn nhựa lấy sáng poly rất đa dạng, từ mái che, tấm lợp đến các công trình kiến trúc nghệ thuật. Với vẻ đẹp và tính năng ưu việt, tôn nhựa polycarbonate đang dần chiếm lĩnh thị trường vật liệu xây dựng hiện đại.

Các loại Tôn Nhựa Phẳng phổ biến tại Bến Tre

Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột

Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột là một loại vật liệu hiện đại được sản xuất từ sự kết hợp của các sợi polymer và các nhóm cacbonat, thông qua quá trình kết tinh để tạo ra một khối vững chắc. Với cấu trúc nguyên khối, tấm poly đặc có độ trong suốt cao tương tự như kính, nhưng lại vượt trội hơn về độ bền và khả năng chống va đập. Đặc điểm hóa học và cấu trúc của tôn nhựa này cho phép nó chịu được áp lực lớn, đồng thời có khả năng cách nhiệt rất tốt. Ngoài ra, tôn nhựa phẳng đặc ruột còn có khả năng kháng tia UV, làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp và trang trí nội thất. Điều này không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.

Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột

Tôn Nhựa Phẳng Rỗng Ruột, được làm từ nhựa polycarbonate, là một vật liệu xây dựng tiên tiến với cấu trúc lưới có các khoang rỗng bên trong. Đặc điểm nổi bật của tôn này là khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo ra không gian sống thoải mái. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng rỗng ruột còn có tính chịu lực cao, trọng lượng nhẹ và khả năng chống tia UV tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết. Loại tôn này đang được ưa chuộng trong xây dựng, đặc biệt là lợp mái, vách ngăn và các tấm chắn ngoài trời. Tại Bến Tre, các độ dày phổ biến như 5mm và 10mm được lựa chọn để đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và giảm tải trọng cho các công trình xây dựng hiện đại.

Ưu điểm vượt trội của Tôn Nhựa Phẳng

Tôn nhựa phẳng nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt khi so sánh với tôn nhựa sóng. Với bề mặt phẳng mịn, tôn nhựa phẳng mang lại lợi ích lớn trong việc lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Các tấm tôn dễ dàng ghép nối, tiết kiệm thời gian thi công và giảm thiểu sự cố trong quá trình lắp đặt, trong khi tôn nhựa sóng yêu cầu độ chính xác cao hơn do thiết kế cong. Về mặt thẩm mỹ, tôn nhựa phẳng tạo ra vẻ đẹp đồng nhất, sang trọng, phù hợp cho các công trình như văn phòng hay tòa nhà thương mại. Khả năng truyền sáng đồng đều của tôn nhựa phẳng cũng là ưu điểm nổi bật, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên mà không làm chói mắt. Ngoài ra, việc vệ sinh dễ dàng nhờ bề mặt mịn màng cũng khiến tôn nhựa phẳng trở thành lựa chọn ưu việt.

Ứng dụng đa dạng của Tôn Nhựa Phẳng tại Bến Tre

Tại Bến Tre, tôn nhựa phẳng đã chứng minh được giá trị vượt trội của mình trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính năng ưu việt và tính thẩm mỹ cao. Trong ngành xây dựng, tôn nhựa phẳng thường được ứng dụng làm mái lợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng và kho bãi, không chỉ giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên mà còn tiết kiệm năng lượng, tạo không gian làm việc thoáng mát. Ngoài ra, loại tôn này còn rất lý tưởng cho việc tạo vách ngăn trong văn phòng, trung tâm thương mại, mang đến sự hiện đại và bền vững. Hơn nữa, với khả năng chống UV và độ bền cao, tôn nhựa phẳng cũng được sử dụng trong quảng cáo ngoài trời và nhà kính trồng cây, tối ưu hóa ánh sáng và bảo vệ môi trường bên trong. Chính nhờ những ưu điểm này, tôn nhựa phẳng đang trở thành vật liệu xây dựng phổ biến và được ưa chuộng tại Bến Tre.

