Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng (31/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
- 4 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
- 6 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (31/10/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng (31/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu nổi bật trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm. Được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, quá trình lưu hóa giúp cao su chuyển từ dạng mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, tạo ra những thuộc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt. Cấu trúc closed cell của cao su lưu hóa, với các ô kín liên kết chặt chẽ với nhau, giúp nó có khả năng chống chịu hóa chất hiệu quả. Thông thường, vật liệu này có màu đen và thường được sử dụng để cách nhiệt cho các đường ống nóng và lạnh trong ngành xây dựng và công nghiệp. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, cung cấp nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng được ứng dụng rộng rãi trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần cải thiện chất lượng âm thanh và tạo sự thoải mái cho người nghe.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
Cao su lưu hóa, một loại vật liệu có tính ứng dụng cao, thường được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Nó còn được gọi là mút cao su, lưu hóa cao su, hoặc cao su lưu hoa, thể hiện sự đa dạng trong việc sử dụng và đặc tính của nó. Các dạng sản phẩm như tấm mút cao su và mút cao su đen cung cấp giải pháp cách âm và cách nhiệt tuyệt vời. Đặc biệt, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn là những lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng và nội thất. Ngoài ra, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Nhờ vào tính bền, đàn hồi và khả năng chịu nhiệt, cao su lưu hóa đã trở thành vật liệu thiết yếu trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
Cao su lưu hóa hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa có thể có dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công. Sự đa dạng trong thiết kế và tính năng của các sản phẩm này giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Sóc Trăng
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một trong những vật liệu được ưa chuộng nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội của nó. Quá trình lưu hóa không chỉ giúp tăng cường độ bền và tính dẻo dai của cao su, mà còn cải thiện khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, từ xây dựng cho đến ô tô. Đặc biệt, cao su lưu hóa có khả năng cách điện tốt nhờ vào cấu trúc phân tử chắc chắn, góp phần bảo vệ người sử dụng khỏi nguy cơ điện giật. Bên cạnh đó, đặc tính hấp thụ tiếng ồn và chống rung giúp tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn, đồng thời không có mùi hôi khó chịu như cao su thông thường, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Hơn nữa, khả năng kháng tia UV và không hấp thụ hơi nước giúp nâng cao tuổi thọ của sản phẩm và bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng. Chỉ qua những điểm mạnh nổi bật này, cao su lưu hóa đã khẳng định được vị trí của mình trong nhiều ứng dụng thực tiễn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là vật liệu có nhiều ứng dụng trong đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Trong xây dựng các công trình có yêu cầu cách âm cao như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non, và xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả. Song song với đó, cao su lưu hóa cũng được sử dụng để bảo ôn và cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với các đường ống nước nóng như ống nối lò hơi hay hệ thống sưởi, cao su lưu hóa giúp ngăn chặn thất thoát nhiệt năng và tránh tình trạng nước trong ống bị đông cứng. Đặc biệt, với khả năng kháng tia UV, vật liệu này có thể sử dụng cho đường ống ngoài trời mà không cần lớp bảo vệ. Ngoài ra, đối với các đường ống lạnh như ống đồng điều hòa, cao su lưu hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn hiện tượng “đổ mồ hôi”, giúp cân bằng nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài hệ thống. Nhờ vào khả năng không hấp thụ hơi nước và chống ẩm hiệu quả, cao su lưu hóa không chỉ cải thiện hiệu suất của các hệ thống đường ống mà còn giúp tiết kiệm điện năng đáng kể.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (31/10/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng hiện đang cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến đổi rõ rệt về giá cả. Đối với sản phẩm Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn, mức giá dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Sự khác biệt này xuất phát từ nhiều yếu tố như độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng cũng như khu vực địa lý nơi cung cấp. Việc hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả giúp khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao cùng với dịch vụ tư vấn tận tình, giúp khách hàng tận dụng tối đa giá trị từ sản phẩm Cao Su Lưu Hóa. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá cụ thể và chính xác nhất.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Sóc Trăng 31/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Sóc Trăng vừa công bố bài viết tổng kết những thông tin cần thiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng. Đây là giải pháp hữu hiệu dành cho các công trình xây dựng, giúp tăng cường độ bền và khả năng chống thấm nước. Nội dung bài viết nhằm hỗ trợ các Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ dễ dàng tiếp cận thông tin cần thiết để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và nhanh chóng, nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến Cao Su Lưu Hóa, đảm bảo chất lượng và tiến độ cho các dự án xây dựng của bạn.