Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Bắc Kạn

Rate this post

Bông Khoáng Rockwool Dày 25mm Tại Bắc Kạn (19/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, hay còn được gọi là rockwool hoặc len đá, là một loại vật liệu bông được sản xuất từ các nguyên liệu quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bắt đầu bằng việc nung chảy các nguyên liệu này ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C. Sau đó, chất lỏng được hình thành từ quặng đá nóng chảy được kéo thành những sợi nhỏ, kết hợp với một số chất hóa học đặc biệt.

Bông khoáng có tính năng cách nhiệt và cách âm rất tốt, mang lại nhiều lợi ích cho môi trường. Vì tính năng cách nhiệt cao, bông khoáng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và cả trong các công trình dân dụng như cao ốc, vũ trường, và nhiều công trình khác.

Bông khoáng có thể được sản xuất thành các dạng cuộn, ống và tấm để thuận tiện cho việc thi công các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho các dự án xây dựng.

Với những ưu điểm vượt trội về tính năng cách nhiệt và cách âm, bông khoáng ngày càng được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng Việt Nam.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi là bông khoáng, bông cách âm, tấm rockwool, là một vật liệu xây dựng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Nó được sản xuất từ molten steel và thủy tinh tái chế, qua quá trình nung chảy và siết chặt để tạo ra các sợi mỏng. Các sợi mỏng này sau đó được kéo dài thành các sợi dài và mỏng, rồi được ép thành tấm rockwool hoặc bông rockwool.

Bông khoáng rockwool có nhiều ưu điểm như khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, chống cháy, không bị nấm mốc và không bị giằng xé dễ dàng. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cách âm và cách nhiệt cho các tòa nhà, công trình xây dựng, nhà máy, và thậm chí cả trong ngành công nghiệp nồi hơi và lò sưởi.

Với các tên gọi khác nhau như bông cách âm, tấm cách âm rockwool, rockwool chống cháy, nó đã trở thành một vật liệu công nghiệp phổ biến và quan trọng trong việc cung cấp cách âm và cách nhiệt cho các tòa nhà và công trình xây dựng.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng, hay còn được gọi là rockwool, là một vật liệu giữ nhiệt tốt và có khả năng cách âm hoàn hảo. Với bông khoáng, căn phòng luôn duy trì nhiệt độ ổn định và không để nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Điều này không chỉ giúp cho căn nhà luôn mát mẻ, tăng tuổi thọ của ngôi nhà, mà còn tiết kiệm được khoảng 40% lượng tiêu thụ điện cho thiết bị làm mát.

Bên cạnh đó, bông khoáng rockwool còn được sử dụng phổ biến trong các công trình cách âm. Với khả năng giảm tiếng ồn, nó được lựa chọn để cách âm cho các vị trí tường, trần trong các khu công nghiệp, nhà ở mặt phố, hay chung cư cao tầng.

Không chỉ có khả năng giữ nhiệt tốt và cách âm hoàn hảo, bông khoáng rockwool còn có độ bền cao. Với quy trình sản xuất khắt khe và thi công thực tế, nó có thể duy trì ổn định trong vòng 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn.

Một ưu điểm vượt trội của bông khoáng là khả năng chống thấm nước. Mặc dù có tên gọi là “Bông”, nó được thiết kế thông minh để chống thấm nước tốt, đồng thời giảm tối đa tác hại của nước mưa.

Thêm vào đó, các sợi bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ nguyên tính năng cách âm, cách nhiệt. Điều này không chỉ giúp bảo vệ môi trường mà còn giúp tiết kiệm chi phí thay thế vật liệu mới.

Với những ưu điểm vượt trội trên, bông sợi khoáng là vật liệu an toàn, không chứa chất Amiang, không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc và hoàn toàn thân thiện với môi trường.

Bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool/len đá, là một loại vật liệu bảo ôn với khả năng cách âm cách nhiệt tốt. Được nhiều nhà thầu ưu tiên lựa chọn cho các dự án công trình lớn và có độ kỹ thuật cao. Bông khoáng dạng tấm có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và hút ẩm, nên rất phù hợp sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà máy, tòa nhà văn phòng, rạp hát, siêu thị và các khu căn hộ. Ngoài ra, sự đa dạng về kích thước và độ dày của bông khoáng dạng tấm cũng giúp nó dễ dàng ứng dụng và lắp đặt vào mọi không gian và công trình.

Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một sản phẩm vô cùng hữu ích trong việc cách âm cách nhiệt và chống cháy. Với khả năng chịu được nhiệt độ lên tới 850oC, bông khoáng tấm là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi sự an toàn cao. Đáng chú ý, sản phẩm này còn có khả năng sử dụng lâu dài, đảm bảo tính bền và đáng tin cậy. Điều này còn được cải thiện bởi việc có nhiều tỷ trọng khác nhau, từ đó phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, bông khoáng dạng tấm còn nhẹ, giúp việc vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng và thuận tiện.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu rất được ưa chuộng trong việc xây dựng nhờ vào đặc tính cách âm và cách nhiệt tốt. Với khả năng cách âm, bông khoáng dạng tấm có thể được sử dụng để xây dựng các vách thạch cao, dưới mái tôn, vách tường hay dưới các lớp tiêu âm để mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tốt nhất. Việc sử dụng bông khoáng dạng tấm trong xây dựng không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Đồng thời, bông khoáng dạng tấm cũng có khả năng chống cháy tốt, tạo ra một môi trường an toàn và bảo vệ vàng da cơ thể.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với nhiều ưu điểm nổi bật. Tuy nhiên, khi sử dụng bông khoáng, người sử dụng cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Trước tiên, khi thi công bông khoáng, người thực hiện cần trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ các phần của cơ thể trước những tác động từ bông khoáng.

Sau khi hoàn thành công việc, việc dọn dẹp khu vực thi công cũng rất quan trọng. Sử dụng máy hút bụi để dọn sạch bụi bông khoáng và tránh sử dụng chổi quét vì không thể làm sạch hoàn toàn các vụn bông khoáng.

Ngoài ra, khu vực thi công bông khoáng cần được bảo quản sạch sẽ và thoáng khí. Hãy mở hết cửa sổ và cửa thông gió để đảm bảo khí tươi cung cấp và giảm thiểu nguy cơ tác động từ bông khoáng.

Sau khi thi công, nếu tiếp xúc với bông khoáng, cần tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng cho da.

Trong quá trình sử dụng bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Nếu gặp phải bụi bông khoáng bay vào người, nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo. Nếu bông khoáng bị bay vào mắt, cần rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý, không chùi mắt để tránh viêm giác mạc.

Tổng kết lại, việc sử dụng bông khoáng đòi hỏi sự lưu ý và chú ý từ phía người sử dụng. Bằng cách tuân thủ những nguyên tắc và quy trình an toàn, ta có thể tận dụng được những ưu điểm của bông khoáng mà không gặp phải rủi ro sức khỏe.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn do có nhiều đặc tính ưu việt. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng được sử dụng trong nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke. Sử dụng bông khoáng để xây dựng kho, xưởng làm giảm nguy cơ cháy nổ và bảo quản các vật liệu. Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng cho hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong các hệ thống chống nóng của lò hơi và lò nung. Bông khoáng cũng được sử dụng để cách âm và bảo ôn trong khoang rỗng của tường và có thể được sử dụng làm vật liệu chịu áp lực tốt trong các công trình lớn. Ngoài ra, bông khoáng cũng giúp giảm tiếng ồn và tạp âm từ chấn động của máy và tiếng bước chân, xê dịch đồ vật. Đối với các không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe, bông khoáng được sử dụng để hút âm và giảm thiểu tiếng ồn. Cuối cùng, bông khoáng còn có thể tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống. Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu đa năng và hữu ích trong nhiều lĩnh vực, và nó có thể được sử dụng để cải thiện chất lượng cuộc sống và công trình xây dựng.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dày 25mm tại Bắc Kạn Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và chống cháy được ưa chuộng sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Công ty Triệu Hổ tại Bắc Kạn là một trong những đơn vị cung cấp Bông Khoáng Rockwool hàng đầu thị trường với báo giá hợp lý và chất lượng đáng tin cậy.

Thông qua sự thay đổi rõ rệt về mức giá, khách hàng có thể lựa chọn dạng tấm, cuộn hoặc ống Bông Khoáng Rockwool phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Với giá từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện cho dạng tấm, 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/ cuộn cho dạng cuộn và 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống cho dạng ống, Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến sự lựa chọn phù hợp nhất cho khách hàng.

Mức giá Bông Khoáng Rockwool phụ thuộc vào các yếu tố quan trọng như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Vì vậy, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn và báo giá chi tiết, chính xác nhất theo yêu cầu của mình.

Với cách tiếp cận chuyên nghiệp và thông tin chính xác, Công ty Triệu Hổ đang là đối tác tin cậy của nhiều đơn vị xây dựng và công ty đa ngành.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool  dày 25mm Triệu Hổ tại Bắc Kạn 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

 

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bắc Kạn

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là vật liệu xây dựng chất lượng cao được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Bắc Kạn. Với nhiều ưu điểm vượt trội, Rockwool đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng công trình.

Rockwool là loại vật liệu có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tuyệt đối, giúp bảo vệ công trình và tăng tính an toàn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, với khả năng chịu nước tuyệt vời, Rockwool không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, giúp kéo dài thời gian sử dụng.

Quý khách hàng có thể yên tâm về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm vì Rockwool chính hãng được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt và đạt các tiêu chuẩn an toàn.

Triệu Hổ xin gửi đến Quý khách thông tin về Bông Khoáng Rockwool, hy vọng giúp khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool dày 25mm của Cty Triệu Hổ tại Bắc Kạn

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.