 

 

 

 

 

Bảng thông số kỹ thuật của Tôn Nhựa Phẳng

Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng đặc ruột

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT

CHỈ TIÊU (ITEM)

PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT)

GIÁ TRỊ (VALUE)

Tỷ Trọng (Specific gravity) ASTM D792 g/cm³ 1.2
Độ bền kéo (Tensile) ASTM D638 kg/cm² 550-700
Độ giãn dài (Tensile elongation) ASTM D638 % 50-100
Độ bền nén (Compressive) ASTM D695 kg/cm² 500-900
Độ bền uốn (Bending strength) ASTM D790 kg/cm² 850-900
Độ bền va đập (Impact strength) ASTM D256 KJ/m² 50-100
Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) ASTM D177 10-4 (cal/cm) sec⁰ C 4.6
Nhiệt dung riêng (Specific heat) —- cal/⁰Cg 0.26-0.28
Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) ASTM D648 45479 134-140
Độ truyền sáng (Light transmissibility) —- % 85-91

TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT

Chiều dài Lên đến 30m
Chiều rộng 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Chiều dày 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.

Hoặc chiều dày theo yêu cầu

Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Độ chịu lực gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường
Cách âm gấp 8 lần kính
Độ xuyên sáng 88.3%
Độ bền kéo 57.8 MPa
Độ dãn dài khi đứt 69.9%
Nhiệt độ cho phép -39 đến 120 độ C
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

Thông số kỹ thuật Tôn Nhựa Phẳng rỗng ruột

THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT

CHỈ TIÊU (ITEM) PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) ĐƠN VỊ (UNIT)

GIÁ TRỊ (VALUE)

Độ bền uốn (Flexual strength) ISO 178:2010 MPa 8.2
Độ bền va đập (Impact strength) TCVN 2100-2:2007 Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ
Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây ISO 11925-2:2010 Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo
Độ truyền sáng (Light transmissibility) TCVN 7737:2007 % 43.5

TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT

Chiều dài Lên đến 58m
Chiều rộng 2.1m
Chiều dày Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.

Hoặc chiều dày theo yêu cầu

Màu sắc Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver).
Độ bền uốn 8.2 MPa
Độ xuyên sáng 43.5%
Đóng gói Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn)

Báo giá Tôn Nhựa Phẳng tại Bến Tre (01/2025)

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp tối ưu cho không gian sống hoặc làm việc của mình, Tôn Nhựa Phẳng của Triệu Hổ sẽ là sự lựa chọn lý tưởng. Với khả năng tiết kiệm chi phí và tối ưu ánh sáng, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng từ nhà ở đến các công trình công nghiệp. Triệu Hổ cung cấp báo giá rất cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng thiết kế và thi công. Các sản phẩm Tôn Nhựa Phẳng có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận báo giá và tư vấn chi tiết ngay hôm nay!

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mmmd72.000
2Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mmmd111.000
3Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mmmd138.000
4Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm)md97.400
5Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm)md108.900
6Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm)md173.300
7Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm)md210.400
8Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mmtấm1.425.000
9Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mmtấm825.000
10Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm)tấm938.900
11Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm)tấm1.113.800
12Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm)tấm1.188.000
13Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mmm2217.500
14Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mmm2300.000
15Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mmm2585.000
16Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mmm2322.500
17Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mmm2472.500
18Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mmm2360.000
19Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mmm2495.000
20Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm)m2165.000
21Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm)m2231.000
22Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm)m2332.600
23Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm)m2634.500
24Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm)m2385.000
25Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm)m2415.800
26Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm)m2754.600
27Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm)m2939.400

