Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Quảng Ngãi (19/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Quảng Ngãi (19/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn gọi là len đá hay rockwool, là một loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit bằng cách nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chúng được xe thành những sợi nhỏ và kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, bông khoáng đã được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.

Ưu điểm nổi bật của bông khoáng là khả năng cách nhiệt cao, không chỉ giúp giữ nhiệt độ ổn định mà còn giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng của hệ thống. Ngoài ra, khả năng cách âm của bông khoáng cũng giúp hệ thống không gian yên tĩnh hơn, tạo sự thoải mái cho người sử dụng.

Bông khoáng không chỉ hiệu quả trong các công trình công nghiệp như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại hay lò điện công nghiệp, mà còn được sử dụng trong xây dựng dân dụng như các tòa nhà cao tầng hay vũ trường. Chúng có thể được tạo thành các dạng cuộn, ống và tấm để dễ dàng sử dụng trong quá trình thi công. Ngoài ra, giá thành rẻ và dễ vận chuyển cũng là những lợi ích nổi bật khi sử dụng bông khoáng.

Với những ưu điểm trên, bông khoáng đang là một vật liệu lý tưởng và thân thiện với môi trường trong ngành xây dựng hiện nay.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, còn được gọi là bông khoáng, bông cách âm, hoặc bông thủy tinh rockwool, là một vật liệu xây dựng cách nhiệt và cách âm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Các loại tên gọi khác của rockwool bao gồm cả tấm rockwool, rockwool chống cháy, rockwool cách nhiệt, và rockwool cách âm.

Bông khoáng rockwool là một vật liệu vô cùng hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn, cách nhiệt và chống cháy. Nó được chế tạo từ các sợi khoáng thuỷ tinh đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và không cháy. Bông khoáng cũng có khả năng hút ẩm và giữ nhiệt tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong việc cách nhiệt và cách âm các khu vực như tường, trần, và sàn.

Với tinh thần chuyên nghiệp và cung cấp thông tin hữu ích, bài viết này đã trình bày một số tên gọi khác của bông khoáng rockwool, giúp độc giả hiểu rõ hơn về vật liệu này và ứng dụng của nó trong ngành xây dựng.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, còn được gọi là bông sợi khoáng, là vật liệu đa năng có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, bông khoáng rockwool giữ nhiệt tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào. Điều này giúp cho căn phòng luôn mát mẻ và tiết kiệm năng lượng. Thứ hai, bông khoáng rockwool có khả năng cách âm hoàn hảo và được sử dụng rộng rãi trong các công trình cần cách âm như khu công nghiệp hoặc nhà ở mặt phố. Thứ ba, bông khoáng rockwool có độ bền cao và không bị biến dạng hay hào mòn trong môi trường ẩm ướt và không khí. Thứ tư, bông khoáng rockwool có khả năng chống thấm nước tốt và giảm thiểu tác động của nước mưa. Thứ năm, bông khoáng rockwool có thể tái sử dụng và không gây hại cho môi trường. Tóm lại, bông khoáng rockwool là một vật liệu chất lượng và tiện dụng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cách âm.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một dòng sản phẩm được thiết kế đặc biệt để giúp cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Những bông khoáng này đã được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng theo dạng ống, giúp dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Với đặc tính cách nhiệt và khả năng chống nóng đặc biệt, bông khoáng dạng ống đã được áp dụng trong nhiều công trình, như chống nóng đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống giúp tăng hiệu suất làm việc và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành các hệ thống này.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó gọn nhẹ và dễ dàng để vận chuyển. Điều này rất thuận tiện trong quá trình vận chuyển từ nơi này sang nơi khác. Thứ hai, bông khoáng dạng ống hoàn toàn linh hoạt với các đầu ống hình tròn khác nhau. Với sự đa dạng về kích cỡ, việc lắp đặt bông khoáng vào các đầu ống trở nên dễ dàng. Bông khoáng giúp bảo đảm cách âm và cách nhiệt tốt, đồng thời cũng tạo cảm giác thoáng mát và trang nhã cho không gian sử dụng. Tóm lại, bông khoáng dạng ống là lựa chọn tốt cho việc cải thiện cách âm và cách nhiệt với sự tiện ích, linh hoạt và nhẹ nhàng.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt rất hữu ích để bảo vệ các đường ống sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đặc biệt, nó được sử dụng để cách nhiệt các loại ống như thép, PPR và PVC, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Ứng dụng của bông khoáng dạng ống rất đa dạng, từ việc cung cấp nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại, cho đến việc sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và hệ thống lò hơi công nghiệp. Với đặc tính cách nhiệt tuyệt vời, bông khoáng dạng ống là một lựa chọn tuyệt vời để cải thiện hiệu quả hoạt động ngành công nghiệp và gia đình.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Bông khoáng với nhiều ưu điểm nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong công trình xây dựng. Tuy nhiên, khi sử dụng bông khoáng, người dùng cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả công việc.

