Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bình Dương (20/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bình Dương (20/09/2024) Mới Nhất Hôm Nay

Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS là gì?

Xốp EPS hay còn được gọi là nhựa EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa Polystyrene đã được giãn nở. Nguyên liệu chính để sản xuất loại nhựa này là hạt EPS, được sản xuất thành dạng hạt và chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt EPS chủ yếu bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

EPS là một vật liệu xốp nhẹ, có cấu trúc tựa như một mạng lưới rỗng. Với độc tính không thấm nước và khả năng cách nhiệt tốt, EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Trên thị trường, EPS được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và bưu chính. Với tính năng cách nhiệt tốt, EPS được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho tường, trần và sàn. Bên cạnh đó, EPS cũng được sử dụng trong việc cách âm, làm nền đàn guitar và trong các sản phẩm hàng ngày như thùng đá và hộp bưu phẩm.

Ngoài các ứng dụng trong xây dựng và bưu chính, EPS cũng được áp dụng trong ngành công nghiệp ô tô, điện tử, gia dụng và đóng gói. Với tính năng nhẹ và độ bền cao, EPS được sử dụng để làm khung và cách nhiệt cho các phần của ô tô. Trong ngành điện tử và gia dụng, EPS thường được sử dụng làm vật liệu bảo vệ trong việc vận chuyển và lưu trữ các thiết bị điện tử. Trong đóng gói, EPS được sử dụng làm vật liệu đóng gói cho hầu hết các sản phẩm từ dân dụng cho đến công nghiệp.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc sử dụng EPS cần phải được tiến hành một cách cẩn thận, vì nó có thể gây ô nhiễm môi trường nếu không được xử lý và tái chế đúng cách.

Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Mút xốp EPS là một vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói. Cấu tạo của mút xốp EPS có thể được miêu tả như sau.

Một tấm xốp EPS thường bao gồm một lõi cách nhiệt được tạo thành từ hạt EPS. Lõi cách nhiệt này bao gồm từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Các hạt này được kết dính với nhau thành dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào hạt nhỏ.

Khi được nén và nung chảy, mút xốp EPS tạo ra một lớp vỏ bao quanh lõi cách nhiệt. Vỏ bên ngoài này cũng bao gồm các phân tử EPS được kết dính lại với nhau. Trong quá trình tạo nhiệt và hơi nước, các phân tử EPS nở ra và tạo ra không gian rỗng bên trong. Khoảng 98% không gian này được lấp đầy bởi không khí, giúp tạo nên tính chất cách nhiệt cao của mút xốp EPS.

Mút xốp EPS có nhiều đặc tính vượt trội. Đặc biệt, nó có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt các công trình như nhà ở, tòa nhà, nhà máy, và cả trong lĩnh vực đóng gói sản phẩm.

Tóm lại, cấu tạo của mút xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt EPS với hạt nhỏ kết dính với nhau trong các tế bào hạt và một lớp vỏ bao quanh lõi này. Nhờ tính chất cách nhiệt, chống cháy và cách âm hiệu quả, mút xốp EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp.

Quy trình sản xuất Mút xốp EPS

Quy trình sản xuất xốp EPS được chia thành hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Hạt nhựa Polystyrene được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào điều này, kích thước của các hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần lớn hơn kích thước ban đầu của chúng.

Tiếp theo là giai đoạn tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp này vào khuôn (block) và gia nhiệt nó ở nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Khi hoàn thành giai đoạn này, xốp EPS đã được sản xuất xong.

Quy trình sản xuất xốp EPS mang lại những sản phẩm có nhiều ưu điểm. Với cấu trúc xốp, chúng giữ nhiệt tốt và có khả năng cách âm. Đồng thời, sản phẩm cũng rất nhẹ và dễ dàng để vận chuyển và sử dụng. Bên cạnh đó, xốp EPS cũng có khả năng chống nước và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói.

Tóm lại, quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Qua các giai đoạn đó, chúng ta có được những sản phẩm xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

Phân loại Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Xốp EPS (Polystyrene hình cầu expandable) là một vật liệu xốp nhẹ và đa năng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp ta hiểu rõ hơn về các ứng dụng và tính năng của từng loại.

