Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Hải Phòng (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
- 4 Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
- 5 Bông khoáng dạng ống định hình
- 6 Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống
- 7 Ứng dụng của bông khoáng rockwool
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Hải Phòng Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Hải Phòng
- 10 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Hải Phòng
Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Hải Phòng (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng, còn được gọi là rockwool hay mineral wool, là một loại bông đặc biệt được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quặng đá này sau đó được nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C và sau đó được chế tạo thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng khác.
Bông khoáng có đặc tính cách nhiệt và cách âm rất tốt, đồng thời còn thân thiện với môi trường. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các công trình xây dựng dân dụng như các tòa nhà cao tầng hay vũ trường.
Bông khoáng có nhiều hình dạng khác nhau như cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công trong các công trình xây dựng. Nó cũng có mức giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển.
Với các tính năng chất lượng cao và giá cả hợp lý, bông khoáng đã trở thành một vật liệu được ưa chuộng không chỉ trong ngành xây dựng mà còn trong các lĩnh vực khác như sản xuất và xử lý công nghiệp. Bông khoáng không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm mà còn giúp bảo vệ môi trường, đó là lý do tại sao nó ngày càng thu hút sự quan tâm và sử dụng rộng rãi.
Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool, hay còn được biết đến với các tên gọi khác như bông khoáng, bông cách âm, rockwool chống cháy, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Với tên gọi bông khoáng rockwool, ta có thể hiểu rằng chỉ đây là một loại bông làm từ khoáng chất, đặc biệt là thủy tinh silicat và đá vôi. Được sản xuất thông qua quá trình nung chảy và xoáy tròn, bông khoáng rockwool có cấu trúc sợi nhiều lỗ thông hơi giúp nó có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Ưu điểm quan trọng của bông khoáng rockwool đó là nó không cháy và có khả năng chịu nhiệt mà không thay đổi hình dạng. Bên cạnh đó, bông khoáng rockwool cũng khá bền và chịu được áp lực, đồng thời có khả năng chống tia cực tím và chống nấm mốc.
Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
Bông khoáng, hay còn được biết đến với các tên gọi khác như rockwool, có nhiều lợi ích đáng kể. Đầu tiên, bông khoáng giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong một cách hiệu quả, giữ cho căn phòng luôn mát mẻ và giảm tiêu thụ điện cho máy làm mát. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng là vật liệu cách âm tuyệt vời, giúp giảm thiểu tiếng ồn cho các công trình xây dựng và không gian sống. Sản phẩm được làm từ bông khoáng cũng có độ bền cao, có thể sử dụng trong vòng 50 năm mà không bị biến dạng hay hỏng hóc. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng chống thấm nước tốt, đảm bảo tính năng cách nhiệt trong thời gian dài. Điều đáng kinh ngạc là các sợi bông khoáng có thể tái sử dụng và vẫn giữ được tính năng cách âm, cách nhiệt ban đầu. Cuối cùng, bông khoáng cũng là một vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang, không gây mùi hôi hay ô nhiễm không khí.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cải tiến giúp cách nhiệt và chống nóng đặc biệt. Sản phẩm này được đúc kết sẵn trong khuôn với dạng ống, giúp giảm hiệu quả sự truyền nhiệt và giữ được nhiệt độ tốt. Bông khoáng dạng ống có thể được áp dụng trong nhiều công trình như chống nóng đường ống, bình, hay hệ thống dẫn ống hơi nước. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống sẽ giúp bảo vệ và gia tăng tuổi thọ cho các thiết bị, đồng thời tăng hiệu suất làm việc của hệ thống. Chúng ta có thể tin tưởng vào hiệu quả và tính ổn định của sản phẩm này để đáp ứng nhu cầu cách nhiệt và chống nóng hiện nay.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm đáng kể. Đầu tiên, bông khoáng dạng ống được thiết kế gọn nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công. Tiếp theo, việc lắp đặt bông khoáng dạng ống vào các đầu ống hình tròn cũng trở nên dễ dàng nhờ sự đa dạng về kích cỡ. Bông khoáng dạng ống có thể được lắp đặt và sử dụng trong các công trình xây dựng nhỏ hoặc lớn một cách thuận tiện. Tóm lại, việc sử dụng bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm về gọn nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Đặc biệt, loại bông này thích hợp để cách nhiệt đường ống thép, ống PPR và ống PVC. Ứng dụng của bông khoáng dạng ống rất đa dạng và phong phú. Nó được sử dụng để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại cũng như trong các ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, bông khoáng dạng ống giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu sự thoát nhiệt không mong muốn. Với tone chuyên nghiệp và sự truyền đạt thông tin rõ ràng, bài viết này đã giới thiệu tóm lược về ứng dụng của bông khoáng dạng ống.
Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống
Bông khoáng là một vật liệu xây dựng phổ biến, có nhiều ưu điểm nổi bật. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, người dùng cần lưu ý một số điều quan trọng. Đầu tiên, khi tiến hành thi công bông khoáng, người lao động cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ sức khỏe và đảm bảo an toàn cho người làm việc.
Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công. Không nên sử dụng chổi quét, vì vụn bông khoáng không thể loại bỏ hoàn toàn. Khu vực thi công bông khoáng cũng cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng, cần mở cửa, cửa sổ để đảm bảo thông gió và thoáng mát.
Sau khi công việc hoàn tất, cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ tác nhân gây ngứa, kích ứng. Điều này đảm bảo an toàn vệ sinh cho người sử dụng.
Trong quá trình sử dụng bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Trong trường hợp bụi bông khoáng bay vào người, cần nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay khi có thể. Cần tránh chà xát vào vùng da bị bụi để tránh kích ứng. Khi bụi bông khoáng bắn vào mắt, cần lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lí, không nên chùi mắt để tránh gây viêm giác mạc.
Việc lưu ý và tuân thủ các quy định an toàn khi sử dụng bông khoáng là rất quan trọng để đảm bảo sức khỏe và an toàn cho người sử dụng.
Ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn với các đặc tính ưu việt. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt, bông khoáng đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke. Việc sử dụng bông khoáng để xây dựng các kho, xưởng có thể giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản vật liệu, nguyên liệu. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học. Nó cũng được sử dụng trong hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung. Bên cạnh việc cách âm, bông khoáng còn có tác dụng bảo ôn khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường. Với tính chịu áp lực tốt, bông khoáng có thể sử dụng làm vật liệu trong các công trình lớn để đảm bảo sự vững chắc và an toàn. Ngoài ra, bông khoáng còn giúp giảm thiểu âm thấp tần và tạp âm trong các công trình như hầm để xe và sân vận động. Không chỉ được sử dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể tái chế để trồng rau sạch và cung cấp khoáng chất cho cây. Với những ứng dụng đa dạng và tác dụng kháng âm tốt, bông khoáng là một vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và môi trường sống.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Hải Phòng Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024)
Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và chống cháy phổ biến được sử dụng cho nhiều công trình xây dựng. Hiện nay, Công ty Triệu Hổ tại Hải Phòng là địa chỉ đáng tin cậy để mua Bông Khoáng Rockwool với giá cả hợp lý.
Giá bông khoáng dạng ống tại công ty này dao động trong khoảng từ 28.000 đồng/ống đến 380.000 đồng/ống. Tuy nhiên, giá cụ thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đáp ứng được nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
Bông Khoáng Rockwool được sản xuất từ các loại đá núi lửa giàu Silic và các chất phụ gia tự nhiên. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, bông khoáng này giúp giảm độ nóng và tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Bên cạnh đó, nó cũng có khả năng chống cháy và chống nấm mốc.
Với giá cả phù hợp và chất lượng đáng tin cậy, Bông Khoáng Rockwool từ Công ty Triệu Hổ là sự lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng và ngành công nghiệp.
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Hải Phòng 20/09/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Hải Phòng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm chất lượng cao, phù hợp cho việc xây dựng công trình. Công ty Triệu Hổ tại Hải Phòng đã cung cấp loại bông này với chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh. Với những thông tin được cung cấp, khách hàng có thể tìm được giải pháp phù hợp trong việc xây dựng công trình của mình.
Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ có thể nhanh chóng liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất về việc sử dụng Bông Khoáng Rockwool. Công ty sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, đáp ứng mọi yêu cầu về chất lượng, kích thước và số lượng.
Với kinh nghiệm và uy tín đã được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng với sản phẩm Bông Khoáng Rockwool. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được dịch vụ tốt nhất. Hân hạnh được phục vụ!