Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Lâm Đồng (20/09/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Lâm Đồng (20/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là len đá) là một loại vật liệu được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit được nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau khi nung chảy, chúng được xe thành những sợi nhỏ và kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm rất tốt, đồng thời cũng rất thân thiện với môi trường. Do đó, nó đã được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng.

Ở các công trình xây dựng đòi hỏi độ cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và các tòa nhà cao tầng, vũ trường, bông khoáng thường được sử dụng để giảm thiểu sự truyền nhiệt và cách âm. Với tính năng này, nó giúp tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho con người, đồng thời cũng giảm đáng kể tiêu thụ năng lượng.

Bông khoáng có thể được cắt thành các dạng cuộn, ống hoặc tấm tùy theo yêu cầu sử dụng của công trình. Điều này giúp cho việc thi công trở nên dễ dàng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Bên cạnh đó, bông khoáng cũng có giá thành rẻ và dễ vận chuyển, là một sản phẩm lý tưởng cho các dự án xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, nó góp phần tạo ra các công trình an toàn, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool, hay còn được biết đến với các tên gọi khác như bông khoáng, bông cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, rockwool chống cháy, và nhiều tên gọi khác, là một vật liệu xây dựng đa năng với nhiều ưu điểm nổi bật. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy, rockwool được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Đặc biệt, bông khoáng rockwool còn giúp giảm tiếng ồn, tăng khả năng tiết kiệm năng lượng và cải thiện chất lượng không khí trong không gian sống. Ngoài ra, rockwool còn có khả năng chịu nhiệt tốt, không chứa amiăng và không gây hại cho sức khỏe con người. Nhờ những ưu điểm này, bông khoáng rockwool đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho việc cách nhiệt, cách âm và xử lý tiếng ồn trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng, còn được gọi là rockwool, là một vật liệu đa chức năng có nhiều ưu điểm đáng kể. Đầu tiên, bông khoáng giữ nhiệt tốt, giúp căn phòng luôn mát mẻ, tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm điện. Thứ hai, bông khoáng có khả năng cách âm tốt, phù hợp cho các công trình cần giảm thiểu tiếng ồn như trường học, nhà ở hay khu công nghiệp. