Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Quảng Ninh (20/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Quảng Ninh (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng hay còn được gọi là len đá hoặc rockwool, được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, sau khi trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chất lỏng nóng này được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất đặc biệt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời còn thân thiện với môi trường. Do đó, nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng yêu cầu khả năng cách nhiệt cao, ví dụ như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường.

Bông khoáng có thể có các dạng cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, nó còn có giá thành rẻ và dễ vận chuyển. Việc sử dụng bông khoáng trong các công trình xây dựng không chỉ giúp tăng hiệu suất cách âm và cách nhiệt mà còn giúp tiết kiệm điện năng và giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.

Bông khoáng cũng có khả năng chống cháy, không bị ảnh hưởng bởi vi khuẩn và không mục nát trong môi trường ẩm ướt. Ngoài ra, nó không gây kích ứng da và có tuổi thọ lâu dài. Từ những ưu điểm đó, bông khoáng đã trở thành một vật liệu được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Chúng ta có thể thấy sự hiện diện của bông khoáng trong rất nhiều công trình xây dựng hiện nay, đó là chứng minh cho sự ưa chuộng và tin tưởng từ phía các nhà thầu và khách hàng. Với những tính năng nổi trội và tiện ích, bông khoáng đáng là vật liệu lý tưởng trong xây dựng.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn gọi là bông khoáng, bông cách âm, tấm rockwool và nhiều tên gọi khác, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm chất lượng cao. Với khả năng chịu nhiệt, chống cháy, và kháng ẩm tốt, bông khoáng rockwool đã trở thành vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng.

Rockwool giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, cung cấp môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Với khả năng cách điện tốt, rockwool cũng giúp tránh nguy cơ gây short circuit trong hệ thống điện.

Bông khoáng rockwool có thể sử dụng cho các ứng dụng khác nhau như: lớp cách nhiệt cho tường, trần, sàn, ống dẫn nhiệt, và các nền tảng công nghiệp. Ưu điểm của bông khoáng rockwool là độ bền, tuổi thọ cao và dễ dàng lắp đặt.

Với những tính năng vượt trội, bông khoáng rockwool là một lựa chọn tuyệt vời cho công trình xây dựng, giúp tăng cường hiệu suất cách nhiệt và cách âm trong các không gian sống và làm việc.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng hay còn được gọi là rockwool, rất được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại. Đầu tiên, bông khoáng giúp giữ nhiệt tốt, giữ cho căn phòng luôn mát mẻ và giảm lượng tiêu thụ điện cho thiết bị làm mát. Thứ hai, bông khoáng có khả năng cách âm hoàn hảo, giảm thiểu tiếng ồn cho các khu vực như tường, trần công nghiệp hoặc căn hộ chung cư cao tầng. Thứ ba, với việc sử dụng các quy trình sản xuất hiện đại, bông khoáng rockwool có độ bền cao, có thể duy trì trong 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn dưới tác động của độ ẩm và không khí. Thứ tư, bông khoáng còn có khả năng chống thấm nước tốt, đảm bảo tính năng cách nhiệt trong thời gian ngắn và giảm thiểu tác hại của nước mưa. Thứ năm, với độ bền cao, bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được các tính năng cách âm, cách nhiệt. Cuối cùng, bông sợi khoáng là vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một loại sản phẩm cách nhiệt đặc biệt, được đúc kết sẵn trong khuôn và tạo hình theo dạng ống. Loại sản phẩm này giúp cách nhiệt hiệu quả và chống nóng cho các công trình khác nhau, như chống nóng đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Với tính năng đặc biệt này, bông khoáng dạng ống hỗ trợ việc bảo vệ và tạo điều kiện tối ưu cho hệ thống cấp nhiệt và làm lạnh trong các công trình công nghiệp và xây dựng. Sử dụng bông khoáng dạng ống sẽ giúp tăng độ bền và độ hoàn thiện của hệ thống, đồng thời giảm thiểu tổn hao nhiệt năng và tiết kiệm chi phí.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là vật liệu xây dựng vô cùng tiện lợi với nhiều ưu điểm. Đầu tiên, bông khoáng dạng ống gọn nhẹ, giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng vận chuyển. Thứ hai, với đa dạng kích cỡ, bông khoáng này dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Ngoài ra, việc thi công và lắp đặt bông khoáng dạng ống cũng rất dễ dàng. Với những đặc điểm trên, bông khoáng dạng ống là lựa chọn tốt không chỉ cho công việc xây dựng mà còn cho việc bảo vệ và cách âm trong các công trình.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống là khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp giảm thiểu mất nhiệt trong quá trình dẫn nước và tránh các sự cố nóng chảy. Bông khoáng cũng có khả năng chống cháy, giúp bảo vệ hệ thống ống trước nguy cơ cháy nổ. Ứng dụng của bông khoáng dạng ống rất đa dạng và phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp. Bông khoáng dạng ống cũng được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại để dẫn nước làm lạnh, giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm năng lượng. Với những ưu điểm nổi bật này, bông khoáng dạng ống là một vật liệu không thể thiếu trong các hệ thống ống nước và dẫn nhiệt hiện đại.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Khi sử dụng bông khoáng, việc lưu ý một số điều là rất quan trọng. Bông khoáng có nhiều ưu điểm nổi bật, nhưng trong khi sử dụng, khách hàng cần phải đảm bảo an toàn và tuân thủ các quy tắc sau:

– Cần trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ trong quá trình thi công bông khoáng. Điều này giúp bảo vệ cơ thể khỏi các nguy hiểm tiềm ẩn.

– Sau khi hoàn thành công việc, hãy sử dụng máy hút bụi để làm sạch khu vực thi công. Tránh sử dụng chổi quét vì nó không thể làm sạch được vụn bông khoáng.

– Khu vực thi công bông khoáng cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng. Đảm bảo cung cấp thông khí cho khu vực bằng cách mở hết cửa sổ hoặc cửa thông gió.

– Sau khi hoàn thành, hãy tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ tác nhân gây ngứa và kích ứng.

Ngoài ra, nếu gặp phải sự cố khi sử dụng bông khoáng, bạn cần biết cách xử lý như sau:

– Khi bị bụi bông khoáng bay vào người, hãy rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức. Tránh chà xát vào vùng da bị dính bụi để không gây kích ứng da.

– Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy ngay lập tức rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lí. Không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc.

Những lưu ý và cách xử lý trên sẽ giúp bạn sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả. Hãy luôn lưu ý và tuân thủ những quy tắc này để bảo vệ sức khỏe của bạn.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn vì nhiều đặc tính ưu việt. Bông khoáng không chỉ được sử dụng để cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, mà còn có thể giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Chẳng hạn, trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke, bông khoáng được sử dụng để cách âm và tạo không gian yên tĩnh cho khách hàng.

Bông khoáng cũng thường được sử dụng trong các kho và xưởng để giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu. Đặc biệt, nó rất hữu ích đối với việc bảo quản các vật liệu dễ cháy nổ. Bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng trong các hệ thống điều hòa và trong các lò hơi, lò nung.

Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng đặt bên trong khoang rỗng của tường để cách âm và bảo ôn ngôi nhà. Bông khoáng cũng có tính chịu áp lực tốt, nên có thể được sử dụng làm vật liệu cho các công trình lớn, đảm bảo độ vững chắc và an toàn.

Bông khoáng không chỉ có các ứng dụng trong xây dựng, mà nó còn được sử dụng để giảm thiểu tiếng ồn và hút âm trong các không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống.

Với những ưu điểm và ứng dụng đa dạng, bông khoáng là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Quảng Ninh Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là vật liệu xanh thân thiện với môi trường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ninh cung cấp Bông Khoáng Rockwool với giá cả linh hoạt và cạnh tranh trên thị trường. Hiện nay, giá bông khoáng dạng ống tại công ty này dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý.

Với chất lượng hàng đầu và giá cả phải chăng, Bông Khoáng Rockwool của công ty Triệu Hổ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong việc cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Đặc biệt, với khả năng chịu nhiệt tốt và chống cháy, Bông Khoáng Rockwool giúp tăng cường tính an toàn cho các công trình.

Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chất lượng và đáng tin cậy cho khách hàng. Quý khách hàng quan tâm có thể liên hệ với công ty để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Quảng Ninh 20/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ninh

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu cách nhiệt rất tiện lợi và hiệu quả trong việc xây dựng công trình. Bông Khoáng Rockwool của Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ninh là sản phẩm được cung cấp chính hãng, đảm bảo chất lượng và đáp ứng mọi tiêu chuẩn quốc tế.

Sự tương đồng giữa Bông Khoáng Rockwool và đá tự nhiên giúp chúng có tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tạo điều kiện sống và làm việc thoải mái cho người dùng. Đồng thời, Bông Khoáng Rockwool còn có khả năng chống lửa và chống ồn tuyệt vời, đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng.

Triệu Hổ cam kết cung cấp Bông Khoáng Rockwool chất lượng cao, giúp khách hàng tìm được giải pháp cách nhiệt và cách âm tối ưu trong việc xây dựng công trình. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn một cách cụ thể và nhanh chóng đối với quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận được sản phẩm tốt nhất cho công trình của bạn.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Quảng Ninh

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.