Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên (10/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên Mới Nhất Hôm Nay (10/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên
Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên (10/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quen thuộc trong ngành công nghiệp và xây dựng, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả. Đây là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp đã trải qua quá trình lưu hóa, giúp chuyển đổi từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc ba chiều. Quá trình này không chỉ làm tăng độ cứng cho cao su mà còn tạo ra những đặc tính ưu việt như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt cũng như chống chịu các hóa chất. Cao su lưu hóa thường có cấu trúc ô kín (closed cell) với các lỗ tổ ong liên kết với nhau, thường được nhận diện qua màu đen đặc trưng. Chất liệu này có ba dạng phổ biến: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể. Ngoài việc dùng để bọc các đường ống nóng lạnh nhằm giảm thất thoát nhiệt, cao su lưu hóa còn được ứng dụng trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, mang lại môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
Cao su lưu hóa hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt tại nhiều công trình. Có ba dạng định hình phổ biến là dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại đều có các đặc tính khác nhau, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công, giúp tối ưu hiệu quả cách nhiệt và đảm bảo an toàn cho công trình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
Cao su lưu hóa, một trong những vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, có nhiều tên gọi khác nhau phản ánh tính năng và ứng dụng của nó. Một số tên gọi phổ biến bao gồm: mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa. Ngoài ra, sản phẩm này còn được biết đến với các hình thức như tấm mút cao su, mút cao su đen, và cao su cách âm, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Cao su lưu hóa còn được chế tạo thành các dạng đặc biệt như cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn, rất hữu ích trong xây dựng và trang trí nội thất. Các sản phẩm như ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cũng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật. Tất cả những tên gọi này cho thấy sự đa dạng và linh hoạt của cao su lưu hóa trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Thái Nguyên
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng trong việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt là trong các công trình xây dựng hiện đại. Trong lĩnh vực cách âm, cao su lưu hóa được sử dụng kết hợp với các vật liệu khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả cho những không gian như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Chất liệu này giúp hạn chế tiếng ồn và cải thiện trải nghiệm âm thanh cho người sử dụng. Ngoài ra, trong ngành bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa được ứng dụng phổ biến cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Với tính năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, cao su lưu hóa không chỉ giúp bảo vệ các đường ống nước nóng, ống nối lò hơi và hệ thống sưởi tại bệnh viện, khách sạn mà còn ngăn ngừa tình trạng thất thoát nhiệt năng. Đặc biệt, khi ứng dụng cho các đường ống nước lạnh, cao su lưu hóa giúp cân bằng nhiệt độ bên trong và bên ngoài, giảm tình trạng ngưng tụ hơi nước, từ đó giảm thiểu hiệu ứng “đổ mồ hôi”. Khả năng chống ẩm, không hấp thụ nước và chống tia UV của cao su lưu hóa cũng giúp việc thi công trở nên đơn giản và hiệu quả. Mỗi ứng dụng này chứng tỏ tầm quan trọng của cao su lưu hóa trong cuộc sống hiện đại.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu đặc biệt, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội nhờ vào quy trình lưu hóa. Đầu tiên, khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt của cao su lưu hóa rất tốt, giúp nó có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Điều này làm cho cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành xây dựng và ô tô. Hơn nữa, với cấu trúc phân tử chặt chẽ, vật liệu này có khả năng cách điện hiệu quả, bảo đảm an toàn cho các thiết bị điện. Một ưu điểm khác là khả năng hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu. Cao su lưu hóa cũng không hấp thụ hơi nước và chống ẩm, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc. Cuối cùng, nó không gây kích ứng cho sức khỏe người sử dụng, là lựa chọn an toàn cho môi trường sống và làm việc.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên Mới Nhất Hôm Nay (10/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Thái Nguyên chuyên cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với nhiều mức giá đa dạng. Hiện tại, giá của loại cao su này dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Sự biến động này phản ánh tính chất của thị trường cũng như nhu cầu tiêu thụ của khách hàng. Việc lựa chọn Cao Su Lưu Hóa phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về giá cả và các thông số kỹ thuật liên quan. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết nhất và được tư vấn tận tình về sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên 10/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bài viết này tổng kết những thông tin quan trọng về Cao Su Lưu Hóa mà Công ty Triệu Hổ tại Thái Nguyên cung cấp. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại hiệu quả cao trong xây dựng các công trình. Với những ưu điểm vượt trội, Cao Su Lưu Hóa là giải pháp lý tưởng cho các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư cũng như đội thầu thợ trong quá trình thực hiện dự án. Triệu Hổ cam kết sẽ hỗ trợ khách hàng từ tận tình tư vấn đến cung cấp sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Chúng tôi mong muốn góp phần vào sự thành công của mọi công trình thông qua việc cung cấp các giải pháp xây dựng tiên tiến và hiệu quả. Hãy nhanh chóng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết!
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Thái Nguyên
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!