Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại An Giang

Rate this post

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại An Giang (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được gọi là len đá hay rockwool, là loại bông đặc biệt được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy các nguyên liệu ở nhiệt độ cao 1600 °C và sau đó chúng được kéo ra thành những sợi nhỏ kết hợp với các hóa chất đặc biệt.

Bông khoáng có tính năng cách nhiệt và cách âm vô cùng ưu việt, đồng thời còn thân thiện với môi trường. Do đó, bông khoáng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng yêu cầu khả năng cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp cũng như trong các công trình dân dụng như tòa nhà chọc trời, vũ trường, và nhiều công trình khác.

Có sẵn dưới dạng cuộn, ống và tấm, bông khoáng rất thuận tiện cho việc thi công trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, bông khoáng còn có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển, giúp tiết kiệm chi phí và công sức trong quá trình xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, có ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Với khả năng bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí, bông khoáng đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện nay.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi là bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm là những tên gọi khác của bông khoáng rockwool.

Bông khoáng rockwool là một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ sợi thủy tinh vô cơ. Với khả năng chống cháy cao, bông khoáng rockwool được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng để cách âm và cách nhiệt cho các công trình như nhà máy, nhà xưởng, và các hệ thống ống dẫn khí, nước. Ngoài ra, bông khoáng rockwool còn được ứng dụng trong sản xuất thiết bị điện tử, như cách điện và cách âm cho các bộ phận máy móc. Với nhiều tên gọi khác nhau, bông khoáng rockwool mang lại nhiều lợi ích và ứng dụng đa dạng, cung cấp giải pháp hiệu quả cho các nhu cầu cách âm và cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, còn được gọi là bông rockwool hay bông sợi khoáng, là một vật liệu vô cùng đa năng và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Bông khoáng rockwool có nhiều ưu điểm nổi bật mà không phải vật liệu nào cũng có được. Đầu tiên, bông khoáng rockwool giữ nhiệt rất tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong ổn định và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào. Điều này giúp cho căn phòng luôn mát mẻ và giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ điện. Thứ hai, bông khoáng rockwool có khả năng cách âm hoàn hảo. Với thành phần sợi khoáng tự nhiên, nó giúp giảm tiếng ồn và tạo cảm giác yên tĩnh trong không gian sống và làm việc. Thứ ba, bông khoáng rockwool có độ bền cao và có thể sử dụng đến 50 năm mà không bị biến dạng hay hỏng hóc. Ngoài ra, với tính năng chống thấm nước tốt, bông khoáng rockwool không chỉ giảm thiểu tác động của nước mưa mà còn đảm bảo tính năng cách nhiệt trong thời gian dài. Cuối cùng, bông khoáng rockwool là vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây ô nhiễm cho không gian sống.

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một loại vật liệu bảo ôn hiệu quả và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Nó còn được biết đến với tên gọi Bông khoáng Rockwool hoặc len đá. Với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, bông khoáng dạng tấm đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu trong các dự án công trình lớn và có độ kỹ thuật cao. Đặc biệt, với tính linh hoạt và dễ dàng chế tạo, bông khoáng dạng tấm thích hợp cho mọi công trình, từ nhà ở cá nhân đến các tòa nhà cao tầng và nhà máy công nghiệp. Với bông khoáng dạng tấm, không chỉ cải thiện hiệu suất nhiệt và âm thanh mà còn đảm bảo sự an toàn và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, sản phẩm có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp giảm tiếng ồn và nhiệt độ trong không gian. Thứ hai, bông khoáng có khả năng chống cháy cao, có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850 độ C, tạo sự an toàn cho người sử dụng. Thứ ba, bông khoáng có tuổi thọ cao, sử dụng lâu bền và không bị mục nát hay biến dạng theo thời gian. Thứ tư, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, giúp đáp ứng mọi nhu cầu khác nhau của khách hàng. Cuối cùng, vì bông khoáng dạng tấm nhẹ nên dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng được ứng dụng rộng rãi nhờ vào những đặc tính cách âm và cách nhiệt tốt. Với khả năng giảm tiếng ồn và giữ nhiệt độ ổn định, bông khoáng dạng tấm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc thi công vách thạch cao, dưới mái tôn, và vách tường. Ngoài ra, bông khoáng dạng tấm còn được sử dụng để làm lớp tiêu âm, hỗ trợ tối đa trong việc cách nhiệt và cách âm. Với những ưu điểm vượt trội này, bông khoáng dạng tấm đem lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối đa cho các công trình xây dựng, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng và đảm bảo tiết kiệm năng lượng.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool

Khi sử dụng bông khoáng, người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng. Đầu tiên, trong quá trình thi công bông khoáng, người dùng cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ an toàn cho người thực hiện công việc.

