Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình ” Miễn phí tư vấn “

Rate this post

Mục lục bài viết

Bùng Nổ Ưu Đãi Tấm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình | Hữu nghị | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại giải pháp thông minh cho mọi không gian sống. Những tấm cách nhiệt không chỉ giúp tối ưu hóa nhiệt độ trong nhà mà còn giảm thiểu năng lượng tiêu thụ, nâng cao hiệu quả sử dụng. Bài viết này sẽ giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ các sản phẩm nổi bật đến những công nghệ tiên tiến. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá bí quyết bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất để đạt được sự thoải mái và tiết kiệm lâu dài!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu chuyên dụng, được sản xuất dưới dạng tấm phẳng với kích thước cố định, nhằm giảm sự truyền nhiệt giữa các không gian. Chúng thường được ứng dụng trong xây dựng và lắp đặt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng. Các loại tấm cách nhiệt thường gặp bao gồm xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại có những đặc tính cách nhiệt riêng biệt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng, giảm chi phí sưởi ấm và làm mát mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm khí thải carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội và ổn định cho các công trình xây dựng. Sự đồng nhất trong vật liệu này giúp loại bỏ các điểm yếu, giảm thiểu khả năng mất nhiệt và tối ưu hóa khả năng giữ ấm cho không gian bên trong. Nhờ vào tính đồng nhất, tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn bảo vệ môi trường sống khỏi các yếu tố bên ngoài. Việc sử dụng tấm cách nhiệt đồng nhất là giải pháp hiệu quả cho những ai tìm kiếm sự bền vững và hiệu suất tối ưu.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, việc thi công tấm cách nhiệt trở nên nhanh chóng và thuận lợi. Các sản phẩm này có thể được cắt theo kích thước yêu cầu, giúp dễ dàng lắp đặt tại các vị trí như mái, tường hoặc sàn. Nhờ vào tính linh hoạt trong việc lắp ghép, quá trình thi công không tốn quá nhiều thời gian và công sức. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí cho người sử dụng mà còn đảm bảo tính hiệu quả về khả năng cách nhiệt, nâng cao độ bền cho công trình. Tấm cách nhiệt thực sự là giải pháp tối ưu cho nhiều nhu cầu xây dựng.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, với khả năng đồng nhất và dễ thi công. Nhờ vào thiết kế và vật liệu tiên tiến, tấm cách nhiệt giúp giữ nhiệt tốt hơn, duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống và làm việc. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể. Việc lựa chọn và lắp đặt tấm cách nhiệt hợp lý sẽ tạo ra môi trường thuận lợi, bảo vệ sức khỏe và giảm chi phí tiêu thụ năng lượng trong thời gian dài.

Khả năng cách âm tốt

Tấm cách nhiệt không chỉ có khả năng giảm thiểu tình trạng mất nhiệt mà còn nổi bật với tính năng cách âm hiệu quả. Sử dụng những vật liệu đặc biệt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh, lý tưởng cho việc nghỉ ngơi và làm việc. Với khả năng này, người sử dụng có thể tận hưởng sự thoải mái, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cũng góp phần cải thiện hiệu quả năng lượng cho công trình, mang lại lợi ích lâu dài cho cả môi trường và người tiêu dùng.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát độ ẩm và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn trong các công trình xây dựng. Chất liệu của tấm cách nhiệt được thiết kế đặc biệt để có khả năng chống ẩm vượt trội, giúp duy trì không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe của cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng không gian sống mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì do ảnh hưởng của ẩm mốc. Đây thực sự là một đầu tư thông minh cho mọi gia đình.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là sản phẩm linh hoạt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Chúng có khả năng đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật và thiết kế, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình. Với chất liệu và tính năng ưu việt, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ chống lại sự thất thoát nhiệt mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Sự linh hoạt của chúng còn thể hiện ở khả năng lắp đặt dễ dàng và tính thích ứng với nhiều kiểu dáng kiến trúc khác nhau.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Bằng cách cải thiện khả năng giữ nhiệt trong không gian sống, tấm cách nhiệt hạn chế tình trạng mất nhiệt, từ đó giảm tải cho thiết bị điều hòa và thiết bị sưởi. Nhờ vậy, người tiêu dùng có thể tiết kiệm đáng kể trên hóa đơn điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích về tài chính mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến giao thông vận tải. Trong xây dựng, chúng duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm, đồng thời bảo vệ máy móc trong các ngành công nghiệp khỏi nhiệt độ cao. Trong giao thông, tấm cách nhiệt giúp bảo vệ các bộ phận của xe cộ và tạo không gian thoải mái. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng trong đời sống hàng ngày, từ thiết bị gia dụng đến bảo quản thực phẩm, bảo vệ động vật và cây trồng trong nông nghiệp, nâng cao chất lượng cuộc sống.

