Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel PU Hôm Nay (23/11/2024) Tại Vĩnh Phúc

5/5 - (1 bình chọn)

Panel PU là một loại tấm cách nhiệt phổ biến, được sử dụng rộng rãi tại Vĩnh Phúc. Tấm Panel PU được cấu thành bởi lõi xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate), được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, có khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời.

Quá trình lắp đặt tấm Panel PU được thực hiện bằng cách gắn kết các lớp bằng keo dán chuyên dụng. Nhờ thành phần vật liệu chất lượng và quá trình sản xuất công nghệ tiên tiến, tấm Panel PU có độ bền cao và khả năng chịu được môi trường và thời tiết khắc nghiệt.

Với khối lượng nhẹ, kết cấu đơn giản và tính năng cách nhiệt tốt, tấm Panel PU là sự lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng và cải tạo các công trình như nhà xưởng, nhà kho, phòng lạnh, và hệ thống điều hòa không khí. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiêu tốn năng lượng, mà còn tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái cho người sử dụng.

Tấm Panel PU là gì?

Panel PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được cấu thành từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3 và có khả năng cách âm, cách nhiệt. Các lớp tấm được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng.

Ngoài tên gọi chính là panel PU/PIR, còn tồn tại nhiều tên gọi khác như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt pu, panel pu chống cháy…

Tấm Panel PU/PIR có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Thứ hai, tấm cách nhiệt PU/PIR có khả năng chống cháy tốt, giảm nguy cơ cháy lan và bảo vệ tài sản. Thứ ba, nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, tấm panel PU/PIR có khả năng cắt và gia công linh hoạt, giúp tạo ra nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Cuối cùng, tấm PU/PIR cũng có độ bền cao và đáng tin cậy, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.

Tóm lại, tấm Panel PU/PIR là một sản phẩm cách nhiệt đa năng, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Với ưu điểm vượt trội và khả năng ứng dụng đa dạng, tấm Panel PU/PIR đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc xây dựng và cải tạo không gian.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR

Panel PU (polyurethane) hoặc PIR (polyisocyanurate) là các tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và lắp ráp. Có ba loại chính của Panel PU/PIR là panel vách trong, vách ngoài và panel chuyên dùng cho kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong là loại panel được sử dụng để cách nhiệt và chống ồn cho các căn nhà, nhà xưởng hoặc các công trình đòi hỏi độ cách nhiệt cao. Nhờ có khả năng cách nhiệt, panel PU/PIR vách trong giúp giữ nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong việc làm lạnh hoặc sưởi ấm một không gian. Đồng thời, chất liệu polyurethane giúp hạn chế tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo một không gian yên tĩnh và thoải mái bên trong.

Panel PU/PIR vách ngoài cũng có khả năng cách nhiệt và chống ồn, nhưng được thiết kế đặc biệt để chịu được tác động môi trường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Loại panel này tạo ra một lớp vỏ bên ngoài chống nước và chống uốn cong, giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của công trình. Panel PU/PIR vách ngoài thích hợp cho việc xây dựng nhà ở, kho xưởng, cửa hàng và các công trình thương mại.

Cuối cùng, panel PU/PIR chuyên dùng cho kho lạnh là loại panel có độ cách nhiệt và độ kín cao, được sử dụng trong việc xây dựng và lắp ráp kho lạnh. Với khả năng giữ nhiệt tuyệt vời, panel này giúp duy trì nhiệt độ thích hợp trong kho lạnh và ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt từ môi trường bên ngoài.

