Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Bình Dương

5/5 - (1 bình chọn)

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Bình Dương (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được biết đến với tên gọi rockwool hoặc mineral wool, là loại bông chất liệu mang tính chất cách nhiệt và cách âm tốt, được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy các nguyên liệu này ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C. Sau đó, chúng được chuyển đổi thành các sợi nhỏ cùng với sự hỗn hợp của một số hóa chất đặc biệt.

Bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu khả năng cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và các công trình dân dụng như tòa nhà chọc trời, vũ trường và nhiều nơi khác. Chất liệu này không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc mà còn thân thiện với môi trường.

Bông khoáng được chế tạo thành các dạng cuộn, ống và tấm để phục vụ cho việc thi công trong ngành xây dựng. Đặc tính này giúp cho việc lắp đặt và vận chuyển trở nên dễ dàng hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí sản xuất. Chất liệu này có giá thành rẻ nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm cao, do đó được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một chất liệu vượt trội với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, thân thiện với môi trường và có khả năng ứng dụng đa dạng trong ngành xây dựng.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, bông khoáng rockwool có nhiều tên gọi khác nhau để mô tả tính năng và ứng dụng của chúng. Đầu tiên, nó được gọi là bông khoáng hoặc bông khoáng rockwool. Tên này chỉ đơn giản là mô tả nguyên liệu được làm từ các sợi khoáng. Thứ hai, bông khoáng rockwool còn được gọi là bông cách âm hoặc bông khoáng cách âm vì tính chất cách âm tuyệt vời của nó. Ngoài ra, tấm rockwool cũng là một tên phổ biến, ám chỉ đến dạng sản phẩm cuộn hoặc tấm từ bông khoáng rockwool. Tiếp theo, rockwool cũng được gọi là cách nhiệt rockwool vì khả năng cách nhiệt hiệu quả của nó. Không chỉ có tính cách nhiệt, rockwool cũng được biết đến với tên gọi chống cháy rockwool vì khả năng chống cháy tuyệt vời. Ngoài ra, bông thủy tinh rockwool hay bông rockwool cũng là những tên gọi phổ biến khác dùng để chỉ loại vật liệu này.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi với nhiều tên gọi khác như bông rockwool, bông sợi khoáng, được biết đến như một vật liệu đa năng với nhiều tính năng vượt trội.

Đầu tiên, bông khoáng rockwool giữ nhiệt tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong không gian và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào. Điều này không chỉ giúp căn phòng luôn mát mẻ mà còn tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm khoảng 40% lượng tiêu thụ điện cho thiết bị làm mát.

Ngoài ra, bông rockwool còn có khả năng cách âm hoàn hảo, giảm thiểu tiếng ồn cho các vị trí tường, trần khu công nghiệp, nhà ở mặt phố và cách âm chung cư cao tầng.

Độ bền cao là một ưu điểm nổi bật của bông khoáng rockwool. Sản phẩm này duy trì được độ ổn định lên tới 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn dù có bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và không khí.

Bông khoáng rockwool còn được đánh giá cao về khả năng chống thấm nước. Mặc dù sản phẩm có tên gọi là “bông” nhưng nó được thiết kế thông minh chống thấm nước tốt. Bông khoáng rockwool cũng giảm thiểu tác động của nước mưa trong vòng 24 giờ mà vẫn đảm bảo tính năng cách nhiệt.

Ngoài những tính năng trên, bông khoáng rockwool còn có thể tái sử dụng. Với độ bền cao, các sợi bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ nguyên các tính năng cách âm, cách nhiệt.

Cuối cùng, bông sợi khoáng được chứng nhận là vật liệu an toàn, không chứa chất Amiang. Khi sử dụng không gây mùi, không gây khói bụi hay nấm mốc và thân thiện với môi trường.

Với những tính năng vượt trội trên, bông khoáng rockwool là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cải tạo nơi có yêu cầu về bảo ôn nhiệt, cách âm và chống thấm nước.

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là bông khoáng Rockwool/len đá, là một loại vật liệu bảo ôn được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình lớn với độ kỹ thuật cao. Với khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời, bông khoáng dạng tấm là lựa chọn lý tưởng cho việc bảo ôn trong xây dựng. Bông khoáng có khả năng chịu nhiệt và chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho công trình. Không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng, bông khoáng còn giúp cải thiện chất lượng không khí bên trong công trình. Vì những ưu điểm vượt trội này, bông khoáng dạng tấm đang được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, sản phẩm có khả năng cách âm cách nhiệt mạnh mẽ, giúp giảm tiếng ồn và bảo vệ không gian sống khỏi tác động nhiệt độ bên ngoài. Ngoài ra, bông khoáng dạng tấm có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850 độ C, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong trường hợp cháy. Sản phẩm cũng có tuổi thọ cao, sử dụng bền bỉ trong thời gian dài mà không bị biến dạng hay hỏng hóc. Bông khoáng dạng tấm có nhiều tỷ trọng khác nhau, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Cuối cùng, đặc tính nhẹ nhàng của sản phẩm giúp dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng, nhờ vào những đặc tính cách nhiệt, cách âm tuyệt vời của nó. Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm rất phong phú và nhiều lợi ích. Đầu tiên, nó thích hợp để sử dụng trong các vách thạch cao, khiến không gian trở nên yên tĩnh và êm ái. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng dưới mái tôn để giữ nhiệt và cách âm trong nhà. Cuối cùng, bông khoáng dạng tấm giúp tạo ra các lớp tiêu âm, tăng cường hiệu quả cách nhiệt và cách âm trong không gian xây dựng. Với những ưu điểm này, không có gì ngạc nhiên khi bông khoáng dạng tấm trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool