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

 Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp

So sánh Tôn Nhựa Phẳng và tôn nhựa sóng

Tiêu chí Tôn Nhựa Phẳng Tôn Nhựa Sóng
Cấu trúc bề mặt Phẳng mịn, không có sóng, tạo bề mặt đồng đều Có sóng, tạo gợn sóng trên bề mặt
Khả năng lắp đặt Dễ lắp đặt, các tấm ghép nối đơn giản, nhanh chóng Cần chú ý căn chỉnh chính xác giữa các sóng khi lắp đặt
Thẩm mỹ Tạo vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và đồng nhất Thích hợp cho phong cách cổ điển, công nghiệp, nhưng không đồng đều
Khả năng truyền sáng Truyền sáng đều, không có bóng tối hoặc chói mắt Truyền sáng không đều, có thể tạo bóng hoặc chói
Khả năng cách nhiệt Cách nhiệt tốt nhờ bề mặt phẳng và các khoang khí Cũng có khả năng cách nhiệt, nhưng không bằng tôn phẳng
Khả năng chống ăn mòn Chống ăn mòn và chịu UV tốt, bền bỉ với thời gian Cũng có khả năng chống ăn mòn nhưng chịu UV kém hơn
Khả năng vệ sinh Dễ dàng vệ sinh, bề mặt mịn không giữ bụi bẩn Khó vệ sinh hơn, vì sóng dễ giữ lại bụi bẩn
Khả năng chịu lực Chịu lực tốt nhưng không vượt trội so với tôn sóng Chịu lực tốt hơn nhờ cấu trúc sóng có độ bền cao hơn
Ứng dụng Lợp mái, vách ngăn, quảng cáo, che chắn ngoài trời, nhà kính Lợp mái, nhà xưởng, công trình yêu cầu độ bền cao
Chi phí Thường có chi phí cao hơn do thẩm mỹ và tính linh hoạt Chi phí thấp hơn, phù hợp cho công trình cần tiết kiệm

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Bến Tre của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Tôn nhựa phẳng của Triệu Hổ đã khẳng định được vị thế của mình tại Bến Tre, nơi mà sản phẩm này được lựa chọn cho nhiều công trình xây dựng. Với bề mặt phẳng mịn và độ bền cao, tôn nhựa phẳng không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại mà còn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt. Sản phẩm được ứng dụng linh hoạt từ mái lợp đến vách ngăn, giúp tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên và tiết kiệm năng lượng. Điều này tạo ra không gian sống thoáng đãng, dễ chịu cho người sử dụng. Sự lựa chọn tôn nhựa phẳng của khách hàng không chỉ là minh chứng cho chất lượng vượt trội mà còn thể hiện niềm tin vào tính năng ưu việt của sản phẩm, góp phần làm nên thành công rực rỡ cho các công trình tại Bến Tre.

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan về Tôn Nhựa Phẳng

Tôn Nhựa Phẳng có phân loại gì?

Tôn nhựa phẳng là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và được phân loại chủ yếu dựa trên độ dày, chất liệu và màu sắc. Độ dày của tôn nhựa phẳng thường dao động từ 2mm đến 10mm, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của từng công trình cụ thể. Chất liệu phổ biến nhất là PVC và polycarbonate; trong đó, polycarbonate được ưa chuộng do khả năng chống UV tốt, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Về màu sắc, tôn nhựa phẳng có nhiều lựa chọn như trong suốt, màu trắng, màu xanh, hay màu ngọc bích, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ và chức năng khác nhau. Ngoài ra, một số sản phẩm còn có khả năng chống tia UV hoặc cách nhiệt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng trong các công trình ngoài trời, đảm bảo hiệu quả và độ bền cao.

Với thiết kế phẳng, tôn nhựa có dễ dàng lắp đặt và bảo trì không?

Tôn nhựa với thiết kế phẳng không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn đáp ứng nhu cầu lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Bề mặt phẳng giúp việc ghép nối các tấm tôn trở nên nhanh chóng, giảm thiểu thời gian thi công và hạn chế lỗi kỹ thuật. Với cấu trúc này, chi phí nhân công cũng được tiết kiệm đáng kể. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng có bề mặt mịn và ít kẽ hở, cho phép việc vệ sinh và bảo trì trở nên thuận lợi hơn. Chỉ cần lau chùi bề mặt định kỳ hoặc kiểm tra các mối nối mà không phải lo ngại về bụi bẩn và tạp chất tích tụ. Với những ưu điểm nổi bật này, tôn nhựa phẳng không chỉ là lựa chọn tối ưu cho các công trình mà còn là giải pháp bền vững cho các yêu cầu bảo trì lâu dài.

