Tấm panel bông thủy tinh Glasswool là một sản phẩm cách nhiệt chất lượng được sử dụng rộng rãi tại An Giang. Tấm panel này được cấu thành bởi một lõi bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, và được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bông thủy tinh glasswool có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, làm giảm tình trạng tiếp xúc với âm thanh bên ngoài và giữ được nhiệt độ bên trong ổn định. Các lớp tôn và lõi bông thủy tinh glasswool trong tấm panel này được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên độ bền và độ chắc chắn cho sản phẩm. Tấm panel bông thủy tinh Glasswool đã được sử dụng và đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp, từ xây dựng đến sản xuất và thương mại.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại An Giang
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại An Giang
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (23/11/2024)
- 8 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (23/11/2024)
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
Tấm panel bông thủy tinh glasswool là một tấm cách nhiệt được cấu thành bởi vật liệu bông thủy tinh glasswool, được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Trong lòng tấm panel là lõi bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, có tác dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp của tấm panel này được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng để đảm bảo tính chắc chắn và dễ thi công.
Được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay, bông thủy tinh là một loại vật liệu phổ biến có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Do đó, tấm panel bông thủy tinh glasswool được ưa chuộng trong việc thi công trần và vách cho nhiều loại công trình khác nhau.
Ngoài tên gọi chính là tấm panel bông thủy tinh glasswool, sản phẩm còn được biết đến với các tên gọi khác như panel bông thủy tinh, panel chống cháy, panel glasswool, vách panel chống cháy, glasswool panel, tấm panel chống cháy và tấm panel bông thủy tinh.
Với những tính năng và lợi ích mà nó mang lại, tấm panel bông thủy tinh glasswool là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện chất lượng âm thanh, cách nhiệt và chống cháy trong các công trình xây dựng.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Panel bông thủy tinh glasswool là vật liệu cách nhiệt và cách âm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Với các đặc tính chịu nhiệt, chống cháy và khả năng cách âm tốt, nó được sử dụng để làm vách ngăn phòng, trần và tường bao ngoài các công trình dân dụng và công nghiệp.
Tấm panel bông thủy tinh glasswool được phân loại dựa trên lõi bông thủy tinh với tỷ trọng và chiều dày khác nhau. Về tỷ trọng lõi bông thủy tinh, có lõi với tỷ trọng 48kg/m3 và 64kg/m3. Chiều dày của bông thủy tinh cũng khá đa dạng, từ 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm đến 200mm.
Ngoài ra, panel bông thủy tinh glasswool còn được phân loại theo vị trí và công năng sử dụng. Panel bông thủy tinh glasswool vách trong được sử dụng làm vách ngăn phòng và trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Đặc điểm cách âm và cách nhiệt của nó giúp tạo ra không gian yên tĩnh và mát mẻ. Trong khi đó, panel bông thủy tinh glasswool vách ngoài được sử dụng làm tường bao ngoài các công trình nhằm tạo ra một lớp vỏ cách nhiệt và cách âm hiệu quả.
Panel bông thủy tinh glasswool là một vật liệu quan trọng trong xây dựng nhờ vào tính năng cách nhiệt và cách âm của nó. Việc phân loại theo lõi bông thủy tinh và chiều dày giúp người sử dụng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của công trình.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là sản phẩm được cấu tạo từ các lớp tôn mạ, lõi bông thủy tinh và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa, đảm bảo không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài dao động từ 0.3 đến 0.7mm, với gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
Lõi bông thủy tinh được sử dụng làm từ các tấm bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, được xếp đan xen nhau. Các sợi bông thủy tinh chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, được kết nối chặt chẽ và chèn săn vào tấm panel theo cả chiều dọc và ngang. Giữa các tấm bông thủy tinh và giữa tấm bông thủy tinh và các tấm tôn khác được liên kết thành khối hoàn chỉnh bằng keo tạo bọt cường độ cao. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, tấm panel đảm bảo khả năng bám dính tốt với bề mặt bên trong các tấm kim loại, tạo ra sự cứng cáp cao.
