Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng (02/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (02/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng
Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng (02/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu đặc biệt được biết đến nhiều trong lĩnh vực cách nhiệt. Về cơ bản, cao su lưu hóa được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa giúp tăng cường độ cứng và độ bền. Khi được lưu hóa, cấu trúc của cao su chuyển từ dạng mạch thẳng sang trạng thái không gian ba chiều, mang lại cho vật liệu nhiều tính chất ưu việt như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất hiệu quả. Cao su lưu hóa có cấu trúc closed cell, với các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, thường có màu đen đặc trưng. Loại vật liệu này rất phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, thường được sử dụng để bọc các đường ống nóng lạnh nhằm nâng cao khả năng cách nhiệt. Cao su lưu hóa xuất hiện dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với đủ kích thước và độ dày tùy theo nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được ứng dụng để cách âm hiệu quả trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
Cao su lưu hóa hiện nay được ưa chuộng trong các sản phẩm cách nhiệt nhờ tính năng vượt trội và độ bền cao. Phân loại chính của cao su lưu hóa bao gồm ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại có các tùy chọn như bề mặt trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như khu vực thi công cụ thể, nhằm đảm bảo hiệu quả tối ưu trong ứng dụng.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong công nghiệp, được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau. Một số tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa. Các sản phẩm từ cao su lưu hóa cũng được gọi theo hình thức hoặc tính năng, chẳng hạn như tấm mút cao su, mút cao su đen, và cao su cách âm. Ngoài ra, các ứng dụng khác của cao su lưu hóa còn được thể hiện qua các tên gọi như cao su xốp chịu nhiệt, cao su xốp lót sàn, và ống cao su lưu hóa. Các tấm cao su lưu hóa thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến sản xuất, nhờ vào độ bền và tính linh hoạt của nó. Việc hiểu rõ các tên gọi này giúp người tiêu dùng dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Cao Bằng
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu hữu ích với nhiều ứng dụng nổi bật trong đời sống, đặc biệt trong lĩnh vực cách âm và bảo ôn. Đối với ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa được sử dụng trong các công trình như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim, nhờ khả năng kết hợp tốt với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE. Tạo thành hệ thống vách cách âm, cao su lưu hóa giúp giảm thiểu tiếng ồn và mang lại không gian thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa cũng rất quan trọng trong ngành bảo ôn, cách nhiệt, nhất là cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nóng, cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt năng. Điều này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình như bệnh viện, khách sạn và nhà máy. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp giảm hiện tượng ngưng tụ do sự chênh lệch nhiệt độ, nhờ đó hạn chế chảy nước và tiết kiệm điện năng. Khả năng chống ẩm và không hấp thụ hơi nước của cao su lưu hóa góp phần tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống đường ống, mang lại giải pháp hiệu quả cho các yêu cầu bảo ôn và cách nhiệt trong thực tiễn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội nhờ vào quá trình lưu hóa, giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su. Trước hết, cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt hơn, cho phép nó hoạt động hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Ngoài ra, cấu trúc mạng chặt chẽ của cao su lưu hóa cũng mang lại khả năng cách điện tốt, đáp ứng nhu cầu trong các ứng dụng điện và điện tử. Một ưu điểm đáng chú ý khác là khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Hơn nữa, cao su lưu hóa không hấp thụ hơi nước, giúp ngăn chặn ẩm mốc và vi khuẩn, cùng với khả năng kháng tia UV, giữ cho vật liệu bền màu. Cuối cùng, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho sức khỏe, đảm bảo an toàn cho người sử dụng, cho thấy đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều lĩnh vực ứng dụng hiện nay.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (02/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Cao Bằng chuyên cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt trong từng thời điểm. Hiện nay, giá Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động trong khoảng từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng, và khu vực địa lý. Do đó, khi khách hàng có nhu cầu đặt mua, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố này để đưa ra quyết định hợp lý. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của thị trường. Khách hàng có thể dễ dàng nhận báo giá chi tiết từ công ty để có kế hoạch sử dụng hiệu quả nhất.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng 02/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Cao Su Lưu Hóa là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, được Công ty Triệu Hổ cung cấp chính hãng tại Cao Bằng. Bài viết cung cấp những thông tin chi tiết về sản phẩm này, từ tính chất kỹ thuật đến ứng dụng thực tiễn, giúp quý khách hàng có cái nhìn rõ hơn về lợi ích của Cao Su Lưu Hóa trong xây dựng. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Để có thêm thông tin và tư vấn cụ thể hơn, quý vị hãy nhanh tay liên hệ với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tình và nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu xây dựng của quý khách.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Cao Bằng
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!