Sau khi hoàn thành thi công, việc dọn dẹp khu vực làm việc là cực kỳ quan trọng. Thay vì dùng chổi quét, người dùng nên sử dụng máy hút bụi để làm sạch khu vực. Điều này giúp đảm bảo rằng vụn bông khoáng không còn lại sau khi hoàn thành công việc.

Ngoài ra, khu vực thi công bông khoáng cũng cần được duy trì sạch sẽ và thoáng khí. Điều này có thể bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió để thông thoáng không khí. Sau khi hoàn thành, người dùng nên tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân có thể gây ngứa hoặc kích ứng.

Khi gặp sự cố trong quá trình sử dụng bông khoáng, người dùng cần biết cách xử lý. Nếu bụi bông khoáng bay vào người, người dùng nên nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức. Ngoài ra, nếu bụi bông khoáng bị vào mắt, người dùng cần rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lí mà không chà xát vào mắt để tránh viêm giác mạc.

Tóm lại, việc lưu ý khi sử dụng bông khoáng rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Người dùng cần đảm bảo sự bảo vệ bản thân và môi trường làm việc, cũng như biết cách xử lý các sự cố có thể xảy ra.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng, với nhiều đặc tính ưu việt, là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn. Với khả năng cách âm cùng cách nhiệt và khả năng chống cháy tốt, bông khoáng được sử dụng trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán Karaoke. Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa và cũng có thể được sử dụng trong hệ thống chống nóng các lò hơi, lò nung. Sử dụng bông khoáng để đặt bên trong khoang rỗng của tường cũng có tác dụng cách âm và bảo ôn. Bông khoáng cũng có thể được sử dụng làm vật liệu để đảm bảo độ vững chắc và an toàn cho các công trình. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng tiêu âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn truyền qua đường ống và tạp âm từ chấn động của máy. Bông khoáng có tính đàn hồi tốt, nên có thể được sử dụng để giảm chấn sàn hoặc giảm ảnh hưởng từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật cho tầng dưới. Đối với những nơi có không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn. Ngoài việc được sử dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống. Tóm lại, ứng dụng của bông khoáng là rất đa dạng và có nhiều lợi ích cho nhiều lĩnh vực.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại An Giang Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại An Giang là một địa chỉ đáng tin cậy để mua Bông Khoáng Rockwool với giá cạnh tranh. Hiện tại, công ty này cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện cho dạng tấm, từ 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/cuộn cho dạng cuộn, và từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống cho dạng ống. Mức giá của Bông Khoáng Rockwool phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý. Chúng tôi hiểu rằng sự đa dạng trong mức giá giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm Bông Khoáng Rockwool chất lượng cao, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool  dày 25mm Triệu Hổ tại An Giang 22/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại An Giang

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đáp ứng được nhu cầu xây dựng công trình hiện nay. Được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại An Giang, sản phẩm này cam kết chất lượng và chính hãng.

Bài viết trên cung cấp đầy đủ thông tin về Bông Khoáng Rockwool, từ tính năng, ưu điểm cho đến cách sử dụng và lợi ích mà nó mang lại cho ngành xây dựng. Bài viết mang tính chuyên nghiệp và cung cấp kiến thức bởi giúp Quý khách hàng tìm ra giải pháp tốt nhất cho công trình của mình.

Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ nên nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng. Công ty cam kết mang đến sự tận tâm và chuyên nghiệp trong mọi dự án.

Với Bông Khoáng Rockwool của Triệu Hổ, bạn không chỉ đạt được hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu, mà còn bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Đây là lựa chọn thông minh và đáng tin cậy cho mọi công trình xây dựng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại An Giang

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.