Bảng Panel Kho Lạnh EPS là một sản phẩm cách nhiệt được chế tạo từ loại xốp EPS (polystyrene) và được bao phủ bởi hai lớp tấm tôn dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS nằm ở giữa có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm và cách nhiệt.
Điểm đặc biệt của bảng Panel Kho Lạnh EPS là các lớp được liên kết cùng nhau bằng keo dán chuyên dụng, giúp tăng tính cứng cáp và độ bền của sản phẩm. Bên cạnh đó, với cấu trúc vững chắc, panel này còn có khả năng chịu được tác động mạnh và ổn định trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của Panel Kho Lạnh EPS là rất đa dạng, từ việc xây dựng mái nhà lều, nhà xưởng đến lắp đặt trong hệ thống kho lạnh và lò mía. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, Panel Kho Lạnh EPS giúp bảo quản và bảo vệ hàng hóa, thực phẩm và nhiệt độ trong kho lạnh một cách tối ưu.
Đồng thời, việc sử dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp kinh tế và tiết kiệm, giúp giảm thiểu các chi phí vận hành và bảo trì. Với những ưu điểm nổi trội trên, Panel Kho Lạnh EPS đang trở thành một lựa chọn phổ biến và tin cậy cho các công trình xây dựng và lắp đặt kho lạnh tại Quảng Nam.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 4 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Nam
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Nam
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (24/11/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh EPS, hay còn được gọi là panel cách nhiệt, vách kho lạnh hay tấm cách nhiệt phòng lạnh, là một công nghệ tiên tiến trong ngành xây dựng và làm lạnh. Tấm Panel Kho Lạnh EPS được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) đặc biệt được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, giúp tấm Panel có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
Các lớp tôn và lõi xốp EPS được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo thành một tấm Panel chắc chắn và chống thấm nước. Tấm Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giữ được nhiệt độ lạnh bên trong mà còn giữ được không khí và độ ẩm, giúp bảo quản hàng hóa và thực phẩm một cách an toàn và hiệu quả. Đồng thời, tấm Panel cũng giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra không gian yên tĩnh trong kho lạnh.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như làm lạnh kho bảo quản hàng hóa, tủ đông, phòng làm việc, phòng máy, nhà xưởng, phòng lạnh công nghiệp, nhà hàng, bệnh viện và nhiều nơi khác. Tấm Panel Kho Lạnh EPS là giải pháp tối ưu cho việc giữ nhiệt độ lạnh, giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường. Với các ưu điểm vượt trội, tấm Panel Kho Lạnh EPS ngày càng được ứng dụng rộng rãi và phát triển trong thị trường xây dựng và làm lạnh.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Bài viết này sẽ trình bày phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS dựa trên tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel sử dụng. Tấm Panel Kho Lạnh EPS có lõi xốp được sản xuất từ hạt EPS nhờ quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C với tần suất 20 – 50 lần. Các tấm có tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3.
Phân loại đầu tiên theo vỏ panel sử dụng, có tấm Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt. Bề mặt của tấm Panel EPS này được sử dụng tôn để ốp, và có thể sử dụng các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen.
Ngoài ra còn có tấm Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt. Bề mặt của tấm Panel EPS này được sử dụng Inox để ốp, và có thể sử dụng các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.
Các phân loại này giúp người sử dụng lựa chọn tấm Panel Kho Lạnh EPS phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của công trình. Với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, tấm Panel Kho Lạnh EPS đang ngày càng được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như nhà kho lạnh, nhà xưởng, phòng sạch, v.v.
Nhìn chung, việc phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS theo tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel sử dụng mang lại sự linh hoạt và đa dạng cho việc sử dụng các tấm Panel Kho Lạnh EPS trong các công trình xây dựng.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một sản phẩm có cấu tạo đa lớp đặc biệt giúp cách nhiệt hiệu quả trong các kho lạnh. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Đặc biệt, lớp mặt ngoài này đã trải qua quá trình chống oxy hóa, nên hoàn toàn không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu lực và đáp ứng các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài có thể từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang của tấm panel, giúp thoát nước tốt hơn khi có mưa.