Tóm lại, panel PU/PIR có nhiều ứng dụng và được phân loại thành ba loại chính: panel vách trong, vách ngoài và panel chuyên dùng cho kho lạnh. Việc sử dụng những loại panel phù hợp giúp tối ưu hoá hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong ngành xây dựng và lắp ráp.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Panel cách nhiệt PU/PIR là một tấm panel được cấu tạo từ những lớp vật liệu khác nhau với mục đích chính là tăng cường khả năng cách nhiệt vào mùa đông và cách nhiệt nhiệt lên trong mùa hè. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel này được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã qua quá trình chống oxy hóa, giúp chống ăn mòn và chịu được các lực tác động. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài dao động từ 0.35 đến 0.7mm, và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước vào mùa mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR là lớp quan trọng nhất của tấm panel cách nhiệt. Foam Polyurethane (PU) và Foam Polyisocyanurate (PIR) là hai loại nhựa dạng bọt xốp chính được sử dụng trong lớp lõi. PU và PIR được tạo thành từ một quá trình phản ứng hóa học của hai chất lỏng là Polyol và chất hỗn hợp chứa isocyanate. Lớp lõi này có khả năng cách nhiệt tốt hơn và chống cháy hơn so với các loại vật liệu khác.

Lớp tôn mặt trong của tấm panel cách nhiệt cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, nhưng không có các đường gân sâu như lớp tôn mặt ngoài. Mục đích của lớp tôn mặt trong là tiếp xúc trực tiếp với con người, nên thường có bề mặt phẳng hoặc một số gân nhẹ để không gây khó chịu và dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt PU/PIR là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt cho các công trình xây dựng. Với cấu trúc chặt chẽ và tính năng cách nhiệt tốt, tấm panel cách nhiệt PU/PIR đáp ứng được yêu cầu đảm bảo tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái cho con người.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Vĩnh Phúc

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là vật liệu xây dựng tiện ích với nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, tấm Panel có khả năng chống nóng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian bên trong. Khả năng cách âm của tấm Panel cũng rất tốt, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và giữ cho không gian trong nhà yên tĩnh.

Một điểm mạnh khác của tấm Panel là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tấm Panel giúp giữ nhiệt trong nhà và ngăn nhiệt độ bị thất thoát, từ đó giảm sự tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm lạnh và sưởi ấm.

Tấm Panel còn có khả năng tái sử dụng, từ đó giảm lượng rác thải xây dựng và bảo vệ môi trường. Ngoài ra, tấm Panel cũng có khả năng chống cháy tốt, làm giảm nguy cơ cháy nổ trong tòa nhà. Chất lượng cao và độ bền của tấm Panel cũng đáng được kể đến, giúp tăng tuổi thọ và tăng độ bền cho công trình xây dựng.

Thông qua cấu trúc thông minh, tấm Panel cũng dễ dàng trong việc thi công và vận chuyển, giảm thời gian và công sức cho quy trình xây dựng. Với tất cả những ưu điểm trên, không có gì ngạc nhiên khi tấm Panel cách nhiệt PU / PIR trở thành lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng và cải tạo công trình.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Vĩnh Phúc

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Vĩnh Phúc đã có những khả năng nổi bật như khả năng chống nóng cách nhiệt, cách âm tối ưu và chống ồn, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Panel cách nhiệt PU/PIR có khả năng giữ nhiệt tốt, giúp giảm thiểu sự thấm hơi, tạo điều kiện thoáng khí tại các khu vực công nghiệp. Đồng thời, đạt hiệu suất tiết kiệm năng lượng cho mạng lưới điện tiêu thụ.

Một điểm cộng đáng chú ý của Panel cách nhiệt PU/PIR là tính tái sử dụng cao, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất trong quá trình xây dựng và duy trì tòa nhà. Độ bền của tấm Panel cách nhiệt cũng được đảm bảo, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

Việc thi công và vận chuyển Panel cách nhiệt PU/PIR rất dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức cho các công nhân. Thêm vào đó, khả năng chống cháy tốt của Panel cách nhiệt giúp giảm thiểu rủi ro về cháy nổ trong quá trình sử dụng.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR không chỉ là lựa chọn hàng đầu để tạo môi trường làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng, mà còn là giải pháp kinh tế và thân thiện với môi trường. Việc ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Vĩnh Phúc sẽ đem lại hiệu quả cao cho các công trình xây dựng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt PU / PIR hôm nay (23/11/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 575.400
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 603.400
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 635.600
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 621.600
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 649.600
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 681.800
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 763.000
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 791.000
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 831.600
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 887.600
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 915.600
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 940.800
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 1.017.800
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.047.200
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.086.400
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.141.000
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.170.400
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.194.200
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.346.800
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.376.200
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.415.400

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.