Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình (08/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Hòa Bình Mới Nhất Hôm Nay (08/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hòa Bình
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hòa Bình
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình (08/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
Cao su lưu hóa là một trong những vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Đây là loại cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa để chuyển đổi từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, giúp tăng cường độ bền và độ đàn hồi. Sau quá trình lưu hóa, cao su có khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt, nhờ vào cấu trúc closed cell, với các ô kín liên kết chặt chẽ, tạo ra các lỗ tổ ong bên trong. Thông thường, vật liệu này có màu đen, phù hợp cho việc bọc các đường ống lạnh và nóng, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Cao su lưu hóa còn đa dạng về hình dáng, bao gồm dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu của người sử dụng. Ngoài ứng dụng trong cách nhiệt, loại vật liệu này còn rất hữu ích trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau. Thông thường, người ta gọi nó là mút cao su hoặc lưu hóa cao su, thể hiện tính năng và quá trình sản xuất đặc trưng của sản phẩm. Bên cạnh đó, các tên gọi khác như cao su lưu hóa, tấm mút cao su hay mút cao su đen cũng rất phổ biến. Những ứng dụng cụ thể thường được nhắc đến bao gồm cao su cách âm, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn, cho thấy sự đa dạng trong khả năng sử dụng. Đối với các sản phẩm dạng ống, chúng được gọi là ống cao su lưu hóa, trong khi những sản phẩm phẳng được gọi là tấm cao su lưu hóa. Tổng hợp lại, các tên gọi này phản ánh tính ứng dụng và linh hoạt của cao su lưu hóa trong đời sống.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
Hiện nay, cao su lưu hóa đang trở thành nguyên liệu quan trọng trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại đều có các tùy chọn như trơn 2 mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo kèm theo lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại sản phẩm phù hợp không chỉ phụ thuộc vào mục đích sử dụng mà còn vào đặc điểm khu vực thi công. Sự đa dạng này giúp đáp ứng hiệu quả các nhu cầu cách nhiệt trong các công trình khác nhau.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hòa Bình
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp nhờ vào ưu điểm vượt trội của nó. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử, giúp cao su có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt xuất sắc, không chỉ chống biến dạng ở nhiệt độ cao mà còn duy trì hiệu suất cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn nổi bật với khả năng cách điện tốt do các liên kết hóa học mạnh mẽ giữa các phân tử. Vật liệu này cũng có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn. Đặc biệt, cao su lưu hóa không có mùi hôi, duy trì môi trường thoải mái cho người sử dụng. Hơn nữa, khả năng kháng ẩm và tia UV cũng làm tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và thay thế, đồng thời không gây kích ứng cho sức khỏe người dùng.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt trong việc cách âm và cách nhiệt. Đối với ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE, góp phần tạo nên hệ thống vách cách âm cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cao về âm thanh như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Ngoài ra, trong lĩnh vực bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa thể hiện rõ ưu điểm của mình trong việc giữ nhiệt cho các hệ thống đường ống. Khi sử dụng cho đường ống nóng, cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, giúp ngăn ngừa tình trạng thất thoát nhiệt năng và giảm thiểu nguy cơ nước trong đường ống bị đông cứng khi không sử dụng. Đối với các đường ống lạnh, vật liệu này cung cấp giải pháp hiệu quả để ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ và “đổ mồ hôi”, nhờ khả năng không hấp thụ ẩm và cách nhiệt hiệu quả. Nhờ vào tính đàn hồi, chất liệu này dễ dàng thi công và không cần bảo vệ thêm lớp phủ ngoài, cho phép cải thiện hiệu quả năng lượng và tuổi thọ của các hệ thống đường ống.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Hòa Bình Mới Nhất Hôm Nay (08/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Hòa Bình hiện cung cấp báo giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với sự biến động rõ rệt. Giá cho dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá cả là độ dày của cao su, vì chất liệu dày hơn thường mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, số lượng mà khách hàng đặt hàng cũng có thể làm thay đổi mức giá, với những đơn hàng lớn thường được chiết khấu hơn. Khu vực địa lý cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả, do chi phí vận chuyển và kho bãi khác nhau tại từng nơi. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Hòa Bình 08/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hòa Bình
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Hòa Bình đã cung cấp thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa, một sản phẩm quan trọng trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Bài viết này nhấn mạnh vai trò của cao su lưu hóa trong việc tạo ra giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng, đáp ứng nhu cầu của Quý khách hàng. Triệu Hổ hy vọng rằng những chia sẻ này không chỉ giúp các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư hiểu rõ hơn về sản phẩm mà còn tìm ra những giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Để có thông tin cụ thể và tư vấn tận tình hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ đảm bảo bạn nhận được hỗ trợ kịp thời và chất lượng nhất.