Lớp lõi của tấm panel là EPS, một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả. EPS là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần của hạt EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Lớp lõi này được thiết kế để giữ cách nhiệt tốt và giảm cực tiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau.
Lớp tôn mặt trong cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa tương tự như tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài. Điều này đảm bảo bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người không gây gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng. Thông thường, lớp tôn mặt trong có dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có cấu tạo đa lớp và sử dụng các vật liệu chịu lực và chống ăn mòn. Đây là một giải pháp hiệu quả để chống nhiệt và cách nhiệt trong các kho lạnh.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt/inox: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Nam
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội, trong đó khả năng cách nhiệt tốt là một trong những điểm nổi bật. Với mật độ xốp cao và cấu trúc vững chắc, tấm Panel này giúp giữ cho kho lạnh luôn duy trì nhiệt độ ổn định và không bị tổn thất nhiệt. Điều này không chỉ giúp duy trì chất lượng hàng hóa mà còn giảm thiểu lượng tiêu thụ điện năng của hệ thống làm lạnh.
Không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm tối ưu và chống ồn. Với cấu trúc xốp và linh hoạt, nó có thể giảm đáng kể tiếng ồn từ bên trong và bên ngoài. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực ồn ào hoặc trong những nơi cần yên tĩnh như phòng cấp đông.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng đáng kể với khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Với hệ số cách nhiệt cao, nó giúp giữ cho nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định hơn, làm giảm áp lực cho hệ thống làm lạnh và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Đây là một lợi ích to lớn cho doanh nghiệp vì nó giúp giảm chi phí vận hành.
Điểm mạnh khác của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng tái sử dụng. Nhờ cấu trúc bền vững và chất lượng cao, nó có thể được sử dụng lại nhiều lần mà không bị ảnh hưởng đến hiệu suất. Điều này không chỉ giảm tài nguyên và tiêu thụ năng lượng tiết kiệm mà còn giảm lượng chất thải nhựa gây ô nhiễm môi trường.
Việc thi công và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng rất dễ dàng. Với cấu trúc nhẹ, linh hoạt và dễ dàng lắp ráp, nó tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình cài đặt. Ngoài ra, việc vận chuyển cũng trở nên thuận tiện hơn và giảm nguy cơ hỏng hóc do va đập.
Với những ưu điểm trên, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý. Việc đầu tư vào tấm Panel này sẽ đem lại lợi ích lớn về việc giữ nhiệt độ, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tiếng ồn, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.
Overall, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS is a highly advantageous solution for cold storage facilities. With excellent insulation capabilities, soundproofing abilities, energy efficiency, reusability, easy installation and transportation, and reasonable cost, it offers numerous benefits to businesses in terms of maintaining temperature stability, reducing energy consumption, minimizing noise pollution, and providing long-term economic efficiency.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Nam
Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và dân dụng tại Quảng Nam. Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS trong công trình công nghiệp mang đến nhiều lợi ích vượt trội. Với tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, tấm Panel garantissant tạo ra môi trường lưu hành không khí lý tưởng, giữ cho nhiệt độ bên trong được duy trì ổn định. Điều này rất quan trọng trong việc bảo quản các hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm tươi sống và dược phẩm. Ngoài ra, Panel Kho Lạnh EPS còn có khả năng chống cháy và chịu lực, giúp bảo vệ an toàn cho toàn bộ công trình.
Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS trong công trình dân dụng cũng mang lại nhiều tiện ích. Với tính linh hoạt về kích thước và thiết kế gắn kết dễ dàng, hệ thống Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS rất tiện lợi để lắp đặt vào các kết cấu nhà ở hoặc các khu vực cần giữ nhiệt độ ổn định như phòng lạnh hoặc phòng tắm hơi. Panel có khả năng tự cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo dưỡng.
Tổng kết, ứng dụng Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS trong công trình công nghiệp và dân dụng tại Quảng Nam đem lại nhiều lợi ích vượt trội. Với tính năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy và chịu lực mạnh, Panel Kho Lạnh EPS là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần bảo quản nhiệt độ và hàng hóa. Đồng thời, tính linh hoạt và tiết kiệm năng lượng của Panel Kho Lạnh EPS giúp tạo nên sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí cho các công trình dân dụng.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (24/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.