Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Phú Thọ (22/10/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Phú Thọ (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng (rockwool hay mineral wool) là một loại vật liệu xây dựng được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quặng đá này được nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C và sau đó được xe thành những sợi nhỏ. Để tạo ra bông khoáng, cần sử dụng một số hóa chất chuyên dụng.

Đặc điểm nổi bật của bông khoáng là khả năng cách nhiệt và cách âm rất tốt. Bên cạnh đó, loại vật liệu này cũng thân thiện với môi trường. Do đó, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao, chẳng hạn như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp, và các công trình xây dựng dân dụng như các tòa nhà cao tầng và vũ trường.

Bông khoáng được sản xuất dưới dạng cuộn, ống, và tấm để dễ dàng sử dụng trong các công trình xây dựng. Với giá thành rẻ và khả năng vận chuyển dễ dàng, bông khoáng được ưa chuộng trong ngành xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tốt. Sự thân thiện với môi trường và tính linh hoạt trong việc sử dụng là những ưu điểm nổi bật của loại vật liệu này.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay được gọi bằng nhiều tên gọi khác nhau như bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống, tấm rockwool dày 50mm. Đây là những tên gọi thường được sử dụng để chỉ đến sản phẩm bông khoáng rockwool, một vật liệu cách âm, cách nhiệt phổ biến và hiệu quả trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Với chất lượng đáng tin cậy và khả năng chịu lửa tốt, bông khoáng rockwool đã trở thành lựa chọn phổ biến cho việc cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng, nhà máy và những nơi khác cần giảm tiếng ồn và điều chỉnh nhiệt độ. Bông khoáng rockwool có nhiều đặc tính ưu việt như khả năng chịu nhiệt cao, độ bền và độ cách âm tốt, đồng thời còn là một vật liệu không thấm nước và chống cháy, mang lại hiệu quả và an toàn trong việc sử dụng.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, còn được gọi là bông đá, là một vật liệu xây dựng có nhiều tên gọi khác nhau. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào. Điều này giúp cho căn phòng luôn mát mẻ, tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm khoảng 40% lượng tiêu thụ điện cho các thiết bị làm mát.

Bông rockwool cũng là vật liệu cách âm tuyệt vời được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó giúp giảm thiểu tiếng ồn và làm cho không gian yên tĩnh hơn, phù hợp cho các vị trí tường, trần khu công nghiệp, nhà ở mặt phố hay cách âm chung cư cao tầng.

Sản phẩm bông khoáng rockwool cũng có độ bền cao và không bị hư hỏng dù trong môi trường ẩm ướt. Ngoài ra, nó còn chống thấm nước tốt và giảm tác động của nước mưa trong 24 giờ.

Bông khoáng rockwool có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm và cách nhiệt ban đầu. Hơn nữa, nó là vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không tạo ra mùi, khói bụi hoặc nấm mốc.

Trên đây là những tên gọi khác của bông khoáng rockwool và các ưu điểm của nó. Với đặc tính không chỉ giữ nhiệt tốt, cách âm hoàn hảo, độ bền cao, chống thấm nước, có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường, bông khoáng rockwool là vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm chuyên dùng để cách nhiệt và chống nóng, được thiết kế theo hình dạng của ống. Đặc biệt, sản phẩm này được đúc kết sẵn trong khuôn, mang đến sự tiện lợi và chính xác trong việc sử dụng. Bông khoáng dạng ống có thể được áp dụng trong nhiều công trình như chống nóng đường ống, bồn chứa hay hệ thống dẫn ống hơi nước. Với khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, sản phẩm này hứa hẹn sẽ đáp ứng tốt nhu cầu và yêu cầu của ngành công nghiệp.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu được đánh giá cao với nhiều ưu điểm. Đầu tiên, bông khoáng dạng ống gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Với tính năng đa dạng kích cỡ, nó có thể dễ dàng được lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Bông khoáng dạng ống cũng dễ dàng vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Với những ưu điểm này, bông khoáng dạng ống là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng và cải tiến hệ thống ống.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là một vật liệu cách nhiệt hàng đầu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Đặc biệt, nó được áp dụng để cách nhiệt cho đường ống thép, ống PPR và ống PVC trong việc dẫn nước làm lạnh ở các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Bề mặt các ống sẽ được bọc bởi lớp bông khoáng dạng ống, giúp giữ nhiệt độ nước được bảo vệ và ổn định trong suốt quá trình vận hành. Ngoài ra, ứng dụng của bông khoáng dạng ống còn mở rộng sang các ngành công nghiệp như hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, bông khoáng dạng ống đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu sự thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Bông khoáng, với những ưu điểm vượt trội, là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn trong quy trình sử dụng, người dùng cần lưu ý một số điều sau đây:

1. Trang bị trang phục bảo hộ: Trong quá trình thi công bông khoáng, hãy đảm bảo mình được trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần, mũ bảo hộ,… Điều này giúp bảo vệ cơ thể khỏi va chạm và tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.

