Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Đắk Lắk (19/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Đắk Lắk (19/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là len đá, là một loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit thông qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chúng được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm rất tốt, đồng thời cũng rất thân thiện với môi trường.

Do tính năng vượt trội này, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao, như làm lớp cách nhiệt cho các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các công trình dân dụng như các tòa nhà cao tầng, vũ trường và nhiều công trình khác.

Bông khoáng thường được sản xuất dưới dạng cuộn, ống và tấm để dễ dàng thi công các công trình xây dựng. Ngoài ra, bông khoáng có giá thành rẻ và dễ dàng trong quá trình vận chuyển, tạo thuận lợi trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm này.

Tóm lại, bông khoáng (rockwool) là một vật liệu cách nhiệt và cách âm đáng tin cậy, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Nó không chỉ đáp ứng hiệu quả yêu cầu về cách nhiệt, mà còn mang lại lợi ích về môi trường và tiện lợi trong thi công và vận chuyển.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như bông khoáng, bông cách âm, tấm rockwool và còn nhiều tên khác như bông thủy tinh rockwool, bông cách nhiệt rockwool và rockwool chống cháy. Đây là một vật liệu xây dựng chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt trong không gian và giảm tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra, nó cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Với đặc tính chống cháy, rockwool cũng được sử dụng trong việc tạo lớp cách cháy cho các hệ thống xây dựng và cũng là một vật liệu an toàn để sử dụng trong các công trình như tường chống cháy và vách chống cháy. Đối với ngành công nghiệp nhiệt điện, rockwool cũng được sử dụng làm chất cách nhiệt cho ống nước và ống hơi. Bông khoáng rockwool là một vật liệu đa năng, mang lại nhiều lợi ích trong các ứng dụng xây dựng.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi là bông sợi khoáng, là vật liệu cách nhiệt và cách âm hàng đầu trên thị trường. Nhờ khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ bên trong căn phòng ổn định và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào. Điều này không chỉ giúp căn phòng luôn mát mẻ mà còn tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm lượng tiêu thụ điện.

Bên cạnh đó, bông rockwool cũng có khả năng cách âm hoàn hảo. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình cách âm, bông rockwool giúp giảm thiểu tiếng ồn cho tường, trần và giảm tác động tiếng ồn từ bên ngoài. Sản phẩm cũng có độ bền cao, duy trì mức ổn định lên tới 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn dù ảnh hưởng bởi độ ẩm và không khí.

Ngoài ra, bông khoáng rockwool còn có khả năng chống thấm nước tốt. Mặc dù tên gọi có từ “bông” nhưng sản phẩm này được thiết kế thông minh để chống thấm nước, vượt trội so với các vật liệu khác. Bông khoáng cũng giảm thiểu tối đa tác hại của nước mưa như ngấm vào và bay hơi trong vòng 24 giờ, đảm bảo tính năng cách nhiệt trong thời gian này.

Một trong những ưu điểm nổi bật của bông khoáng rockwool là khả năng tái sử dụng. Với độ bền cao, sợi bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm và cách nhiệt. Cuối cùng, bông sợi khoáng cũng là một vật liệu thân thiện với môi trường. Nó được nhận định là vật liệu an toàn và không chứa chất Amiang. Khi sử dụng, bông khoáng không gây mùi, không tạo khói bụi hay nấm mốc và có thể tái chế, tạo ra một môi trường sống khỏe mạnh và bền vững.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một dòng sản phẩm giúp cách nhiệt và chống nóng đặc biệt. Được đúc kết sẵn trong khuôn, bông khoáng dạng ống đã được tạo hình sẵn theo dạng ống. Loại vật liệu này có thể được sử dụng trong nhiều công trình như chống nóng đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống nước. Với tính năng giữ nhiệt và chịu được nhiệt độ cao, bông khoáng dạng ống giúp giảm thiểu mất nhiệt và đảm bảo tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, nó cũng có khả năng chịu được sự sụt bền và đảm bảo an toàn cho công trình.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm tối ưu giúp cho việc sử dụng và vận chuyển dễ dàng. Với khả năng gọn nhẹ, sản phẩm này có thể dễ dàng được thi công, lắp đặt hay vận chuyển một cách thuận tiện. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống cung cấp đa dạng kích cỡ, cho phép nó dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Sự linh hoạt này giúp người dùng tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình sử dụng sản phẩm. Tóm lại, bông khoáng dạng ống là một lựa chọn tuyệt vời cho những công trình cần sử dụng bông khoáng với tính linh hoạt và tiện ích cao.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là một giải pháp hiệu quả để cách nhiệt đường ống trong nhiều ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, việc sử dụng bông khoáng dạng ống làm cách nhiệt cho ống thép, ống PPR, ống PVC giúp giảm thiểu mất nhiệt, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành hệ thống. Bông khoáng dạng ống cũng rất phù hợp để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và thiết bị nhiệt. Với ứng dụng đa dạng này, bông khoáng dạng ống đã được chứng minh là một vật liệu cách nhiệt tối ưu cho hệ thống đường ống.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Khi sử dụng bông khoáng, cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Đầu tiên, khi tiến hành thi công bông khoáng, cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây hại có thể có trong bông khoáng.

Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công. Tránh sử dụng chổi quét vì nó không thể làm sạch được vụn bông khoáng. Khu vực thi công cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng, đảm bảo thông hơi tốt bằng cách mở cửa sổ hoặc mở cửa thông gió.

Sau khi hoàn thành thi công, cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa hoặc kích ứng. Điều này giúp đảm bảo an toàn cho sức khỏe của chúng ta.

Trong quá trình sử dụng bông khoáng, có thể gặp phải những sự cố không mong muốn. Để xử lý tình huống này, khi bị bụi bông khoáng bay vào người, cần ngay lập tức rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo. Tránh chà xát vào vùng da bị bụi bông hóa học để tránh gây kích ứng.

Trường hợp bụi bông khoáng bắn vào mắt, cần ngay lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý. Tránh chùi mắt để không gây viêm giác mạc.

Với những lưu ý và cách xử lý khi sử dụng bông khoáng, chúng ta có thể đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng sản phẩm này. Hãy luôn tuân thủ các quy định và hướng dẫn để bảo vệ sức khỏe của chúng ta.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu có nhiều ưu điểm nổi trội, vì vậy nó đã nhận được sự tin tưởng lựa chọn từ nhiều nhà thầu. Bông khoáng có thể được sử dụng để cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Vì đặc tính này, nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke đã chọn sử dụng bông khoáng. Sử dụng bông khoáng để xây dựng các kho, xưởng còn giúp giảm nguy cơ cháy nổ và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu. Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng trong các hệ thống điều hòa không khí, tòa nhà bệnh viện và trường học, cũng như trong các hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để cách nhiệt và tránh thất thoát nhiệt trong các tường gạch chưng áp, vách thạch cao và các khu vực khác. Bông khoáng cũng có tính đàn hồi tốt, cho phép nó được sử dụng để giảm chấn sàn hoặc giảm tiếng ồn từ tiếng bước chân và đồ vật di chuyển ở tầng dưới. Ngoài ra, trong những không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe, bông khoáng cũng được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn. Cuối cùng, bông khoáng còn có thể tái chế để được sử dụng trong việc trồng rau sạch và nuôi cây xanh bởi nó có chứa nhiều khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của cây giống.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Đắk Lắk Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Trong thị trường hiện tại, Công ty Triệu Hổ tại Đắk Lắk cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả linh động và thay đổi phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Giá bông khoáng dạng ống có thể dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, mức giá của Bông Khoáng Rockwool dạng ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý.

Công ty Triệu Hổ cam kết đem đến cho khách hàng sự lựa chọn rộng rãi và linh hoạt với các loại sản phẩm Bông Khoáng Rockwool dạng ống. Sản phẩm của công ty đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Khách hàng có thể yên tâm về tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy của sản phẩm này.

Bên cạnh đó, Công ty Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các dịch vụ kèm theo. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty để nhận được thông tin chính xác và nhanh chóng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Đắk Lắk 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Đắk Lắk

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng chất lượng, được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Đắk Lắk. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm vượt trội, như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy và hút âm tốt. Bông Khoáng Rockwool cũng rất linh hoạt và dễ dàng để xử lý trong quá trình thi công. Với những công trình xây dựng như nhà cao tầng, nhà xưởng, và nhà chung cư, sử dụng Bông Khoáng Rockwool là lựa chọn tối ưu để tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Triệu Hổ cam kết cung cấp cho Quý khách hàng những sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chính hãng, đảm bảo mang lại hiệu suất cao nhất và đáng tin cậy. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Đắk Lắk

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.