Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh (06/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 4 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
- 6 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (06/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh (06/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa. Quá trình này giúp chuyển đổi cao su từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, mang lại cho vật liệu nhiều đặc tính ưu việt như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất. Cấu trúc của cao su lưu hóa thường là closed cell, với các ô kín liên kết chặt chẽ, tạo ra tính năng cách nhiệt hiệu quả. Thông thường, cao su lưu hóa có màu đen và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt để bọc cho các đường ống dẫn nước nóng, lạnh. Trên thị trường, vật liệu này có nhiều dạng khác nhau như dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày phong phú, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng. Ngoài công dụng cách nhiệt, cao su lưu hóa còn được ứng dụng để cách âm tại các rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, mang lại không gian yên tĩnh và dễ chịu.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Cao su lưu hóa, một loại vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Các tên gọi phổ biến có thể kể đến như mút cao su, lưu hóa cao su và cao su luu hoa. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn được sử dụng dưới dạng tấm mút cao su, mút cao su đen và cao su cách âm, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Ngoài ra, cao su lưu hóa cũng có hình thức cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn, đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và cách âm trong xây dựng và nội thất. Không chỉ vậy, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cũng là những sản phẩm quan trọng trong các lĩnh vực như ô tô và điện tử. Những ứng dụng đa dạng của cao su lưu hóa cho thấy tính linh hoạt và độ bền của nó trong đời sống hàng ngày.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Ngoài khả năng cách nhiệt, cao su lưu hóa hiện đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng nhờ vào tính năng vượt trội của nó. Có ba dạng định hình phổ biến của sản phẩm cách nhiệt từ cao su lưu hóa: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại có thể được chế tạo với các bề mặt khác nhau, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp phụ thuộc vào mục đích và khu vực sử dụng cụ thể.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Ninh
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào quá trình lưu hóa, giúp cải thiện các tính chất vượt trội so với cao su tự nhiên. Một trong những ưu điểm hàng đầu của cao su lưu hóa là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, nhờ vào cấu trúc phân tử dày đặc, giúp duy trì tính chất khi ở nhiệt độ cao. Bên cạnh đó, khả năng cách điện của cao su lưu hóa cũng rất nổi bật, tạo ra liên kết hóa học mạnh giữa các phân tử, tạo thành một mạng chặt chẽ, ngăn cản dòng điện hiệu quả. Cao su lưu hóa còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung rất tốt, mang lại môi trường yên tĩnh và dễ chịu. Ngoài ra, tính chất chống ẩm, kháng tia UV và tính an toàn với sức khỏe của người sử dụng làm cho cao su lưu hóa cực kỳ phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và đời sống hàng ngày. Với tuổi thọ bền bỉ, vật liệu này giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong xây dựng và bảo trì công trình. Một trong những ứng dụng đáng chú ý của cao su lưu hóa là trong lĩnh vực cách âm. Vật liệu này thường được sử dụng kết hợp với các chât liệu khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo thành các hệ thống vách cách âm hiệu quả, phù hợp cho các không gian như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim, nơi mà yêu cầu cách âm là rất cao. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn đóng vai trò quan trọng trong ngành bảo ôn và cách nhiệt. Đối với các hệ thống đường ống nước nóng, cao su lưu hóa không chỉ giúp bảo vệ hệ thống khỏi những thất thoát nhiệt năng mà còn ngăn chặn hiện tượng đóng băng của nước trong ống khi không sử dụng. Đối với đường ống lạnh, đặc biệt là hệ thống điều hòa, cao su lưu hóa giúp ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ, cân bằng nhiệt độ bên trong và bên ngoài ống, từ đó giảm thiểu đáng kể sự thất thoát điện năng. Với khả năng chống ẩm, kháng tia UV và dễ dàng thi công, cao su lưu hóa là một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong đời sống hiện đại.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (06/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt. Hiện nay, giá Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng cũng như khu vực địa lý. Điều này có nghĩa là, khi khách hàng có nhu cầu sử dụng, giá cả có thể thay đổi linh hoạt dựa trên các tiêu chí cụ thể. Triệu Hổ cam kết mang lại sản phẩm có chất lượng cao cùng dịch vụ tận tình, giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Bắc Ninh 06/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh xin gửi đến quý khách hàng những thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng. Sản phẩm này được thiết kế nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu xây dựng và đảm bảo chất lượng cho các công trình. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, Cao Su Lưu Hóa giúp tối ưu hóa hiệu suất, độ bền và khả năng chịu lực cho các sản phẩm xây dựng. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ quý khách trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp cho dự án của mình. Đặc biệt, Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn cho chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ với sự chuyên nghiệp và tận tâm. Xin hãy liên hệ ngay để nhận được hỗ trợ nhanh chóng và cụ thể nhất.