Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Phú Yên (22/10/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Phú Yên (22/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng hay còn được gọi là rockwool hoặc mineral wool, là loại bông được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quặng đá này sau khi nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C, được chế tạo thành các sợi nhỏ và thêm vào một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm vô cùng ưu việt, đồng thời thân thiện với môi trường. Do đó, nó được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu khả năng cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và các công trình xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng hay vũ trường.

Bông khoáng được sản xuất dưới dạng cuộn, ống và tấm, giúp dễ dàng thi công và lắp đặt trong các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển, là lựa chọn tối ưu cho nhiều dự án xây dựng. Sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, giúp tăng cường chất lượng cuộc sống và sự thoải mái cho người sử dụng.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, thân thiện với môi trường. Đặc tính tiện dụng, giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển của bông khoáng làm cho nó trở thành một lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng trong việc tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi với các tên gọi khác như bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống, tấm rockwool dày 50mm. Đây là những tên gọi phổ biến và đa dạng được sử dụng trong ngành xây dựng và nhiều lĩnh vực khác. Rockwool là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi khoáng đá. Nó có khả năng chịu nhiệt tốt và chống cháy, là một giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà văn phòng và nhà máy công nghiệp. Bông khoáng rockwool cũng có thể được sử dụng để làm cách âm trong âm nhạc, điều hòa không khí và hệ thống cấp thoát nước.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, nó giữ nhiệt tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ bên trong và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Điều này không chỉ giúp căn phòng luôn mát mẻ, mà còn tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm lượng điện tiêu thụ cho thiết bị làm mát. Bông rockwool cũng có khả năng cách âm hoàn hảo, là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình cách âm, giảm thiểu tiếng ồn. Sản phẩm này cũng có độ bền cao, có thể duy trì ổn định trong ít nhất 50 năm mà không bị biến dạng hoặc hư hỏng. Ngoài ra, bông khoáng cũng chống thấm nước tốt và có thể tái sử dụng làm vật liệu mới với tính năng cách âm, cách nhiệt không bị giảm. Cuối cùng, bông sợi khoáng là một vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một sản phẩm chuyên dụng được sử dụng để cách nhiệt và chống nóng hiệu quả. Đây là dạng bông khoáng được đúc kết sẵn trong khuôn, tạo thành những ống có hình dạng sẵn sàng sử dụng. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống rất phổ biến trong các công trình cần chống nóng như đường ống, bồn chứa hay hệ thống dẫn ống hơi nước. Với khả năng cách nhiệt tốt, bông khoáng dạng ống không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn bảo vệ công trình khỏi sự tổn hại do nhiệt độ cao.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm hữu ích. Đầu tiên, nó rất gọn nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công. Bông khoáng dạng ống cũng có đa dạng kích cỡ, giúp lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khá dễ dàng. Bất kể kích cỡ nào, việc lắp đặt bông khoáng dạng ống vào các đầu ống hình tròn cũng không gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, bông khoáng dạng ống là lựa chọn tốt cho những công trình cần sử dụng vật liệu nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống rất linh hoạt và hiệu quả trong việc cách nhiệt đường ống thép, ống PPR và ống PVC. Chúng được sử dụng để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ngoài ra, bông khoáng còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp.

Với tính năng cách nhiệt tuyệt vời, bông khoáng đảm bảo rằng nước làm lạnh sẽ không bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, từ đó giúp duy trì nhiệt độ và sự tiếp nhiệt tốt nhất. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu tiếng ồn và khí thải nhằm bảo vệ môi trường.

Với những ưu điểm vượt trội về hiệu quả và bảo vệ môi trường, bông khoáng dạng ống là một giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp và hệ thống cách nhiệt hiện đại.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Khi sử dụng bông khoáng, hiện có một số lưu ý mà khách hàng cần nhớ. Đầu tiên, khi thi công bông khoáng, cần trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ bạn khỏi các chất gây kích ứng và tổn hại đến da và mắt.

Sau khi hoàn thành công việc, hãy sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công. Tránh sử dụng chổi quét vì không thể làm sạch được vụn bông khoáng. Khu vực thi công cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng, thông gió tốt bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió.

Sau khi sử dụng bông khoáng, hãy tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng.

Trong trường hợp gặp sự cố khi sử dụng bông khoáng, hãy áp dụng các biện pháp xử lý sau. Nếu bụi bông khoáng bay vào người, hãy nhanh chóng rửa lai bằng nước lạnh và thay quần áo ngay. Tránh việc chà xát vào nơi bị bụi giai đoạn để tránh kích ứng.

Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý ngay lập tức. Đừng chùi mắt để tránh bị viêm giác mạc.

Những lưu ý và biện pháp xử lý trên giúp bạn sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả. Hãy luôn tuân thủ các quy tắc bảo hộ và tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn cho sức khỏe và môi trường.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ những ưu điểm vượt trội của nó. Bông khoáng có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt, do đó được nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán karaoke lựa chọn sử dụng. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng trong hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung.

Bông khoáng cũng có thể được sử dụng để cách âm trong khoang rỗng của tường, đồng thời có tác dụng bảo ôn. Nếu cần cho công trình vật liệu chịu áp lực tốt, bông khoáng có thể được sử dụng để đảm bảo độ vững chắc và an toàn. Ngoài ra, bông khoáng còn có tính đàn hồi tốt, giúp giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật đối với tầng dưới.

Bông khoáng cũng được sử dụng trong các không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe để hút âm và giảm tiếng ồn. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, đem lại khoáng chất cho cây giống.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu đa năng và có nhiều ứng dụng trong xây dựng. Tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt của bông khoáng khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình lớn. Đồng thời, bông khoáng cũng có khả năng giảm tiếng ồn và giúp bảo vệ môi trường. Với những ưu điểm đặc biệt này, không có gì ngạc nhiên khi bông khoáng trở thành một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Phú Yên Mới Nhất Hôm Nay (22/10/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên là nhà cung cấp uy tín và chất lượng của Bông Khoáng Rockwool. Qua nhiều năm hoạt động, chúng tôi đã cung cấp sản phẩm này với giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường.

Với Bông Khoáng Rockwool dạng ống, giá các sản phẩm dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Mức giá này được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Chính vì thế, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tìm hiểu rõ về các yếu tố này để đưa ra báo giá phù hợp nhất.

Dịch vụ của chúng tôi không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm, mà còn cam kết về dịch vụ hậu mãi. Khách hàng sẽ nhận được sự tư vấn nhiệt tình và hỗ trợ trong quá trình mua hàng và sử dụng sản phẩm.

Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên xin cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng với giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất của Bông Khoáng Rockwool dạng ống.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Phú Yên 22/10/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Phú Yên

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bài viết tổng kết về Bông Khoáng Rockwool được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Phú Yên đã đem đến cho chúng ta rất nhiều thông tin quan trọng. Bông Khoáng Rockwool chính hãng hiện nay là một trong những vật liệu xây dựng cao cấp và hiệu quả nhất trên thị trường. Được sản xuất từ khoáng đá núi lửa với công nghệ tiên tiến, Rockwool mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tuyệt vời, là lựa chọn tuyệt vời cho việc xây dựng các công trình như nhà ở, khách sạn, trường học, bệnh viện và các công trình công nghiệp.

Ngoài ra, bài viết cũng nêu rõ sự chú trọng của công ty Triệu Hổ đối với chất lượng và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Khách hàng, từ chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư, đến đội thầu thợ, luôn được tư vấn và hỗ trợ cụ thể và nhanh chóng. Hy vọng rằng thông tin trên đã giúp khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để được tư vấn tốt nhất.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Phú Yên

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.