Tấm panel bông thủy tinh Glasswool là một loại tấm cách nhiệt với cấu trúc được hình thành từ lõi bông thủy tinh glasswool và được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bông thủy tinh glasswool của tấm panel này được sản xuất với tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Đặc biệt, tấm panel bông thủy tinh Glasswool được gắn kết chắc chắn thông qua lớp keo dán chuyên dụng, tạo nên sự gắn bó chắc chắn giữa các thành phần vật liệu. Các ưu điểm của tấm panel bông thủy tinh Glasswool bao gồm khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, khả năng chống cháy và cũng đáng chú ý là tính linh hoạt trong việc sử dụng và lắp đặt. Bên cạnh đó, tấm panel này còn có thể tái chế và không gây ô nhiễm môi trường, là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng hiện nay.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Cà Mau
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Cà Mau
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (30/10/2024)
- 8 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (30/10/2024)
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
Tấm panel bông thủy tinh là một loại tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi Bông thủy tinh glasswool, được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3 và có tác dụng cách âm, cách nhiệt, chống cháy.
Đặc điểm đáng chú ý của panel bông thủy tinh là khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình hiện nay. Với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, tấm panel bông thủy tinh rất phù hợp cho việc thi công trần và vách cho nhiều loại công trình khác nhau.
Ngoài ra, tấm panel bông thủy tinh glasswool còn có các tên gọi thông dụng khác như panel chống cháy, vách panel chống cháy, glasswool panel,… Nhờ vào khả năng cản nhiệt và chống cháy của nó, tấm panel bông thủy tinh được ưu tiên lựa chọn trong việc xây dựng nhà, văn phòng, nhà xưởng, khu công nghiệp và các công trình khác.
Việc gắn kết các lớp của tấm panel bông thủy tinh được thực hiện bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên tính chất bền vững và chắc chắn cho sản phẩm. Với những ưu điểm nổi bật và tính năng đáng tin cậy, tấm panel bông thủy tinh đang trở thành một lựa chọn phổ biến cho việc cải thiện độc đáo và hiệu quả của các công trình xây dựng.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Panel Bông Thủy Tinh Glasswool, hay còn gọi là Panel bông thủy tinh, là vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong công trình xây dựng. Tấm bông thủy tinh này được phân loại dựa trên các yếu tố như tỷ trọng và chiều dày của lõi bông thủy tinh.
Về tỷ trọng, lõi bông thủy tinh Glasswool được chia thành nhiều loại có tỷ trọng khác nhau, bao gồm 48kg/m3 và 64kg/m3. Điều này khá quan trọng trong việc xác định khả năng cách nhiệt của vật liệu, với tỷ trọng càng cao thì khả năng cách nhiệt càng tốt.
Về chiều dày, tấm bông thủy tinh này có sẵn các kích thước khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Các kích thước này được thiết kế để phù hợp với nhu cầu cách nhiệt và âm thanh của các công trình xây dựng.
Ngoài ra, Panel bông thủy tinh Glasswool còn được phân loại dựa trên vị trí và công năng sử dụng. Với vật liệu này, có thể sử dụng làm vách ngoài và vách trong. Panel bông thủy tinh Glasswool vách trong có thể được sử dụng để làm vách ngăn phòng, giúp tạo ra không gian riêng tư và chống tiếng ồn. Panel bông thủy tinh Glasswool vách ngoài thường được sử dụng để làm tường bao ngoài các công trình, đảm bảo tính thẩm mỹ và cách nhiệt cho tòa nhà.
Với việc phân loại theo các yếu tố trên, Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đáp ứng được nhu cầu cách nhiệt và âm thanh của các công trình xây dựng, đồng thời mang lại hiệu quả và sự tiện lợi cho người sử dụng.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là sản phẩm cách nhiệt được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về cách nhiệt, cách âm và cách điện. Nó bao gồm ba lớp chính: lớp tôn mặt ngoài, lõi bông thủy tinh và lớp tôn mặt trong.