Trước hết, trang bị các loại trang phục bảo hộ là một điều cần thiết khi thi công bông khoáng. Kính bảo hộ, găng tay, áo quần phù hợp và mũ bảo hộ giúp bảo vệ cơ thể khỏi bị tổn thương.

Sau khi hoàn thành công việc, việc dọn dẹp khu vực thi công bông khoáng cũng rất quan trọng. Không nên dùng chổi quét mà nên sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực, vì chổi không thể làm sạch được vụn bông khoáng.

Khu vực thi công cần được sạch sẽ và thoáng khí. Hãy đảm bảo không khí luồn vào bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió.

Sau khi thi công, cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây kích ứng và ngứa.

Trong trường hợp xảy ra sự cố với bông khoáng, nhanh chóng xử lý để đảm bảo an toàn. Khi bụi bông khoáng bay vào người, hãy rửa lại bằng nước lạnh và thay đổi quần áo ngay lập tức để tránh kích ứng da. Khi bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lý mà không nên chùi mắt, để tránh viêm giác mạc.

Nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng và hiệu quả công việc, việc lưu ý và tuân thủ đúng quy trình khi sử dụng bông khoáng là vô cùng quan trọng.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu có đặc tính ưu việt, được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn vì nhiều ứng dụng hữu ích của nó. Được sử dụng để cách âm, cách nhiệt và chống cháy, bông khoáng là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke. Việc sử dụng bông khoáng trong việc xây dựng các kho, xưởng giúp giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung.

Ngoài công dụng cách âm, bông khoáng còn có tác dụng bảo ôn khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường. Với tính đàn hồi tốt, bông khoáng cũng có thể được sử dụng để giảm chấn sàn hoặc giảm tiếng ồn từ các tầng trên tác động xuống tầng dưới. Cũng có thể sử dụng bông khoáng trong các không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe để hút âm và giảm tiếng ồn.

Bên cạnh việc sử dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh. Nó được biết đến như một chế phẩm hữu cơ cung cấp khoáng chất cho cây trong quá trình phát triển.

Với những ưu điểm và tính năng của mình, bông khoáng là một vật liệu đáng tin cậy và hữu ích cho nhiều ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng bông khoáng không chỉ mang lại lợi ích về cách âm, cách nhiệt và chống cháy, mà còn góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tái chế và sử dụng lại.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Quảng Ngãi Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một loại vật liệu chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cách nhiệt. Hiện nay, Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả đa dạng và linh hoạt. Giá bông khoáng dạng ống dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, giá này có thể thay đổi do nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý của khách hàng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp Bông Khoáng Rockwool chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Với kinh nghiệm và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, công ty tự tin mang đến sự hài lòng cho khách hàng với giá cả cạnh tranh. Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp Bông Khoáng Rockwool uy tín và chất lượng, hãy liên hệ ngay với Công ty Triệu Hổ để có được giá báo và tư vấn chuyên nghiệp nhất.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Quảng Ngãi 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm chuyên dùng trong xây dựng công trình. Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi hiện đang cung cấp Bông Khoáng Rockwool chính hãng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng.

Bông Khoáng Rockwool của Triệu Hổ có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và chống ẩm tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ và âm thanh bên ngoài. Với khả năng chống hấp thụ âm thanh tốt, Bông Khoáng Rockwool còn giúp giảm tiếng ồn và tạo không gian sống thoải mái.

Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy. Do đó, chúng tôi mong muốn chia sẻ thông tin về Bông Khoáng Rockwool chính hãng này để giúp khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý khách hàng có nhu cầu, bao gồm các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ… có thể liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.