Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai (30/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
- 4 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
- 6 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Đồng Nai Mới Nhất Hôm Nay (30/10/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Đồng Nai
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Đồng Nai
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai (30/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu cách nhiệt được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này giúp cao su chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc ba chiều, làm cho vật liệu trở nên cứng hơn. Sau khi lưu hóa, cao su có những đặc tính nổi bật như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chịu hóa chất, tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Cao su lưu hóa thường có cấu trúc ô kín với các lỗ tổ ong liền kề, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Màu sắc chủ yếu của vật liệu này là màu đen, thường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp để bọc đường ống nóng lạnh. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được sản xuất với ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Vật liệu này cũng được ứng dụng trong cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
Cao su lưu hóa, một loại vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, thường được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau phản ánh đặc tính và ứng dụng của nó. Một số tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su lưu hóa. Chúng cũng thường được gọi là tấm mút cao su, mút cao su đen, và cao su cách âm, nhấn mạnh khả năng cách âm và giảm tiếng ồn mà chúng mang lại. Thêm vào đó, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cho thấy ứng dụng của loại vật liệu này trong việc cách nhiệt và bảo vệ bề mặt. Một số dạng khác như ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và sản xuất. Các tên gọi này không chỉ mang tính chất mô tả mà còn chỉ ra đa dạng ứng dụng của cao su lưu hóa trong thực tế.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
Cao su lưu hóa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại có các tùy chọn bề mặt khác nhau, bao gồm dạng trơn 2 mặt, 1 mặt có lớp keo dán, hoặc 1 mặt có lớp keo và 1 mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp phụ thuộc vào mục đích và khu vực sử dụng cụ thể. Sự đa dạng này giúp tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt trong các công trình xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Đồng Nai
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật, nhờ vào quá trình lưu hóa cải thiện tính chất của cao su. Đầu tiên, khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt của cao su lưu hóa vượt trội, cho phép nó hoạt động hiệu quả trong các môi trường có nhiệt độ cao. Cùng với đó, khả năng cách điện của vật liệu này được nâng cao nhờ cấu trúc mạng chặt chẽ, tạo ra liên kết hóa học mạnh mẽ giữa các phân tử. Thêm vào đó, cao su lưu hóa có khả năng hấp thụ tiếng ồn và giảm rung hiệu quả, góp phần tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Không chỉ dừng lại ở đó, vật liệu này còn chống ẩm và ngăn ngừa sự hình thành nấm mốc, cùng với khả năng kháng tia UV, giúp duy trì độ bền và hình dáng ban đầu. Cuối cùng, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho người sử dụng, đảm bảo an toàn sức khỏe trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng với nhiều ứng dụng trong lĩnh vực cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Trong ngành xây dựng, cao su lưu hóa thường được sử dụng để cách âm cho các công trình như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Bằng cách kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh và cao su non, cao su lưu hóa giúp tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành bảo ôn và cách nhiệt, đặc biệt là cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với các đường ống nước nóng, cao su lưu hóa cung cấp khả năng chịu nhiệt và ngăn ngừa sự thất thoát nhiệt năng, giúp bảo vệ các thiết bị như lò hơi và hệ thống sưởi tại các bệnh viện, khách sạn và nhà máy. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa chống lại hiện tượng “đổ mồ hôi” bằng cách ngăn ẩm và cân bằng nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài ống, từ đó giảm thiểu sự thất thoát điện năng của hệ thống. Với những tính năng vượt trội, cao su lưu hóa không chỉ mang lại lợi ích về mặt kỹ thuật mà còn tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Đồng Nai Mới Nhất Hôm Nay (30/10/2024)
Báo giá Cao Su Lưu Hóa tại Công ty Triệu Hổ, Đồng Nai, hiện đang có sự biến động rõ rệt. Cụ thể, giá cho dạng cuộn dao động từ 75.000 đồng/m đến 197.000 đồng/m. Mức giá này không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như độ dày, số lượng sản phẩm và khu vực địa lý nơi cung cấp. Những yếu tố này ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và vận chuyển, từ đó tác động đến giá bán cuối cùng. Công ty Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp sản phẩm Cao Su Lưu Hóa chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Để có thông tin chi tiết và báo giá cụ thể hơn, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Đồng Nai 30/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Đồng Nai
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Đồng Nai đã cung cấp những thông tin chi tiết và hữu ích về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, nhằm hỗ trợ Quý khách hàng trong việc tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng. Cao Su Lưu Hóa không chỉ mang lại độ bền và tính ổn định cao cho các công trình, mà còn đáp ứng được yêu cầu khắt khe về chất lượng và tính an toàn. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ có thêm kiến thức để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng, Quý khách hàng hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ, chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với những giải pháp tốt nhất.