2. Vệ sinh khu vực thi công: Khi hoàn thành công việc, hãy sử dụng máy hút bụi để làm sạch khu vực thi công thay vì dùng chổi quét. Vụn bông khoáng rất nhỏ và khó dọn dẹp, vì vậy sử dụng máy hút bụi sẽ hiệu quả hơn.

3. Đảm bảo thoáng khí: Khu vực thi công bông khoáng cần được đảm bảo là sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng. Hãy mở cửa sổ và cửa thông gió để đảm bảo ưu đãi không khí tốt nhất cho công việc.

4. Tắm rửa sau khi sử dụng: Sau khi hoàn thành việc sử dụng bông khoáng, hãy tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa, kích ứng trên da.

Ngoài ra, nếu gặp phải sự cố trong quá trình sử dụng bông khoáng, có vài cách xử lý nhanh chóng mà bạn có thể áp dụng:

– Khi bụi bông khoáng bay vào người, hãy rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức. Hạn chế gãi hoặc chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh gây kích ứng.

– Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy rửa sạch ngay lập tức bằng nước hoặc nước muối sinh lý. Không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc.

Những lưu ý trên đây giúp người dùng sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả. Hãy tuân thủ các quy định và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Với những đặc tính ưu việt của mình, bông khoáng đã trở thành một trong những vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn trong xây dựng. Sử dụng bông khoáng không chỉ giúp cách âm, cách nhiệt mà còn có khả năng chống cháy tốt. Do đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán Karaoke, nơi cần cách âm tiếng ồn, giữ nhiệt độ và đảm bảo an toàn chống cháy.

Bên cạnh đó, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng trong các hệ thống điều hòa không khí, bệnh viện, trường học và hệ thống chống nóng các lò hơi, lò nung. Nó cũng có thể được sử dụng trong việc bảo ôn cho các khoang rỗng trong tường gạch, vách thạch cao. Với tính đàn hồi tốt, bông khoáng có thể giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng tạp âm từ tiếng bước chân và đồ vật di chuyển đối với tầng dưới.

Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn trong những không gian rộng như sân vận động, nhà xe, hầm để xe. Ngoài ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể được tái chế và sử dụng làm chế phẩm hữu cơ để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống.

Tổng kết lại, bông khoáng không chỉ có những ứng dụng trong việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy trong xây dựng mà còn giúp giảm tiếng ồn, hút âm và tái chế để trồng rau sạch. Với những lợi ích và đa dạng ứng dụng của nó, không ngạc nhiên khi bông khoáng trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và chuyên gia trong ngành xây dựng.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Phú Thọ Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024) 

Công ty Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của Bông Khoáng Rockwool tại Phú Thọ, và chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá cả hợp lý và chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi hiểu rằng giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống có sự biến đổi đáng kể, từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Vì vậy, chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách một báo giá cụ thể, dựa trên yêu cầu cụ thể và yếu tố khác nhau. Dịch vụ của chúng tôi sẽ đảm bảo giá trị tốt nhất cho quý khách hàng và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật để đảm bảo sự lựa chọn đúng đắn về sản phẩm này. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi tự tin khẳng định rằng chúng tôi là đối tác tin cậy và đáng tin cậy của quý khách hàng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Phú Thọ 22/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Phú Thọ

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Phú Thọ, được đánh giá là chính hãng và có nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng cách nhiệt, chống cháy, âm thanh tốt, bông khoáng Rockwool là sự lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng công trình. Đặc biệt, với sự đa dạng về kích thước và độ dày, người dùng có thể tùy chỉnh để phù hợp với yêu cầu của dự án.

Hơn nữa, bông khoáng Rockwool cũng có khả năng chống thấm nước và sự ăn mòn từ hóa chất, giúp bảo đảm sự bền vững của công trình trong thời gian dài. Ngoài ra, việc sử dụng bông khoáng Rockwool cũng giúp tiết kiệm năng lượng và làm giảm tiếng ồn.

Để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất về sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chính hãng, Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ hãy liên hệ với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sự tư vấn chuyên nghiệp và giải pháp phù hợp nhất cho mọi dự án xây dựng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Phú Thọ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.