Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel PU Hôm Nay (24/11/2024) Tại Hà Tĩnh

Rate this post

Panel PU là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp tại Hà Tĩnh. Tấm panel này được hình thành từ lõi xốp polyurethane hoặc polyisocyanurate (PU/PIR) được bọc bề mặt bằng hai lớp tôn có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả.

Tấm panel PU được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một hệ thống liên kết vững chắc giữa các lớp. Điều này giúp tấm panel PU trở nên cực kỳ chắc chắn và chịu được các tác động môi trường như gió, mưa, nhiệt độ khắc nghiệt. Ngoài ra, với thiết kế chắn gió thông minh, tấm panel PU cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm tối ưu, giúp điều hòa nhiệt độ trong không gian xây dựng.

Với ưu điểm vượt trội về hiệu quả cách nhiệt và cách âm, tấm panel PU đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng tại Hà Tĩnh và đáng đồng tiền bát gạo cho các nhà thiết kế và chủ đầu tư.

Tấm Panel PU là gì?

Panel PU/PIR (tạo thành từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài dày 0.35mm đến 0.7mm) là một loại tấm cách nhiệt có khả năng cản âm và cách nhiệt. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3 và được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng. Tấm Panel PU/PIR còn có nhiều tên gọi khác như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt pu và panel pu chống cháy.

Tấm Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, phòng lạnh. Chúng có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt trong mùa đông và ngăn nhiệt vào mùa hè. Điểm nổi bật của tấm Panel PU/PIR là sự nhẹ nhàng và dễ dàng trong việc lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức. Ngoài ra, lớp tôn bên ngoài còn giúp tăng tính chống cháy và độ bền của tấm Panel PU/PIR.

Tấm Panel PU/PIR mang lại nhiều lợi ích nổi bật khác như khả năng cản âm hiệu quả, giúp giảm độ ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh bên trong. Chúng cũng có khả năng chống ẩm tốt, ngăn chặn sự xâm nhập của nước và đảm bảo môi trường bên trong luôn khô ráo. Với những đặc tính ưu việt này, tấm Panel PU/PIR là một sự lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng, đặc biệt là những nơi có yêu cầu về cách nhiệt và cản âm cao.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR

Panel PU/PIR là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Panel này có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Panel PU/PIR được chia thành ba loại chủ yếu: Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong là loại panel được sử dụng để xây dựng vách ngăn bên trong các công trình như nhà xưởng, nhà kho, phòng làm việc, etc. Nhờ khả năng cách nhiệt, panel này giúp giữ nhiệt độ trong phạm vi ổn định, tạo sự thoải mái cho người làm việc.

Panel PU/PIR vách ngoài được sử dụng để xây dựng vách ngăn bên ngoài các công trình như nhà ở, nhà xưởng. Với khả năng cách nhiệt tốt, panel này giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, ngăn nhiệt ngoại vào trong nhà và làm giảm tiêu thụ năng lượng.

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh được sử dụng trong việc xây dựng các kho lạnh, nhà kho chứa hàng đông lạnh. Với khả năng cách nhiệt cao, panel này giúp duy trì độ lạnh ổn định, bảo quản hàng hóa trong kho lạnh một cách an toàn và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, panel PU/PIR còn có độ bền cao, tính thẩm mỹ và dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí xây dựng.

Trên đây là thông tin về ba loại Panel PU/PIR phổ biến hiện nay. Tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng, người ta có thể lựa chọn loại panel phù hợp để áp dụng vào công trình của mình.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tấm panel cách nhiệt PU/PIR là một sản phẩm có cấu tạo đa lớp, gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa, giúp tôn mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR được làm từ foam Polyurethane (PU) hoặc foam Polyisocyanurate (PIR). Foam PU là loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai chất chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Foam PIR có nồng độ methy diphenyl diisoyanate cao hơn PU. Vì vậy, PIR có ưu thế về độ bền, cách nhiệt, chống nóng và chống cháy hơn PU, đặc biệt được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng.

Lớp tôn mặt trong cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, tuy nhiên, khác với tôn mặt ngoài, tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như vậy. Điều này để đảm bảo mặt tiếp xúc trực tiếp với con người không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng và thuận tiện hơn khi kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt PU/PIR là một sản phẩm với cấu tạo đa lớp, mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt. Sự kết hợp giữa lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong tạo nên một sản phẩm chất lượng, phù hợp trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Hà Tĩnh

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, tấm Panel này có khả năng chống nóng cách nhiệt ấn tượng, giúp giữ nhiệt độ bên trong không gian ổn định và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

Khả năng cách âm của tấm Panel cũng là một lợi thế quan trọng. Với việc ngăn chặn hiệu quả âm thanh từ môi trường bên ngoài, tấm Panel này giúp tạo ra một không gian yên tĩnh và tạo điều kiện tốt cho công việc và sinh hoạt.

Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt còn có khả năng chống ồn tối ưu. Vật liệu chất lượng cao giúp giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh, đảm bảo một môi trường làm việc và sống ổn định từ âm thanh.

Tấm Panel PU / PIR cũng mang đến lợi ích về tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Với việc giữ nhiệt độ không gian ổn định, cần ít sử dụng hệ thống điều hòa và đèn điện, giúp giảm thiểu các chi phí vận hành hàng tháng.

Không chỉ thế, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR có thể tái sử dụng một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Với khả năng chống cháy tốt, tấm Panel PU / PIR là lựa chọn an toàn trong việc xây dựng các công trình. Bên cạnh đó, với độ bền cao, tấm Panel này giúp kéo dài tuổi thọ của công trình và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Cuối cùng, tấm Panel PU / PIR còn được đánh giá cao về khả năng thi công và vận chuyển dễ dàng. Với kích thước và trọng lượng nhẹ, việc lắp đặt và di chuyển tấm Panel này trở nên nhanh chóng và tiện lợi.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Hà Tĩnh

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là một giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng cách nhiệt tại Hà Tĩnh. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm Panel giúp giữ ngôi nhà mát mẻ và thoáng đãng trong những ngày hè nóng bức. Không chỉ có vậy, tấm Panel cách nhiệt còn có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho các hoạt động trong nhà.

Một ưu điểm nổi bật khác của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Tấm Panel được sản xuất từ vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, giúp giữ cho nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm sự lạnh đi ra ngoài, giúp tiết kiệm năng lượng trong việc làm nóng hoặc làm lạnh không gian.

Một điểm đáng chú ý khác của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là khả năng tái sử dụng của nó. Với thiết kế linh hoạt, tấm Panel có thể tái sử dụng sau khi được tháo dỡ, giúp tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng có khả năng chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho ngôi nhà. Độ bền cao của tấm Panel cùng với khả năng chống mục nước và mối mọt, giúp cho sản phẩm có thể tồn tại và sử dụng trong thời gian dài.

Không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt, tấm Panel còn mang lại nhiều lợi ích khác như dễ dàng trong việc thi công và vận chuyển. Với thiết kế nhẹ nhàng và linh hoạt, việc di chuyển và lắp đặt tấm Panel trở nên nhanh chóng và tiện lợi. Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là lựa chọn tốt cho việc cải thiện cách nhiệt trong nhà ở và công nghiệp tại Hà Tĩnh.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt PU / PIR hôm nay (24/11/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 575.400
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 603.400
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 635.600
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 621.600
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 649.600
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 681.800
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 763.000
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 791.000
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 831.600
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 887.600
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 915.600
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 940.800
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 1.017.800
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.047.200
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.086.400
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.141.000
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.170.400
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.194.200
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.346.800
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.376.200
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.415.400

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.