Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng (01/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (01/11/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng
Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng (01/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng và phổ biến, đặc biệt trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm. Được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, quá trình lưu hóa giúp cao su cứng hơn bằng cách chuyển đổi từ cấu trúc mạch thẳng sang dạng không gian ba chiều. Sau khi trải qua quá trình này, cao su lưu hóa sở hữu nhiều đặc tính vượt trội như độ bền cao, tính đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống lại hóa chất. Vật liệu này thường có cấu trúc ô kín (closed cell), với các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt. Thông thường, cao su lưu hóa có màu đen và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để bọc các đường ống nóng lạnh. Ngoài ra, nó còn được sản xuất dưới ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, cao su lưu hóa cũng được sử dụng hiệu quả trong các không gian giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke để giảm thiểu tiếng ồn.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
Cao su lưu hóa hiện nay là vật liệu cách nhiệt phổ biến trong nhiều công trình xây dựng. Nó được phân loại thành ba dạng chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa có thể là dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp phụ thuộc vào mục đích và khu vực sử dụng cụ thể. Nhờ tính năng cách nhiệt hiệu quả, cao su lưu hóa góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Trong đó, “mút cao su” và “tấm mút cao su” là những thuật ngữ thường dùng để chỉ các sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa có độ xốp, thường được sử dụng trong ứng dụng cách âm và lót sàn. “Cao su lưu hóa” và “cao su luu hoa” là những tên gọi chung, phản ánh quá trình chế biến cao su nhằm cải thiện tính chất vật lý. Ngoài ra, “mút cao su đen” thường chỉ loại cao su lưu hóa có màu đen, nổi bật nhờ tính bền bỉ. Các loại cao su khác như “cao su cách âm” và “cao su xốp chịu nhiệt” cũng đề cập đến đặc tính chuyên biệt, phục vụ cho mục đích ứng dụng cụ thể. Sản phẩm “ống cao su lưu hóa” và “tấm cao su lưu hóa” cũng đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn Tại Sóc Trăng
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong việc cách âm và bảo ôn cách nhiệt. Ứng dụng cách âm của cao su lưu hóa rất hiệu quả tại các công trình như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non, và xốp PE, cao su lưu hóa giúp tạo ra hệ thống vách ngăn có khả năng giảm thiểu tiếng ồn tối ưu. Ngoài ra, trong ngành bảo ôn, cao su lưu hóa cũng ngày càng được ưa chuộng nhờ vào đặc tính cách nhiệt tốt. Đối với các hệ thống đường ống nước nóng, việc sử dụng cao su lưu hóa giúp giảm thiểu sự thất thoát nhiệt năng, ngăn tình trạng nước trong ống bị đông cứng khi không sử dụng. Đặc biệt, với các đường ống nóng ngoài trời, cao su lưu hóa có khả năng kháng tia UV và ozon, do đó không cần lớp phủ bảo vệ bên ngoài. Trong trường hợp các đường ống lạnh như ống đồng điều hòa hoặc ống gió, cao su lưu hóa cũng là giải pháp lý tưởng để ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ do chênh lệch nhiệt độ, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước và giữ ổn định nhiệt độ bên trong. Toàn bộ những tính năng này cho thấy cao su lưu hóa là vật liệu cần thiết trong việc nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của các hệ thống ống dẫn trong công trình.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với cao su tự nhiên, nhờ vào quá trình lưu hóa cải thiện tính chất cơ học và hóa học. Một trong những ưu điểm nổi bật là khả năng chịu nhiệt, với cấu trúc phân tử được gia cố, cao su lưu hóa có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Bên cạnh đó, nó cũng sở hữu khả năng cách điện tốt, giúp bảo vệ an toàn trong các ứng dụng điện. Ngoài ra, cao su lưu hóa cũng có khả năng hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động, tạo nên môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Đặc biệt, vật liệu này không có mùi hôi khó chịu và không hấp thụ hơi nước, giúp duy trì môi trường khô ráo, chống ẩm hiệu quả. Cao su lưu hóa còn chống tia UV, đảm bảo bền màu trong điều kiện ánh sáng mặt trời, và có tuổi thọ lâu bền, giúp giảm chi phí bảo trì. Quan trọng nhất, cao su lưu hóa không gây kích ứng, bảo vệ sức khỏe người sử dụng trong suốt quá trình lắp đặt và sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (01/11/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng cung cấp sản phẩm Cao Su Lưu Hóa với mức giá hiện tại dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Giá cả của sản phẩm này thường xuyên biến động và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng, và khu vực địa lý. Điều này có nghĩa là khách hàng cần xem xét kỹ càng các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm mà họ yêu cầu để nhận được báo giá chính xác. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng. Để biết thêm chi tiết về báo giá và thông tin sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp giải pháp tối ưu nhất cho quý khách hàng.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng 01/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng đã cung cấp một tổng kết chi tiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, nhằm hỗ trợ Quý khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án xây dựng của mình. Thông tin được trình bày ngắn gọn nhưng đầy đủ, giúp Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ có cái nhìn toàn diện về lợi ích cũng như ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa. Công ty khuyến khích khách hàng nhanh chóng liên hệ để nhận được tư vấn chuyên sâu và kịp thời. Sự chuyên nghiệp và tâm huyết của Triệu Hổ trong việc hỗ trợ khách hàng sẽ góp phần quan trọng giúp quý khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn trong việc triển khai công trình, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Dạng Cuộn tại Sóc Trăng
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!