Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Gia Lai Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Gia Lai
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Gia Lai
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng, được tạo ra từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa để tăng cường độ cứng và các tính chất vật lý. Trong quá trình này, cấu trúc của cao su chuyển từ dạng mạch thẳng sang dạng không gian ba chiều, mang lại những đặc tính ưu việt như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất. Cao su lưu hóa có cấu trúc ô kín (closed cell), với các lỗ tổ ong liên kết với nhau, thường có màu đen đặc trưng. Chất liệu này rất đa dạng trong ứng dụng, đặc biệt phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, nơi nó được sử dụng để bọc các đường ống dẫn nước nóng và lạnh nhằm cách nhiệt hiệu quả. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, vật liệu này còn được ứng dụng trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như mút cao su, tấm mút cao su, và lưu hóa cao su. Mỗi tên gọi phản ánh một tính năng hoặc ứng dụng cụ thể của nó. Ví dụ, cao su xốp chịu nhiệt thường được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu khả năng cách nhiệt cao, trong khi cao su cách âm được ưa chuộng trong các công trình cần giảm tiếng ồn. Các sản phẩm như ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cung cấp độ bền và ổn định cho các ứng dụng kỹ thuật. Mút cao su đen, với tính chất đàn hồi tốt, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực từ gia dụng đến công nghiệp. Với độ linh hoạt và đa dạng, cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
Cao su lưu hóa hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt cho nhiều công trình. Phân loại chính của cao su lưu hóa bao gồm ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn, và dạng ống. Mỗi loại không chỉ khác nhau về hình thức mà còn có đặc điểm riêng với các lựa chọn bề mặt, bao gồm dạng trơn 2 mặt, 1 mặt được phủ lớp keo dán, hoặc 1 mặt có lớp keo và 1 mặt được bọc bằng lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su phù hợp phụ thuộc vào mục đích và khu vực sử dụng cụ thể.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Gia Lai
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu nổi bật trong ngành công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà quá trình lưu hóa mang lại. Quá trình này không chỉ cải thiện tính chất bền bỉ mà còn giúp cao su trở nên dẻo dai hơn so với cao su tự nhiên. Khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt khiến cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng, từ xây dựng đến ngành công nghiệp ô tô. Hơn nữa, cấu trúc mạng chặt chẽ của cao su lưu hóa giúp nâng cao khả năng cách điện, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn và rung động, tạo ra môi trường sống thoải mái. Một điểm cộng khác là nó không hấp thụ hơi nước, ngăn ngừa sự hình thành nấm mốc và vi khuẩn. Cuối cùng, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho sức khỏe, góp phần bảo đảm an toàn cho người sử dụng trong suốt quá trình sử dụng.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu ưu việt với nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt trong cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Trong ngành cách âm, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo ra hệ thống vách cách âm hiệu quả cho những không gian có yêu cầu cao về âm thanh như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Về mặt bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa được sử dụng rộng rãi để cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nước nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, với khả năng chịu nhiệt tốt, nó không chỉ giúp ngăn chặn sự mất nhiệt mà còn bảo vệ tình trạng nước không bị đông cứng trong mùa đông hoặc khi không sử dụng hệ thống trong thời gian dài. Hơn nữa, cao su lưu hóa có khả năng kháng tia UV và ozone, từ đó không cần lớp bảo vệ bên ngoài. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp ngăn chặn hiện tượng “đổ mồ hôi” do sự chênh lệch nhiệt độ, nhờ vào khả năng không hấp thụ hơi nước và chống ẩm, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ống. Nhờ đó, không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ hiệu suất của toàn bộ hệ thống.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Gia Lai Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Gia Lai cung cấp báo giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với sự biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Hiện tại, giá của sản phẩm này giao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m đối với dạng cuộn. Mức giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày của cao su, số lượng sản phẩm đặt hàng, cũng như khu vực địa lý nơi khách hàng sử dụng. Sự đa dạng này cho phép khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Để có được bảng báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ, nơi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn tận tình để đáp ứng nhu cầu cách âm, cách nhiệt hiệu quả cho công trình của bạn.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Gia Lai 22/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Gia Lai
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Trong bài viết này, Công ty Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin hữu ích về Cao Su Lưu Hóa – một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe mà còn mang lại lợi ích lâu dài cho các công trình. Triệu Hổ hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ quý khách trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp, giúp các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư có được giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Để nhận được sự tư vấn tận tình và nhanh chóng, quý khách hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Công ty cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất và đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.