Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Hòa Bình

Rate this post

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Hòa Bình (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được gọi là len đá hoặc rockwool hay mineral wool trong tiếng Anh, là một loại vật liệu được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình tạo ra bông khoáng bắt đầu bằng việc nung chảy quặng đá ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C. Sau đó, quặng đá được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với các hóa chất chuyên dụng.

Bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, không chỉ giúp giữ nhiệt độ và âm thanh, mà còn mang lại hiệu quả về môi trường. Chính vì vậy, nó được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng đòi hỏi khả năng cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường.

Bông khoáng có dạng cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công trong các công trình xây dựng. Hơn nữa, bông khoáng có giá thành rẻ và dễ dàng trong việc vận chuyển. Với những ưu điểm nổi trội như vậy, việc sử dụng bông khoáng đã trở thành một lựa chọn thông minh và tiết kiệm cho các công trình xây dựng.

Tổng kết lại, bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt và cách âm tốt, thân thiện với môi trường và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Với dạng cuộn, ống và tấm, bông khoáng là sự lựa chọn phù hợp cho thi công dễ dàng và có giá thành hợp lý.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng Rockwool, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, đó là bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm Rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt Rockwool, Rockwool chống cháy, bông thủy tinh Rockwool, bông Rockwool, bông cách nhiệt Rockwool, Rockwool cách âm, bông thủy tinh cách âm Rockwool, tấm cách âm Rockwool, tấm cách nhiệt Rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống và tấm Rockwool dày 50mm. Đây là những tên gọi phổ biến mà người ta sử dụng để chỉ bông khoáng Rockwool trong các ngành công nghiệp xây dựng, năng lượng, và cách âm. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, bông khoáng Rockwool đã trở thành vật liệu không thể thiếu để giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp cách nhiệt hoặc cách âm cho dự án của mình, hãy xem xét sử dụng bông khoáng Rockwool với các tên gọi khác nhau này.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng, hay được gọi là rockwool, là một vật liệu có nhiều tên gọi khác nhau, nhưng chức năng và ưu điểm của nó không thay đổi. Đầu tiên, bông khoáng giữ nhiệt tốt, giúp căn phòng luôn mát mẻ và tiết kiệm điện. Thứ hai, nó có khả năng cách âm hoàn hảo, giảm thiểu tiếng ồn và làm tăng sự yên tĩnh trong những khu vực như khu công nghiệp hay căn hộ chung cư. Thứ ba, bông khoáng có độ bền cao và có thể duy trì được trong vòng 50 năm mà không bị biến dạng hay hỏng hóc. Thứ tư, sản phẩm cũng chống thấm nước tốt, đảm bảo tính năng cách nhiệt mà không bị ảnh hưởng bởi tác động của nước. Thứ năm, bông khoáng có thể tái sử dụng, giúp giảm lượng rác thải và tiết kiệm tài nguyên. Cuối cùng, bông khoáng là một vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây ô nhiễm hay gây hại cho sức khỏe. Với tất cả những ưu điểm trên, không có gì ngạc nhiên khi bông khoáng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng và cơ sở nghiên cứu âm thanh.

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu bảo ôn được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng. Nó còn được gọi là bông khoáng Rockwool hoặc len đá. Vật liệu này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp tăng cường hiệu suất năng lượng của công trình. Bông khoáng dạng tấm thích hợp để sử dụng trong mọi loại công trình, đặc biệt là những dự án có độ kỹ thuật cao như nhà máy, nhà xưởng hay nhà cao tầng. Với những tính năng vượt trội của nó, bông khoáng dạng tấm là lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu trong việc cải thiện chất lượng và tiết kiệm năng lượng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một sản phẩm vô cùng ưu việt với nhiều ưu điểm. Đầu tiên, sản phẩm này có khả năng cách âm cách nhiệt và chống cháy cao, giúp đảm bảo không gian yên tĩnh, an toàn và hạn chế nguy cơ cháy nổ. Thứ hai, bông khoáng tấm có thể chịu được nhiệt độ lên tới 850độ C, đảm bảo an toàn và ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Thứ ba, sản phẩm này có tuổi thọ cao, sử dụng bền và giúp tiết kiệm chi phí bảo trì. Bên cạnh đó, bông khoáng dạng tấm có nhiều tỷ trọng khác nhau để phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Cuối cùng, sự nhẹ nhàng của sản phẩm khiến việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi nhờ vào ứng dụng của nó. Đặc tính cách âm, cách nhiệt tốt của bông khoáng dạng tấm giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc thi công các vách thạch cao, dưới mái tôn, vách tường. Với khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, bông khoáng dạng tấm còn được sử dụng để lắp đặt dưới các lớp tiêu âm, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoáng mát trong không gian sống. Việc sử dụng bông khoáng dạng tấm không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm mà còn đảm bảo môi trường sống an toàn và thân thiện với môi trường.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool

Khi sử dụng bông khoáng, khách hàng cần lưu ý một số điều để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Đầu tiên, trong khi thi công bông khoáng, cần trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần, mũ bảo hộ để bảo vệ cơ thể khỏi những tác động tiêu cực. Tiếp theo, sau khi hoàn thành, cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công, tránh sử dụng chổi quét vì không thể làm sạch được vụn bông khoáng. Khu vực thi công cần được giữ gọn gàng và sạch sẽ để đảm bảo không khí thông thoáng. Sau khi hoàn thành, cần tắm rửa sạch sẽ để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng, sử dụng xà phòng diệt khuẩn là một lựa chọn tốt.

Trong quá trình sử dụng bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Để xử lý những sự cố này, được khuyến nghị là khi bụi bông khoáng bay vào người, hãy nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức. Tránh chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh bị kích ứng. Trong trường hợp bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lí, không được chùi mắt để tránh gây viêm giác mạc.

Tóm lại, khi sử dụng bông khoáng, việc tuân thủ các lưu ý và biện pháp bảo vệ sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho người sử dụng. Lưu ý về trang phục bảo hộ, việc xử lý khu vực công trình, vệ sinh cá nhân và biện pháp xử lý khi gặp sự cố là những điều cần quan tâm để đạt được kết quả tốt nhất khi sử dụng bông khoáng.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn vì nó có nhiều đặc tính ưu việt. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng thường được sử dụng trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán Karaoke, giúp giảm thiểu tiếng ồn và hạn chế sự lan truyền của âm thanh. Bông khoáng cũng được sử dụng trong việc chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện, trường học, lò hơi và lò nung, đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được sử dụng để bảo vệ và bảo quản các vật liệu và nguyên liệu trong kho và xưởng, giảm nguy cơ cháy, nổ. Với tính đàn hồi tốt, bông khoáng cũng được sử dụng để giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng tạp âm từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật.

Bông khoáng còn có tác dụng tăng cường chất lượng không gian sống bằng cách giảm tiếng ồn trong các không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe.

Ngoài việc sử dụng trong công trình xây dựng, bông khoáng còn có thể tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống. Điều này giúp giảm thiểu sự lãng phí và góp phần vào việc bảo vệ môi trường.

Với những ứng dụng đa dạng và độ bền cao, bông khoáng đã chứng tỏ được tầm quan trọng của nó trong ngành công nghiệp xây dựng và môi trường sống.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Hòa Bình Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Hòa Bình là một nhà cung cấp uy tín của Bông Khoáng Rockwool với giá cả hợp lý. Hiện tại, công ty chúng tôi cung cấp các loại sản phẩm Bông Khoáng Rockwool với mức giá thay đổi phù hợp với các yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Dạng tấm của Bông Khoáng Rockwool có giá từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện. Dạng cuộn có giá từ 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/cuộn và dạng ống có giá từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Đây là mức giá phản ánh chính xác chất lượng và khả năng cách nhiệt của sản phẩm. Quý khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng của Bông Khoáng Rockwool do chúng tôi cung cấp. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận được báo giá chi tiết nhất cho nhu cầu của quý khách. Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool  dày 25mm Triệu Hổ tại Hòa Bình 20/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Hòa Bình

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bài viết trên đã tổng kết một cách rõ ràng về Bông Khoáng Rockwool được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Hòa Bình. Triệu Hổ đã chia sẻ đầy đủ thông tin về sản phẩm này, nhằm giúp khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình.

Triệu Hổ đã khẳng định rằng sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chính hãng mà họ cung cấp đáng tin cậy và chất lượng. Đội ngũ tư vấn của Triệu Hổ sẽ sẵn sàng cung cấp các thông tin cụ thể và tư vấn nhanh chóng cho tất cả các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ.

Với bài viết này, Triệu Hổ đã truyền đạt một ngôn ngữ chuyên nghiệp và mang tính thông tin cao. Hy vọng từ thông tin được chia sẻ, khách hàng sẽ có thể tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Hòa Bình

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.