Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bà Rịa-Vũng Tàu (19/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bà Rịa-Vũng Tàu (19/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được gọi là rockwool hoặc mineral wool, là một loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chúng được xe thành những sợi nhỏ kèm theo một số chất hóa học đặc biệt. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, bông khoáng không chỉ thân thiện với môi trường mà còn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng thường được dùng trong xây dựng các tòa nhà cao tầng, vũ trường và các công trình dân dụng khác.

Bông khoáng có thể được sản xuất dưới dạng cuộn, ống và tấm để thuận tiện cho việc thi công trong các công trình xây dựng. Bên cạnh giá thành rẻ, sản phẩm cũng dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng chống cháy tốt, giúp ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.

Nhờ những tính năng vượt trội và ưu điểm kỹ thuật, bông khoáng đang dần trở thành vật liệu lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, không gây ô nhiễm môi trường, và hiệu suất cao, bông khoáng không chỉ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn được biết đến với các tên gọi khác như bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống, tấm rockwool dày 50mm. Tất cả những tên gọi này chỉ đề cập đến cùng một vật liệu chất lượng cao, được sử dụng phổ biến trong việc cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Bông khoáng rockwool có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy mạnh mẽ và kháng nước, đồng thời mang lại hiệu suất vượt trội trong việc giảm âm thanh và tăng tính tiện lợi cho các công trình xây dựng. Với những tính năng và ưu điểm đáng chú ý, bông khoáng rockwool đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và cách âm cách nhiệt.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng, hay còn được gọi là rockwool, có nhiều tên gọi khác nhau nhưng đều đánh dấu sự đa dạng và ưu điểm của vật liệu này. Bông khoáng có khả năng giữ nhiệt tốt, không chỉ giúp bảo ôn nhiệt cho căn phòng mà còn giảm bớt tiêu thụ điện cho máy lạnh và máy làm mát. Với khả năng cách âm hoàn hảo, bông khoáng rockwool được sử dụng phổ biến trong các công trình cách âm như tường, trần khu công nghiệp, nhà ở mặt phố, chung cư cao tầng. Đặc biệt, bông khoáng rockwool có độ bền cao lên đến 50 năm và khả năng chống thấm nước tốt, vượt trội so với các vật liệu khác. Bên cạnh đó, bông khoáng có thể tái sử dụng, giúp giảm thiểu lượng rác thải và thân thiện với môi trường. Đây là một vật liệu an toàn, không chứa chất Amiang, không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc, mang lại sự thoải mái và an tâm cho người sử dụng.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một dòng sản phẩm đặc biệt được sử dụng để cách nhiệt và chống nóng. Đây là loại bông được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng theo dạng ống. Với tính năng đặc biệt, bông khoáng dạng ống có thể sử dụng cho nhiều công trình khác nhau. Ví dụ như, nó có thể được sử dụng để chống nóng đường ống, ốp bình bồn hay lắp đặt trong hệ thống dẫn ống của hơi nước. Sản phẩm này giúp giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và ngăn chặn tác động của nhiệt độ bên ngoài. Sử dụng bông khoáng dạng ống sẽ mang lại hiệu quả và tiết kiệm năng lượng trong việc cách nhiệt cho các công trình công nghiệp.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu được ưa chuộng trong việc cách âm và cách nhiệt do nhiều ưu điểm của nó. Với sự đa dạng về kích thước, bông khoáng dạng ống dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Bên cạnh đó, với tính chất gọn nhẹ, việc vận chuyển và thi công, lắp đặt trở nên dễ dàng hơn. Vì vậy, bông khoáng dạng ống được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, các nhà máy hay các tòa nhà thương mại. Với những ưu điểm trên, bông khoáng dạng ống chắc chắn là lựa chọn tối ưu trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt hiệu quả cho các loại ống như ống thép, ống PPR, ống PVC, giúp làm lạnh nước cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại. Đặc biệt, nó còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và thiết bị nhiệt. Bằng cách sử dụng bông khoáng dạng ống, chúng ta có thể tăng cường khả năng cách nhiệt, giảm thiểu thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Với tính năng chống cháy và chịu nhiệt tốt, bông khoáng dạng ống là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống lò hơi công nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng, khách hàng cần tuân thủ một số quy tắc và biện pháp an toàn. Đầu tiên, khi thi công bông khoáng, người lao động cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ để đảm bảo an toàn cho cơ thể. Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch khu vực thi công thay vì dùng chổi quét, vì chổi không thể loại bỏ được vụn bông khoáng. Đồng thời, khu vực sử dụng bông khoáng cũng cần được giữ gọn gàng, sạch sẽ và thoáng khí, bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió.