Lớp tôn mặt ngoài của tấm Panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Nó đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa để chống lại sự ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động. Lớp này có độ dày từ 0.3 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
Lõi bông thủy tinh của tấm Panel được làm từ những tấm bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Sợi bông thủy tinh chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm Panel và được kết nối chặt chẽ với nhau. Các tấm bông thủy tinh cũng được chèn chặt vào toàn bộ tấm Panel theo chiều dọc và ngang. Giữa các tấm bông thủy tinh và giữa tấm bông thủy tinh và các tấm tôn mặt trên, dưới được liên kết với nhau thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Điều này đảm bảo một độ bám dính tốt giữa lõi bông thủy tinh và bề mặt bên trong các tấm kim loại, làm tăng độ cứng cho tấm Panel.
Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa và được sử dụng bằng tôn mạ màu hoặc inox. Nó có độ dày trung bình từ 0.3mm đến 0.7mm và được phủ thêm một lớp Polyester để chống cháy, chống bụi, không hút ẩm và ngăn chặn vi khuẩn gây hại. Bề mặt lớp tôn cũng được sơn tĩnh điện để chống ẩm và chống han gỉ.
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là một vật liệu cách nhiệt vượt trội và có tính đàn hồi tốt. Sản phẩm này không chỉ được sử dụng ở thể dạng tấm mà còn có thể được sản xuất dưới dạng cuộn để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của quý khách hàng.
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 48kg/m3, 64kg/m3
- Chống ẩm: 98.5%
- Độ hút ẩm thấp 5%
- Kiềm tính nhỏ
- Màu sắc Màu vàng nhạt
- Khả năng chịu nhiệt 350°C
- Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
- Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
- Tần số âm thanh(Hz) NRC=1
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Cà Mau
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là vật liệu xây dựng ưu việt được sử dụng để làm vách ngăn trong các công trình xây dựng. Một trong những ưu điểm nổi bật của tấm Panel này là khả năng chống cháy hiệu quả, giúp đảm bảo an toàn cho công trình. Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiếng ồn và tạo ra một không gian yên tĩnh, thoáng đãng.
Đặc biệt, việc thi công, lắp đặt tấm Panel này rất nhanh chóng và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức cho chủ đầu tư và nhà thầu. Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool cũng có khả năng chống thấm tối đa, giúp ngăn ngừa sự thâm nhập của nước và ẩm mốc.
Bên cạnh đó, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool còn thuộc dòng vật liệu xây dựng xanh, không gây ô nhiễm môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường. Với khả năng chịu lực cao, tấm Panel này cung cấp sự ổn định và bền bỉ cho công trình xây dựng. Bên cạnh đó, nhờ tính linh hoạt, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có thể tái sử dụng được trong nhiều công trình khác nhau, giúp tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu lãng phí.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có các ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, thi công nhanh chóng và dễ dàng, chống thấm tối đa, thân thiện với môi trường, chịu lực tốt và có thể tái sử dụng, là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng công trình hiện nay.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Cà Mau
Bông thủy tinh glasswool là một chất liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Ứng dụng của panel bông thủy tinh glasswool làm tường ngăn và trần nhà mang lại nhiều lợi ích vượt trội.
Trước hết, trong công trình dân dụng, việc sử dụng panel bông thủy tinh glasswool làm vách ngăn giúp tách biệt các không gian và tăng tính riêng tư cho mỗi phòng. Đồng thời, gia công và lắp đặt các panel bông thủy tinh glasswool cũng đơn giản và nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Đối với công trình công nghiệp, sử dụng panel bông thủy tinh glasswool làm vách ngăn và trần nhà giúp giảm thiểu tiếng ồn và nhiệt độ trong nhà, tạo môi trường làm việc tốt hơn cho nhân viên. Bên cạnh đó, panel bông thủy tinh glasswool còn có khả năng chống cháy, ngăn ngừa sự lan truyền của lửa trong trường hợp xảy ra cháy nổ.
Ngoài ra, panel bông thủy tinh glasswool còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như làm vách ngăn trong hành lang, phòng họp hoặc đóng trần cho các công trình như cổng sân bay, phòng biến thế, trạm thu phí… Giới thiệu về ứng dụng của panel bông thủy tinh glasswool sẽ giúp người dùng hiểu rõ về lợi ích và tầm quan trọng của nó trong công nghiệp và dân dụng.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (30/10/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (30/10/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.