Theo tỷ trọng của sản phẩm, xốp EPS được chia thành ba loại. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4-5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8-20kg/m3, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cách âm, cách nhiệt. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa khi tiếp xúc với lửa. Loại thứ ba có tỷ trọng từ 20-35kg/m3, thường được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn và có khả năng chống cháy tốt.

Theo màu sắc, xốp EPS cũng được chia thành hai loại. Xốp EPS hạt trắng có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả. Loại này được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, tường và lõi cách nhiệt cho các tấm EPS Panel. Xốp EPS hạt đen, là loại cao cấp hơn, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu nhiệt và cách nhiệt cao hơn. Loại này thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, vách tường và lõi giữa cho các tấm EPS Panel.

Nhờ tính năng đa dạng và tiện ích của mình, xốp EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Việc phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp xác định đúng công dụng và ứng dụng tốt nhất của từng loại xốp EPS và đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Mút xốp EPS

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Xốp EPS là một vật liệu có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt. Chính vì vậy, nó thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ hay dễ trầy xước. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chế tạo những chiếc mũ bảo hiểm, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Đặc tính tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Với vật liệu này, chúng ta có thể tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp có khả năng chịu được mọi thời tiết và không sợ hỏng hóc.

Xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, cho phép nó được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm một cách hiệu quả.

Cuối cùng, xốp EPS còn sở hữu trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, vật liệu này là chất có thể tạo ra bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm bằng xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người khi đeo trở nên thoải mái mà vẫn đảm bảo an toàn.

Tóm lại, xốp EPS có những đặc tính nổi trội và ưu việt như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Chính vì thế, nó là một vật liệu rất phổ biến và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một chất liệu có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng rộng rãi như một vật liệu lót, ốp tường và trần các công trình. Loại xốp này có tỷ trọng cao, thích hợp cho việc xây dựng các ngôi nhà 3D cao cấp, ốp tường để chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Đặc biệt, xốp EPS cứng được sử dụng để chống nóng mái tôn, vách tôn trong các nhà xưởng, nhà máy và các công trình dân dụng khác.

Thêm vào đó, xốp EPS cũng được ứng dụng trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Đây là một giải pháp hiệu quả để tạo nên các sàn bê tông chắc chắn và bền vững.

Ngoài các ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS cũng được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Nhờ tính năng cách nhiệt, Panel EPS được dùng để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Cũng không chỉ tồn tại trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn có ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng trong thùng carton để giữ cho sản phẩm không bị di chuyển. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và làm giảm tác động va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được dùng trong các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh và còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024) 

Triệu Hổ là một công ty hàng đầu chuyên cung cấp mút xốp Eps tại Bình Dương. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

Mút xốp Eps là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Trong ngành xây dựng, mút xốp Eps thường được sử dụng để cách âm, cách nhiệt và cung cấp độ cứng cho các công trình. Đối với ngành đóng gói, mút xốp Eps được sử dụng để bảo vệ sản phẩm, đóng gói hàng hóa và hỗ trợ vận chuyển.

Giá của mút xốp Eps được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Điều quan trọng là tùy thuộc vào các yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng, khu vực địa lý, công nghệ sản xuất… Mức giá của mút xốp Eps có sự biến đổi trong khoảng từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3.

Tuy nhiên, nhờ công nghệ sản xuất hiện đại và quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm mút xốp Eps chất lượng cao và giá cả phải chăng. Chúng tôi khẳng định sự uy tín và đáng tin cậy của mình trong việc cung cấp sản phẩm này.

Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để có thông tin chi tiết về báo giá mút xốp Eps và các dịch vụ chúng tôi cung cấp. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng. Triệu Hổ – địa chỉ tin cậy cho nhu cầu mút xốp Eps của bạn.

Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại Bình Dương 20/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bình Dương

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Mút xốp EPS chính hãng là một vật liệu xây dựng được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương. Với chất lượng đảm bảo, Mút xốp EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư. Đặc điểm nổi bật của Mút xốp EPS là tính nhẹ, cách nhiệt, cách âm và độ bền cao. Mút xốp EPS cũng có khả năng chống cháy và chịu nước tốt. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống mối mọt và mềm dẻo, dễ dàng trong việc gia công và thi công công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp Mút xốp EPS chính hãng, đảm bảo chất lượng và uy tín. Chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình xây dựng công trình. Quý khách hàng hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.