Sau khi hoàn thành công việc, người sử dụng nên tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng. Điều này giúp duy trì sức khỏe và tránh những tác động đáng tiếc do bông khoáng có thể gây ra.

Nếu gặp sự cố trong quá trình sử dụng bông khoáng, người sử dụng cần biết cách xử lý. Nếu bụi bông khoáng bay vào người, nên nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay khi có thể. Quan trọng hơn, không nên chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh gây kích ứng.

Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, người sử dụng cần lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lí, nhưng không được chùi mắt để tránh gây viêm giác mạc. Việc làm sạch nhanh chóng và hiệu quả là điều cần thiết để đảm bảo an toàn cho mắt.

Trên đây là một số lưu ý và biện pháp an toàn khi sử dụng bông khoáng. Việc hiểu và tuân thủ những quy tắc này không chỉ bảo vệ sức khỏe của chúng ta mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn với nhiều đặc tính ưu việt. Có thể sử dụng bông khoáng để cách âm, cách nhiệt và chống cháy, điều này giúp cho nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke lựa chọn sử dụng bông khoáng. Bông khoáng cũng được sử dụng trong xây dựng các kho, xưởng nhằm làm giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản vật liệu và nguyên liệu. Ngoài ra, bông khoáng cũng có thể được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện, trường học và trong hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung. Việc sử dụng bông khoáng để đặt bên trong khoang rỗng của tường không chỉ giúp cách âm mà còn có tác dụng bảo ôn. Bông khoáng cũng được sử dụng như một vật liệu chịu áp lực tốt trong các công trình lớn, đảm bảo độ vững chắc và an toàn. Nó cũng có tính tiêu âm, giúp giảm thiểu âm thấp tần và tạp âm sản sinh từ chấn động của máy. Bông khoáng cũng có tính đàn hồi tốt, nên có thể được sử dụng để giảm chấn sàn hoặc giảm ảnh hưởng của tiếng bước chân và định hướng đồ vật đối với tầng dưới. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm và giảm thiểu tiếng ồn trong những không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, ngoài việc làm vật liệu xây dựng, bông khoáng còn cung cấp khoáng chất cho cây giống.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Bà Rịa-Vũng Tàu Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Công ty Triệu Hổ, đơn vị cung cấp Bông Khoáng Rockwool uy tín tại Bà Rịa-Vũng Tàu, cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

Về giá cả, Bông Khoáng Rockwool dạng ống có mức từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, giá này có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng mua và khu vực địa lý. Việc thay đổi giá cả bông khoáng dạng ống tạo ra sự linh hoạt và sự đa dạng cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Công ty Triệu Hổ luôn đảm bảo chất lượng và cam kết đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Chúng tôi được đánh giá cao về dịch vụ tận tâm và sự chuyên nghiệp trong cung cấp Bông Khoáng Rockwool.

Để biết thêm thông tin chi tiết về báo giá và sản phẩm, vui lòng liên hệ với Công ty Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn tối đa để đáp ứng nhu cầu xây dựng và cách nhiệt của bạn.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là loại vật liệu cách nhiệt và chống cháy được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng công trình hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu là một trong những đơn vị cung cấp chất lượng cao của sản phẩm này. Bông Khoáng Rockwool của Triệu Hổ được sản xuất từ các thành phần khoáng như đá bazan, dolomit và chất liên kết gốc nhựa tổng hợp. Đặc điểm nổi bật của vật liệu này là khả năng cách nhiệt, chống cháy, cách âm, chống nấm mốc và chống nhiễm khuẩn. Ngoài ra, độ bền của Bông Khoáng Rockwool cũng là một trong những lợi thế giúp kéo dài tuổi thọ của các công trình xây dựng. Hy vọng thông điệp chia sẻ trên sẽ giúp Quý khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu tư vấn nào, Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ, vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.