Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR là giải pháp hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm cho kho lạnh tại An Giang. Với cấu trúc gồm lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bọc bên ngoài bằng 2 lớp tôn dày 0.35mm đến 0.7mm, tấm panel này mang đến khả năng cách nhiệt vượt trội.
Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, không chỉ giúp cách nhiệt mà còn có tác dụng cách âm. Các lớp tôn và lõi xốp được kết nối chặt chẽ bằng keo dán chuyên dụng, đảm bảo độ bền và độ kín của tấm panel.
Vì vậy, tấm Panel kho lạnh PU/PIR là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp, nhà máy sản xuất, kho lạnh tại An Giang. Với khả năng cách nhiệt và cách âm mạnh mẽ, tấm panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tránh sự biến đổi nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, việc sử dụng tấm panel cách nhiệt còn giúp bảo vệ hàng hóa luôn trong điều kiện tốt nhất, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường bên ngoài.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
- 4 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại An Giang
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại An Giang
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (24/11/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì? Đây là một tấm cách nhiệt được chế tạo từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bao bọc bởi hai lớp tôn mỏng có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR của tấm Panel có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt đáng kể. Các lớp tôn được kết dính chặt với nhau bằng keo dán đặc biệt.
Ngoài tên gọi Panel Kho Lạnh PU/PIR, sản phẩm này còn có nhiều tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, và cách nhiệt kho lạnh.
Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng kho lạnh, phòng lạnh, và các công trình cần đạt hiệu quả cách nhiệt cao. Sản phẩm này giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong, ngăn cản sự thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm lạnh. Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR còn tăng tính thẩm mỹ cho công trình và có khả năng chống cháy, chống ẩm và chống tia UV. Với những ưu điểm này, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng cần đạt tiêu chuẩn cách nhiệt và hiệu quả về bảo quản nhiệt độ.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
Panel PU/PIR là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kho lạnh. Có 3 loại chính của Panel PU/PIR là vách trong, vách ngoài và chuyên kho lạnh.
Đầu tiên, Panel PU/PIR vách trong là loại panel được sử dụng để xây dựng các vách ngăn bên trong kho lạnh. Chúng có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho và ngăn chặn sự thoát nhiệt ra ngoài. Điều này đảm bảo sự bảo quản hiệu quả cho các hàng hoá được lưu trữ trong kho lạnh.
Tiếp theo, Panel PU/PIR vách ngoài là loại panel được sử dụng để xây dựng các vách bên ngoài của kho lạnh. Chúng cũng có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ cho nhiệt độ bên trong kho ổn định và ngăn chặn sự xâm nhập của nhiệt ngoại vi. Panel PU/PIR vách ngoài cũng có độ bền cao và khả năng chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài.
Cuối cùng, Panel PU/PIR chuyên kho lạnh là loại panel được thiết kế riêng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các kho lạnh công nghiệp. Chúng có khả năng cách nhiệt siêu việt và độ bền cao để chống lại các điều kiện khắc nghiệt trong các môi trường lạnh. Nhờ vào tính năng đặc biệt này, Panel PU/PIR chuyên kho lạnh là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy sản xuất, nhà hàng và các cơ sở lưu trữ hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR
Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một giải pháp hoàn hảo cho quá trình lưu trữ và vận chuyển hàng hóa trong ngành công nghiệp lạnh. Tấm panel này có cấu trúc được thiết kế tiên tiến gồm ba lớp chính.
Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Qua quá trình xử lý chống oxy hóa, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động cũng như các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp mặt ngoài từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
Lớp lõi của tấm panel được làm từ vật liệu cách nhiệt hiệu quả là EPS (Expanded Polystyrene). Đây là loại nhựa Polystyrene đã giãn nở và chứa chất khí Bentan. Vật liệu xốp EPS có thành phần tổng hợp từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.
Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa nhưng không có đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Điều này là để đảm bảo bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người không gây ra các vết xước trên da. Thông thường, tôn mặt trong được ưu tiên là dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một giải pháp tối ưu cho việc bảo quản và vận chuyển hàng hóa trong điều kiện lạnh. Với cấu trúc chất lượng và công nghệ tiên tiến, tấm panel này đảm bảo rằng sản phẩm của bạn được bảo quản tốt và an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Theo hình dạng, kích thước:
- Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
- Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
- Loại xốp: PU/PIR
Thông số theo tính chất vật lý:
Panel lõi xốp PIR
- Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
- Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
- Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
- Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
- Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
- Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
- Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
- Chỉ số oxy ≥ % 30
- Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC
Panel lõi xốp PU:
- Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
- Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
- Lực chịu uốn: Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
- Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
- Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
- Độ kín của tế bào : 90 ÷ 95 %
- Khả năng chịu nhiệt: -60oC ÷ + 80oC (+120oC).
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại An Giang
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR được đánh giá cao về nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, khả năng chống nóng cách nhiệt của tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ trong kho lạnh ổn định và tránh tác động của ánh nắng mặt trời. Đồng thời, khả năng cách âm và chống ồn tối ưu giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng ong bướm sản sinh bên trong. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ chất lượng của hàng hóa trong kho lạnh.
Không chỉ vậy, tấm Panel còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với thiết kế cách nhiệt kết hợp với lớp bề mặt phản xạ, tấm Panel hạn chế sự thoáng nhiệt và tránh sự nhiễm điện từ bên ngoài. Điều này giúp giữ nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định và giảm tải công suất hoạt động của hệ thống làm lạnh.
Một ưu điểm khác của tấm Panel là khả năng tái sử dụng. Khi cần di chuyển hoặc thay thế, tấm Panel có thể được tháo lắp và lắp lại dễ dàng mà không gây hư hỏng hay lãng phí. Đặc biệt, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có khả năng chống cháy tốt, giúp đảm bảo an toàn và giảm thiểu nguy cơ cháy nổ trong kho lạnh.
Hơn nữa, tấm Panel còn có độ bền cao, khả năng chịu lực và ổn định với thời tiết khắc nghiệt. Thi công và vận chuyển tấm Panel cũng rất dễ dàng nhờ tính nhẹ và modular của chúng. Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là sự lựa chọn tối ưu cho hệ thống kho lạnh, mang lại hiệu quả kinh tế và bảo vệ hàng hóa tốt nhất.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại An Giang
Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại An Giang đã được áp dụng trong rất nhiều công trình công nghiệp và dân dụng, mang lại nhiều lợi ích vượt trội.
Trong công trình công nghiệp, việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR giúp tạo ra không gian lạnh ổn định, đáp ứng yêu cầu nhiệt độ khắt khe của nhiều loại sản phẩm như thực phẩm, thuốc lá và các nguyên liệu bảo quản khác. Bởi tính năng cách nhiệt và khả năng giữ nhiệt độ ổn định, việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu sự lãng phí nguồn tài nguyên.
Trong công trình dân dụng, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR cung cấp giải pháp tiện ích cho việc xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà lạnh và nhà ở. Ngoài việc giữ cho không gian bên trong thoáng mát trong thời tiết nắng nóng, tấm Panel giúp tạo cảm giác êm ái và ấm cúng cho người sử dụng. Đồng thời, tấm Panel cách nhiệt còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một môi trường sống tiện nghi và tạo điều kiện cho sự phát triển và tương tác của cộng đồng.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (24/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm | 575.400 |
2 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm | 603.400 |
3 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm | 635.600 |
4 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm | 621.600 |
5 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm | 649.600 |
6 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm | 681.800 |
7 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm | 763.000 |
8 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm | 791.000 |
9 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm | 831.600 |
10 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm | 887.600 |
11 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm | 915.600 |
12 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm | 940.800 |
13 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm | 1.017.800 |
14 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm | 1.047.200 |
15 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm | 1.086.400 |
16 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm | 1.141.000 |
17 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm | 1.170.400 |
18 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm | 1.194.200 |
19 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm | 1.346.800 |
20 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm | 1.376.200 |
21 | Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm | 1.415.400 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.