Bông thủy tinh glasswool là vật liệu sản xuất từ sợi thuỷ tinh tổng hợp, không chứa Amiang và có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt. Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, có độ dày trung bình từ 0.3mm đến 0.7mm. Bề mặt lớp tôn được phủ thêm một lớp Polyester giúp chống cháy, chống bụi, không hút ẩm và ngăn chặn vi khuẩn gây hại. Tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là sản phẩm cung cấp tính năng cách nhiệt vượt trội và rất ưu việt trong việc chống ẩm, chống han gỉ và ngăn chặn các tác nhân gây hại khác.
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 48kg/m3, 64kg/m3
- Chống ẩm: 98.5%
- Độ hút ẩm thấp 5%
- Kiềm tính nhỏ
- Màu sắc Màu vàng nhạt
- Khả năng chịu nhiệt 350°C
- Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
- Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
- Tần số âm thanh(Hz) NRC=1
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại An Giang
Ngày nay, tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng. Đặc biệt, tấm Panel cách nhiệt này được đánh giá cao về nhiều ưu điểm vượt trội.
Đầu tiên, tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool có khả năng chống cháy hiệu quả, giúp bảo vệ an toàn cho ngôi nhà và người sử dụng. Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt của vật liệu này cũng giúp giữ nhiệt ít thoát ra bên ngoài và giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.
Thứ hai, việc thi công và lắp đặt tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool rất nhanh chóng và dễ dàng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng có khả năng chống thấm tối đa, giúp ngăn nước và ẩm mốc xâm nhập vào trong ngôi nhà.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool cũng thuộc vào dòng vật liệu xây dựng xanh, góp phần bảo vệ môi trường. Với khả năng chịu lực cao, vật liệu này có thể tái sử dụng nhiều lần và dễ dàng vận chuyển. Điều này giúp giảm thiểu sự lãng phí và tiết kiệm tài nguyên.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Với các ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt tốt, thi công nhanh chóng, dễ dàng, chống thấm tối đa, bền bỉ và thân thiện với môi trường, tấm Panel cách nhiệt bông thủy tinh Glasswool là sự lựa chọn hoàn hảo để tiến sâu vào thị trường xây dựng hiện nay.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại An Giang
Bông thủy tinh glasswool là vật liệu chịu nhiệt và cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Sự ứng dụng của tấm Panel bông thủy tinh glasswool cũng được áp dụng trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp tại An Giang.
Trong công trình dân dụng, Panel bông thủy tinh glasswool được sử dụng để cách âm và cách nhiệt trong các căn nhà, nhà xưởng và nhà máy. Với khả năng chống cháy và giảm tiếng ồn, Panel bông thủy tinh glasswool giúp tạo môi trường sống và làm việc êm ái và an toàn. Ngoài ra, việc ứng dụng Panel bông thủy tinh glasswool trong công trình dân dụng còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ điện năng một cách hiệu quả.
Trong công trình công nghiệp, Panel bông thủy tinh glasswool được sử dụng để cách nhiệt cho nhà xưởng, hầm lò và những không gian nhiệt độ cao. Với khả năng chịu nhiệt tốt, Panel bông thủy tinh glasswool giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho quá trình sản xuất. Đồng thời, việc sử dụng Panel bông thủy tinh glasswool trong công trình công nghiệp cũng giúp giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí vận hành.
Ngoài ra, Panel bông thủy tinh glasswool còn được sử dụng để làm vách ngăn và đóng trần cho các công trình. Với tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, Panel bông thủy tinh glasswool tạo ra không gian riêng tư và thoải mái cho mọi người.
Với những tính năng vượt trội, ứng dụng của Panel bông thủy tinh glasswool tại An Giang không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Đây là một lựa chọn thông minh và bền vững cho các công trình xây dựng.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (23/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (23/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.