Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình (09/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Ninh Bình Mới Nhất Hôm Nay (09/01/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Ninh Bình
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Ninh Bình
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình (09/01/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp trải qua quá trình lưu hóa nhằm cải thiện độ cứng và tính chất vật lý. Quá trình này chuyển đổi cấu trúc cao su từ dạng mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, mang lại cho nó những đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt, và khả năng chống chịu hóa chất. Với cấu trúc closed cell (ô kín) gồm các lỗ tổ ong liên kết nhau, cao su lưu hóa có khả năng cách nhiệt hiệu quả, thường được sản xuất với màu đen đặc trưng. Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là để bọc các đường ống nóng lạnh. Nó có nhiều dạng như dạng cuộn, dạng ống, và dạng tấm, với đa dạng kích thước, độ dày phù hợp với nhu cầu khác nhau. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn có ứng dụng trong cách âm, rất hữu ích cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, giúp nâng cao trải nghiệm cho người sử dụng.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và đời sống, được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau. Những tên gọi này có thể bao gồm mút cao su, cao su lưu hóa, và tấm mút cao su, phản ánh sự đa dạng trong hình thức sản phẩm. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn có tên gọi là mút cao su đen, thường được sử dụng trong các ứng dụng cách âm và chống rung. Các sản phẩm như cao su xốp chịu nhiệt hoặc cao su xốp lót sàn cũng là những biến thể chính của cao su lưu hóa, được ưa chuộng trong xây dựng và nội thất. Cuối cùng, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa là những sản phẩm khác thể hiện tính linh hoạt và ứng dụng rộng rãi của loại vật liệu này trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Hiện có ba dạng định hình phổ biến của cao su lưu hóa: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại đều có các biến thể gồm trơn cả hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt cũng như tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Ninh Bình
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một sản phẩm hóa học quý giá mang lại nhiều ưu điểm nổi bật so với cao su tự nhiên. Quá trình lưu hóa giúp cải thiện cấu trúc phân tử, tăng cường khả năng chịu nhiệt, cách nhiệt và cách điện vượt trội. Điều này làm cho cao su lưu hóa trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành xây dựng và ô tô. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, tạo ra môi trường yên tĩnh cho người sử dụng. Đặc biệt, vật liệu này không có mùi hôi, không hấp thụ hơi nước và kháng tia UV tốt, giúp duy trì độ bền màu và chất lượng theo thời gian. Tuổi thọ lâu bền cũng góp phần làm giảm chi phí bảo trì. Hơn nữa, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho sức khỏe người dùng, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình sử dụng.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong việc cách âm và cách nhiệt. Đầu tiên, trong ngành xây dựng, cao su lưu hóa được sử dụng để cách âm cho các công trình như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE, nó tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang đến không gian yên tĩnh hơn cho người sử dụng. Thứ hai, cao su lưu hóa còn được áp dụng trong lĩnh vực bảo ôn và cách nhiệt, đặc biệt là cho các hệ thống đường ống nước nóng và lạnh. Đối với các đường ống nước nóng, với khả năng chịu nhiệt tốt, cao su lưu hóa không chỉ giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt mà còn ngăn nước trong ống bị đông cứng khi không sử dụng hệ thống. Đối với các đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp hạn chế hiện tượng “đổ mồ hôi” do ngưng tụ, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước và cách nhiệt hiệu quả. Sự ổn định nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài ống không chỉ giảm thiểu tình trạng đọng sương mà còn góp phần tiết kiệm điện năng cho hệ thống. Chính nhờ những ưu điểm này, cao su lưu hóa đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng bảo ôn và cách âm.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Ninh Bình Mới Nhất Hôm Nay (09/01/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Ninh Bình cung cấp báo giá cho sản phẩm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với sự biến động đáng kể. Hiện tại, giá của sản phẩm dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Cụ thể, mức giá sẽ thay đổi dựa trên các yếu tố như độ dày của cao su, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý của khách hàng. Do đó, khi lựa chọn Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt, khách hàng cần cân nhắc kỹ lưỡng để có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như ngân sách của mình. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với báo giá hợp lý, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu xây dựng và cải tạo không gian sống của khách hàng.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Ninh Bình 09/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Ninh Bình
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bài viết này đã tổng kết những thông tin quan trọng về Cao Su Lưu Hóa từ Công ty Triệu Hổ tại Ninh Bình. Đây là sản phẩm chính hãng, mang lại giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng công trình. Cao Su Lưu Hóa không chỉ đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều loại thiết kế kiến trúc. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng, đồng thời hỗ trợ khách hàng tận tình trong việc lựa chọn và ứng dụng sản phẩm. Quý khách hàng, bao gồm chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay kiến trúc sư, được khuyến khích nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn cụ thể và nhanh nhất, nhằm đảm bảo sự thành công cho các dự án xây dựng của mình.