Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bình Phước (20/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bình Phước (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được gọi là rockwool hoặc mineral wool, là một loại vật liệu bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy các nguyên liệu này ở nhiệt độ cao 1600 độ C và sau đó kéo thành các sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng.

Một ưu điểm của bông khoáng là khả năng cách nhiệt và cách âm vô cùng tốt, đồng thời tương đối thân thiện với môi trường. Vì vậy, nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các công trình dân dụng như các tòa nhà cao tầng, vũ trường, và nhiều nơi khác.

Bông khoáng có thể được sản xuất dưới dạng cuộn, ống hoặc tấm, giúp dễ dàng thi công các công trình xây dựng. Đặc biệt, nó có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến và ưa thích trong ngành xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu chất lượng cao, có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, thân thiện với môi trường, và phổ biến trong ngành xây dựng. Sử dụng bông khoáng trong các công trình xây dựng giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo điều kiện sống thoải mái.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Có nhiều tên gọi khác nhau để chỉ Bông khoáng rockwool, bao gồm các tên gọi như bông khoáng, bông khoáng rockwool, bông cách âm và bông khoáng cách âm. Ngoài ra, nó cũng được gọi là tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt và cách nhiệt rockwool. Bông rockwool cũng được biết đến với các tên gọi như rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool và bông cách nhiệt rockwool. Nếu bạn đang tìm kiếm các vật liệu cách âm, bạn có thể gọi nó là rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool hoặc tấm cách nhiệt rockwool. Bông khoáng rockwool cũng có thể được gọi là bông khoáng chống cháy hoặc bông khoáng dạng ống. Nếu bạn cần tấm rockwool có độ dày 50mm, bạn cũng có thể yêu cầu tấm rockwool dày 50mm. Bằng cách sử dụng các tên gọi khác nhau, chúng ta có thể thấy rõ sự đa dạng và độ linh hoạt của bông khoáng rockwool trong việc sử dụng và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khác nhau.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng hay còn được gọi là rockwool là vật liệu đa năng có nhiều tên gọi khác nhau, nhưng đặc điểm chung của nó là khả năng giữ nhiệt tốt. Với khả năng bảo ôn nhiệt độ bên trong ổn định và khả năng ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài truyền vào, bông khoáng giúp cho căn phòng luôn mát mẻ, gia tăng tuổi thọ ngôi nhà và tiết kiệm điện năng cho thiết bị làm mát.

Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng cách âm hoàn hảo, giữ cho không gian yên tĩnh và giảm thiểu tiếng ồn. Với độ bền cao, nó có thể duy trì ổn định trong vòng 50 năm dù bị ảnh hưởng bởi độ ẩm và không khí. Bông khoáng cũng có khả năng chống thấm nước, giúp ngăn ngừa sự thấm nước và bay hơi trong vòng 24 giờ.

Sản phẩm bông khoáng cũng rất thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc. Đặc biệt, với độ bền cao, sợi bông khoáng có thể tái sử dụng như một vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm, cách nhiệt. Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu đa năng thân thiện với môi trường và có nhiều ưu điểm tốt để làm cho căn nhà của bạn thêm thoáng mát và yên tĩnh.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là loại sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt và chống nóng đáng kể. Được sản xuất trong dạng ống định hình, bông khoáng này đã được đúc kết sẵn trong khuôn với hình dạng ống. Việc sử dụng loại bông khoáng này rất phổ biến trong các công trình như chống nóng đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Nhờ vào tính năng cách nhiệt và khả năng chống nóng tốt, bông khoáng dạng ống đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và điều chỉnh nhiệt độ trong các hệ thống này.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, bông khoáng dạng ống nhẹ nhàng và gọn nhẹ, giúp dễ dàng trong việc thi công, lắp đặt và vận chuyển. Thứ hai, sản phẩm này có sẵn trong đa dạng kích cỡ, từ đó giúp dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Bông khoáng dạng ống có khả năng chống cháy cao, kháng nhiệt và cách âm tốt, đảm bảo sự an toàn và hạn chế tiếng ồn cho các công trình xây dựng. Tổng thể, bông khoáng dạng ống là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng đòi hỏi tính linh hoạt và hiệu suất cao.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống rất đa dạng và hiệu quả. Với khả năng cách nhiệt, bông khoáng dạng ống được sử dụng để cách nhiệt đường ống thép, ống PPR, ống PVC, giúp bảo vệ hệ thống ống và truyền nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, đảm bảo nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm và nhà máy nhiệt điện, bông khoáng dạng ống được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp để đảm bảo an toàn và tăng hiệu suất sản xuất.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Bông khoáng là một vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên, cần lưu ý một số điều khi sử dụng bông khoáng nhằm đảm bảo an toàn cho sức khỏe và hiệu quả công việc.