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt lý tưởng, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ, hoàn toàn không chứa Amiang độc hại. Với nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt cũng như không cháy và độ đàn hồi cao, bông thủy tinh dễ dàng thi công. Khi kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa Alu, sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội. Tấm bông thủy tinh có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, là sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 °C. Với kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 100mm, tấm bông khoáng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, như lò nấu nhôm và kim loại. Sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm, mang lại không gian yên tĩnh và hiệu quả cao cho các công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay còn gọi là bông gốm, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ làm từ sợi gốm, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao từ 1260°C đến 1800°C. Nhờ cấu trúc độc đáo, bông gốm được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi. Tấm cách nhiệt bông gốm có kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 50mm và tỷ trọng 96 đến 320kg/m³. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu quả mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên, cho phép tạo ra những sợi dài thông qua ép và cắt. Vật liệu này có hai loại độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) và tấm dày (25mm – 50mm). Tấm mỏng thích hợp cho không gian nhỏ như văn phòng, trong khi tấm dày ưu việt trong tiêu âm cao tại phòng thu âm và rạp hát. Thêm vào đó, tấm Polyester Fiber có thể phân loại theo khả năng chống cháy, từ tiêu chuẩn thấp đến cao cấp, đảm bảo an toàn cho các không gian công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một giải pháp ưu việt trong ngành cách nhiệt, được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy qua công nghệ đùn kết hợp với CO2. Đặc điểm nổi bật của xốp XPS là cấu trúc ô kín, giúp cho sản phẩm có trọng lượng nhẹ, nhưng vẫn đảm bảo độ rắn chắc và bền bỉ. Với khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt tốt ở cả điều kiện lạnh và nóng, cũng như khả năng chịu áp lực cao, xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và nâng cao tuổi thọ công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu được phân loại theo tỷ trọng, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau. Tỷ trọng từ 4-6kg/m³ thích hợp cho việc đóng gói, bảo vệ hàng hóa và có khả năng chống cháy thấp. Trong khi đó, tỷ trọng từ 8-20kg/m³ được ứng dụng phổ biến cho cách âm, cách nhiệt ở vách tường và vách ngăn, mặc dù vẫn có thể co lại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, tấm xốp EPS có tỷ trọng từ 20-35kg/m³ mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và khả năng chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một giải pháp xanh hiệu quả cho ngành xây dựng. Với cấu trúc đặc biệt bao gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng vật liệu xi măng tổng hợp, sản phẩm này mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR có khả năng chống cháy lan hiệu quả, được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm đặc biệt hữu ích cho các khu vực hướng Tây, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho không gian sống.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP đã được xử lý chống oxy hoá, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt. Sản phẩm này rất phù hợp cho hệ thống HVAC hoặc các ứng dụng yêu cầu độ mềm mại, như đóng gói hàng hóa nhạy cảm. Tấm xốp PE OPP đa dạng về quy cách đóng gói, bao gồm mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc và 1 mặt bạc, 1 mặt keo. Chúng thường được sử dụng trong xây dựng để cách nhiệt cho tường và mái nhà, đảm bảo hiệu suất năng lượng tối ưu.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm nổi bật với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định các thành phần, và lớp khí nén ở giữa giúp cách nhiệt và cách âm. Cấu trúc này ngăn chặn hiệu quả quá trình dẫn nhiệt và phản xạ nhiệt. Tấm được phân loại đa dạng, từ tấm một mặt nhôm đến tấm hai mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và các loại kết hợp túi khí. Mỗi loại cung cấp ưu điểm riêng, bảo vệ công trình khỏi nhiệt và giảm tiếng ồn.