Tại Bến Tre giá của Tôn Nhựa Phẳng dao động trong khoảng nào?

Tôn nhựa phẳng là sản phẩm phổ biến trong xây dựng và trang trí tại Bến Tre, với giá cả dao động từ 82.500 VND đến 239.300 VND. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng, độ dày, thương hiệu và các đặc tính kỹ thuật của từng loại tôn. Những sản phẩm tôn nhựa phẳng cao cấp, có độ bền và khả năng chống chịu tốt thường có giá cao hơn, trong khi các loại bình dân có thể phù hợp với nhu cầu kinh tế. Để có được mức giá chính xác và hợp lý nhất, người tiêu dùng nên tham khảo từ nhiều đơn vị cung cấp khác nhau, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình. Việc xác định rõ nhu cầu sử dụng sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả khi sử dụng.

Đặc điểm “phẳng” của tôn nhựa có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng cách âm và cách nhiệt?

Tôn nhựa phẳng là giải pháp xây dựng hiện đại, mang lại nhiều lợi ích vượt trội về khả năng cách âm và cách nhiệt. Đặc điểm phẳng của tôn nhựa giúp hạn chế khe hở, từ đó nâng cao hiệu quả ngăn cản sự truyền tải âm thanh. So với các loại tôn sóng, tôn nhựa phẳng có khả năng giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài tốt hơn, đặc biệt lý tưởng cho các không gian như phòng họp, phòng học hay nhà ở, nơi đòi hỏi sự yên tĩnh. Bên cạnh đó, tôn nhựa phẳng còn có cấu trúc vật liệu giúp duy trì nhiệt độ ổn định, góp phần giảm thiểu biến động nhiệt trong những ngày hè oi ả. Nhờ vào khả năng ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài, công trình sử dụng tôn nhựa phẳng sẽ mát mẻ hơn, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát.

Tôn Nhựa Phẳng có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tôn nhựa phẳng là một vật liệu xây dựng đa năng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau nhờ vào những ưu điểm nổi bật của nó. Đặc biệt, tôn nhựa phẳng thường được ứng dụng cho mái lợp của các công trình như nhà xưởng, kho bãi và nhà kính, giúp tận dụng tối ưu ánh sáng tự nhiên và giảm thiểu chi phí điện năng. Bên cạnh đó, tôn nhựa còn được sử dụng làm vách ngăn ở các văn phòng, trung tâm thương mại và khu vực công cộng, mang đến vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho không gian. Ngoài ra, những ứng dụng trong nông nghiệp như nhà kính trồng cây, vườn ươm hay khu nuôi trồng thủy sản cũng rất phổ biến nhờ khả năng truyền sáng và cách nhiệt hiệu quả. Tôn nhựa phẳng thực sự là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực xây dựng và thiết kế.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến Bến Tre không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn Nhựa Phẳng đến nhiều tỉnh thành, bao gồm cả Bến Tre. Tôn Nhựa Phẳng được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhu cầu vận chuyển nhanh chóng và tiện lợi cho khách hàng. Dù bạn ở bất kỳ đâu trong Bến Tre, bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi đặt hàng, vì Triệu Hổ luôn đảm bảo giao hàng đúng hẹn và chất lượng sản phẩm tốt nhất. Sự linh hoạt trong dịch vụ logistics của họ khiến việc tiếp cận Tôn Nhựa Phẳng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho dự án của bạn.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

 

 

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng về Tôn Nhựa Phẳng chính hãng tại Bến Tre. Với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, sản phẩm này mang lại giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp Quý Khách hàng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp, nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.