Khi sử dụng bông khoáng, cần lưu ý một số điều để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Trước tiên, trong quá trình thi công, quý khách cần trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ cơ thể khỏi việc tiếp xúc trực tiếp với bông khoáng và giảm nguy cơ bị tổn thương.

Sau khi hoàn thành công việc, quý khách cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công thay vì dùng chổi quét. Bông khoáng rất nhỏ và có thể dễ dàng tán vào không khí, do đó, việc quét chổi chỉ làm vụn bông và không làm sạch được khu vực.

Để đảm bảo an toàn, khu vực thi công bông khoáng cần được giữ sạch sẽ và thoáng khí. Việc mở cửa sổ và cửa thông gió giúp lưu thông không khí và loại bỏ có hại.

Sau khi hoàn thành công việc, quý khách cần tắm rửa sạch sẽ để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng. Sử dụng xà phòng diệt khuẩn giúp loại bỏ vi khuẩn và bảo vệ da.

Trong quá trình thi công bông khoáng, không thể tránh khỏi các sự cố. Khi gặp sự cố bụi bông bay vào người, hãy nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay. Tránh việc chà xát vào vùng da để không gây kích ứng.

Nếu bụi bông bay vào mắt, hãy rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lí và không chùi mắt để tránh viêm giác mạc.

Với những lưu ý trên, quý khách có thể sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả. Đảm bảo tuân thủ các hướng dẫn này sẽ giúp tránh các vấn đề sức khỏe có thể xảy ra.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu vô cùng ưu việt và đã nhận được sự tin tưởng từ nhiều nhà thầu. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán Karaoke, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và an toàn. Bông khoáng cũng được dùng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện, trường học, lò hơi và lò nung. Đặc biệt, việc sử dụng bông khoáng để đặt bên trong khoang rỗng của tường giúp cách âm và bảo ôn. Với tính chịu áp lực tốt, bông khoáng là vật liệu lý tưởng để xây dựng các công trình lớn, đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Ngoài ra, bông khoáng còn giúp giảm tiếng ồn, tạp âm và đàn hồi tốt, phục vụ cho việc giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng tạp âm đối với tầng dưới. Sân vận động, nhà xe và hầm để xe cũng sử dụng bông khoáng để hút âm và giảm tiếng ồn. Không chỉ được sử dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, đáp ứng nhu cầu khoáng chất cho cây giống. Với những ưu điểm vượt trội và ứng dụng đa dạng, bông khoáng thể hiện sự tiện ích và hiệu quả trong các công trình xây dựng và môi trường sống hàng ngày.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương chuyên cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả khá linh hoạt. Thông thường, giá của loại tấm nằm trong khoảng từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện. Riêng đối với loại cuộn, giá dao động từ 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/cuộn. Đối với loại ống, giá có thể từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Từng loại sản phẩm Bông Khoáng Rockwool có giá khác nhau do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng cần mua và khu vực địa lý. Để thuận tiện cho việc mua sắm, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để nhận thông tin chi tiết về giá cả và tính năng của sản phẩm. Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến trong ngành xây dựng, vì vậy, việc tìm hiểu và so sánh giá cả trước khi mua là điều cần thiết.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool  dày 25mm Triệu Hổ tại Bình Dương 13/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương cung cấp Bông Khoáng Rockwool chính hãng với những thông tin đáng chú ý. Với chất lượng hàng đầu, Bông Khoáng Rockwool của Triệu Hổ là sự lựa chọn hoàn hảo cho quý khách hàng trong việc xây dựng công trình. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt, giảm tiếng ồn và chống cháy tốt, đáp ứng mọi yêu cầu về an toàn và tiện ích. Bên cạnh đó, Bông Khoáng Rockwool còn giúp điều chỉnh độ ẩm trong không gian, tạo môi trường sống thoải mái. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm của Công ty Triệu Hổ sẽ tư vấn cho khách hàng những thông tin chính xác và hữu ích, giúp chọn lựa được giải pháp phù hợp nhất. Quý khách hàng có thể liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ tốt nhất trong mọi tình huống.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.