tấm cách nhiệt Cát Tường

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật ứng dụng công nghệ túi khí tiên tiến, mang lại giải pháp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên ngoài và bên trong công trình. Với mức giá hợp lý, sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu năng lượng cho hệ thống điều hòa. Các dòng sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm vượt trội, và GREENHOUSE với hai mặt bạc cho hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một sản phẩm có tính năng vượt trội, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp qua quá trình lưu hóa. Quá trình này biến đổi cấu trúc mạch thẳng thành cấu trúc không gian ba chiều, mang lại độ bền cao, đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất. Bên cạnh đó, tấm cao su lưu hoá còn có khả năng cách âm hiệu quả, được ứng dụng rộng rãi trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần cải thiện hiệu suất cách nhiệt cho các công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là vật liệu nhẹ và đàn hồi, được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate. Với kích thước tiêu chuẩn 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm và độ dày từ 10mm đến 100mm, nó có tính mềm dẻo cao, thường được sử dụng trong cách âm cho cửa, sản xuất dép và tấm lót máy tính. Đặc biệt, khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate từ 7% đến 60% giúp sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng, mang lại hiệu suất tối ưu.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Ninh Bình

Triệu Hổ tự hào là đơn vị dẫn đầu cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao cho ngành xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Những hình ảnh tấm cách nhiệt tại các công trình ở Ninh Bình thể hiện sự đổi mới và hiệu quả trong ứng dụng. Đội ngũ chuyên gia dày dạn kinh nghiệm của Triệu Hổ luôn hỗ trợ khách hàng chọn giải pháp tối ưu, mang lại sự hài lòng và khẳng định vị thế của chúng tôi trên thị trường.

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng là một trong những lựa chọn phổ biến nhờ khả năng chịu nhiệt tốt và cách âm hiệu quả. Tấm bông gốm thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp với khả năng chịu nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber và các loại tấm xốp như XPS, EPS, PU/PIR thường được sử dụng trong xây dựng. Ngoài ra, tấm cách nhiệt Cát Tường và cao su lưu hóa cũng được ưa chuộng nhờ tính năng đa dạng và hiệu suất cao trong cách nhiệt.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Tấm cách nhiệt là yếu tố quan trọng trong xây dựng, mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm nhu cầu sử dụng hệ thống làm mát và sưởi ấm, mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt bảo vệ cấu trúc khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt, đồng thời kéo dài tuổi thọ và độ bền của công trình. Sự thoải mái mà tấm cách nhiệt mang lại cũng góp phần tạo ra môi trường sống lý tưởng cho cư dân.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Tấm cách nhiệt có thể có khả năng chịu nước tùy thuộc vào loại vật liệu. Các tấm xốp XPS, với cấu trúc ô kín, nổi bật với khả năng ngăn ngừa thấm nước hiệu quả. Điều này giúp tăng cường độ bền và hiệu suất cách nhiệt trong môi trường ẩm ướt. Ngược lại, tấm bông khoáng đòi hỏi sự bảo quản kỹ lưỡng, vì nếu không được xử lý đúng cách, độ ẩm sẽ làm suy giảm khả năng cách nhiệt của chúng. Do đó, lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện môi trường là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả lâu dài.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt rất đa dạng, thường dao động từ 20 đến 50 năm, phụ thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường. Chẳng hạn, tấm bông khoáng có thể đạt tuổi thọ từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường có tuổi thọ ngắn hơn, khoảng 20-30 năm. Việc chọn lựa loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất tối ưu và tiết kiệm chi phí bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Ninh Bình không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến mọi địa điểm, bao gồm cả Ninh Bình. Chúng tôi hiểu rằng việc sử dụng tấm cách nhiệt chất lượng không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng mà còn tạo sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Đội ngũ giao hàng của Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển nhanh chóng và an toàn đến tận tay khách hàng. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn tối ưu hóa không gian theo cách tốt nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.