Trước tiên, khi thi công bông khoáng, người lao động cần được trang bị các trang phục bảo hộ như kính, mũ bảo hộ, áo quần và găng tay. Đây là để bảo vệ da và mắt khỏi bụi và vi khuẩn có thể gây kích ứng.

Sau khi hoàn thành công trình, việc dọn dẹp khu vực thi công cũng rất quan trọng. Thay vì sử dụng chổi quét, nên sử dụng máy hút bụi để loại bỏ vụn bông khoáng một cách hiệu quả. Ngoài ra, khu vực cần được vệ sinh sạch sẽ, thông thoáng bằng cách mở cửa sổ hay cửa thông gió để đảm bảo không khí trong lành.

Sau khi sử dụng bông khoáng, người thi công cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ tác nhân gây ngứa và kích ứng.

Ngoài ra, trong quá trình thi công bông khoáng, có thể xảy ra những sự cố không mong muốn. Khi bị bụi bông khoáng bay vào người, cần rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay. Tránh chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh kích ứng.

Trong trường hợp bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lý ngay lập tức. Đừng chùi mắt để tránh bị viêm giác mạc.

Với những lưu ý và cách xử lý không khỏi các sự cố khi sử dụng bông khoáng, ta có thể đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng vật liệu này.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu với nhiều đặc tính ưu việt và được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn. Nó có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, do đó, nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke đã sử dụng bông khoáng để tạo ra không gian yên tĩnh và an toàn. Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng trong các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi và lò nung. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để cách âm và bảo ôn trong khoang rỗng của tường, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình. Bông khoáng cũng giúp giảm âm thấp tần và tạp âm từ chấn động máy, và có thể được sử dụng để giảm chấn sàn hoặc giảm tiếng ồn từ tiếng bước chân và đồ vật di chuyển ở tầng dưới. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn trong những không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống. Với những ứng dụng đa dạng và tính năng ưu việt, bông khoáng thực sự là một vật liệu đáng tin cậy và hiệu quả trong các công trình xây dựng.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Bình Phước Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024) 

Bộ phận cung cấp vật liệu xây dựng của Công ty Triệu Hổ tại Bình Phước xin gửi đến quý khách hàng thông tin về báo giá Bông Khoáng Rockwool. Hiện nay, giá của sản phẩm này có sự biến động lớn. Bông Khoáng Rockwool dạng ống có giá dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, mức giá này khác nhau tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý.

Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chất lượng nhất và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng vô cùng hiệu quả trong việc cách nhiệt và chống cháy, đồng thời còn có khả năng cách âm và chống ồn. Với nhiều ưu điểm vượt trội này, Bông Khoáng Rockwool đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng hiện nay.

Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về báo giá Bông Khoáng Rockwool hoặc cần tư vấn về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Bình Phước 20/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Bình Phước

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bài viết trên đã tổng kết đầy đủ thông tin về Bông Khoáng Rockwool do Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Bình Phước. Đây là sản phẩm chính hãng, đáng tin cậy với nhiều ưu điểm vượt trội. Bông Khoáng Rockwool có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi sự xâm nhập của điều kiện tự nhiên bên ngoài. Vật liệu này cũng có tính năng chống nấm mốc, không thấm nước, từ đó đảm bảo sự an toàn và hạn chế hao hụt năng lượng. Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những dòng sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tư vấn tận tâm. Chúng tôi đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu từ phía khách hàng như chủ đầu tư, nhà thầu hay kiến trúc sư. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhanh nhất.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Bình Phước

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.