Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng cho các kho lạnh. Tấm này được cấu thành bởi một lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Đặc tính của lõi xốp PU/PIR là có khả năng cách âm và cách nhiệt, giúp giữ nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định và tránh bị thất thoát nhiệt. Các lớp tấm được gắn kết chặt bằng keo dán chuyên dụng, giúp tạo nên một bề mặt liền mạch và khả năng chống thấm cao. Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR có độ bền cao, ít bị biến dạng do nhiệt độ và tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa. Với những ưu điểm vượt trội này, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR đã được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và đóng gói để đảm bảo chất lượng và an toàn hàng hóa.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
- 4 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (23/11/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR này có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, giúp tấm Panel có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
Các lớp tạo nên tấm Panel này được gắn kết chặt chẽ thông qua việc sử dụng keo dán chuyên dụng. Điều này giúp tăng tính chắc chắn và độ bền của sản phẩm. Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR còn có nhiều tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR có nhiều ứng dụng trong việc xây dựng và trang trí như trong kho lạnh, phòng lạnh, phòng ẩm, phòng sấy, phòng đông, phòng nóng và nhiều không gian khác. Hơn nữa, sử dụng tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Bên cạnh đó, tấm Panel này còn có thể chịu được sự va đập và không bị cong vênh hay biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
Panel Kho Lạnh PU/PIR là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lạnh, như kho lạnh, phòng đông, và kho bảo quản. Có ba loại chính của Panel Kho Lạnh PU/PIR là panel vách trong, panel vách ngoài, và panel chuyên kho lạnh.
Panel Kho Lạnh PU/PIR vách trong có đặc tính vượt trội về cách nhiệt và cách âm. Với khả năng giữ nhiệt hiệu quả, panel vách trong giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, ngăn ngừa sự thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, việc ánh sáng không thể thâm nhập vào kho lạnh sẽ đảm bảo chất lượng của sản phẩm được lưu trữ.
Panel Kho Lạnh PU/PIR vách ngoài được sử dụng để bảo vệ panel vách trong khỏi các yếu tố bên ngoài như mưa, gió, và nhiệt độ cao. Với khả năng chống chịu cao, panel vách ngoài giúp bảo vệ hệ thống lạnh và làm tăng tuổi thọ của cho cấu trúc.
Panel Kho Lạnh PU/PIR chuyên kho lạnh được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu chuyên biệt của cấu trúc lạnh. Có khả năng giữ nhiệt tốt và chống bám bụi, panel chuyên kho lạnh đảm bảo môi trường lạnh luôn ổn định và đáng tin cậy.
Trên đây là một số thông tin về các loại Panel Kho Lạnh PU/PIR. Việc sử dụng đúng loại panel phù hợp với yêu cầu sẽ giúp cải thiện hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong việc bảo quản hàng hóa lạnh.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một sản phẩm có cấu tạo được chia thành ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel này được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Đặc biệt, lớp mặt ngoài đã trải qua quá trình chống oxy hóa, từ đó đảm bảo không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động cũng như các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và được thiết kế có gân chạy theo chiều ngang tấm panel, giúp thoát nước tốt hơn khi gặp mưa.
Lớp lõi của tấm panel là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả, đó là EPS (Expanded Polystyrene). EPS là một loại nhựa Polystyrene được giãn nở và chứa chất khí Bentan hoặc carbon dioxide. Thành phần tổng hợp của hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí. Lớp lõi này có khả năng cách nhiệt tốt và giữ nhiệt lâu.
Cuối cùng, lớp tôn mặt trong của tấm panel cách nhiệt là một dạng tôn mạ oxi hóa tương tự như lớp mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như lớp mặt ngoài, để đạt được bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người. Thông thường, lớp tôn mặt trong được ưu tiên thiết kế thành bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, để tránh gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR có cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài chống oxy hóa, lõi cách nhiệt EPS và lớp tôn mặt trong để đảm bảo tính cách nhiệt và đáp ứng yêu cầu sử dụng trong kho lạnh hiệu quả.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Theo hình dạng, kích thước:
- Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
- Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
- Loại xốp: PU/PIR
Thông số theo tính chất vật lý:
Panel lõi xốp PIR
- Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
- Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
- Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
- Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
- Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
- Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
- Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
- Chỉ số oxy ≥ % 30
- Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC
Panel lõi xốp PU:
- Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
- Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
- Lực chịu uốn: Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
- Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
- Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
- Độ kín của tế bào : 90 ÷ 95 %
- Khả năng chịu nhiệt: -60oC ÷ + 80oC (+120oC).
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là vật liệu được sử dụng phổ biến trong công nghiệp xây dựng nhờ những ưu điểm nổi bật của nó. Một trong những điểm mạnh của tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đó chính là khả năng chống nóng cách nhiệt. Với cấu trúc lõi nhôm giúp tạo ra sự cách nhiệt tốt, tấm Panel này có thể giữ cho kho lạnh giữ được nhiệt độ ổn định và tránh nhiệt đột ngột từ bên ngoài.
Không chỉ cách nhiệt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR còn có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Với khả năng này, tấm Panel giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các phương tiện giao thông hay máy móc trong công trình. Điều này tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái hơn.
Thêm vào đó, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Với việc giữ nhiệt độ ổn định, tấm Panel giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng của hệ thống làm mát. Điều này có thể giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí điện năng trong quá trình vận hành.
Một ưu điểm khác của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là khả năng tái sử dụng. Khi cần thay thế hoặc cải tạo, tấm Panel có thể được tháo lắp dễ dàng mà không gây thiệt hại cho chất liệu.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR còn có khả năng chống cháy tốt, độ bền cao và dễ dàng trong việc thi công và vận chuyển. Sự kết hợp tất cả những ưu điểm trên đã tạo nên sự lựa chọn hàng đầu khi sử dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR trong các công trình xây dựng.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế
Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế được áp dụng rộng rãi trong cả công trình công nghiệp và công trình dân dụng. Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR được sản xuất từ vật liệu Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong không gian và tiết kiệm năng lượng.
Ở công trình công nghiệp, ứng dụng tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR giúp tạo ra không gian lạnh an toàn và hiệu quả cho việc lưu trữ, chế biến, và vận chuyển các loại hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ, như thực phẩm đông lạnh, dược phẩm, và các sản phẩm y tế. Tấm Panel này giúp tạo nên một hệ thống kho lạnh đáng tin cậy, đảm bảo nhiệt độ ổn định và kiểm soát độ ẩm, đồng thời giảm thiểu thất thoát nhiệt và tiết kiệm chi phí điện.
Trong công trình dân dụng, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR được sử dụng để xây dựng các căn nhà và nhà xưởng có yêu cầu về cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm sự tiếp xúc với tác động của môi trường ngoại vi, từ đó làm giảm chi phí năng lượng làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR còn giúp tạo nên một không gian thoáng mát và êm ái cho cư dân sống.
Tóm lại, ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thừa Thiên – Huế mang lại nhiều lợi ích cả trong công trình công nghiệp và công trình dân dụng. Sản phẩm này giúp tạo nên không gian lạnh an toàn và tiết kiệm năng lượng, đáp ứng được yêu cầu về cách nhiệt và thoáng mát, làm tiêu tốn ít tài nguyên và góp phần bảo vệ môi trường.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (23/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.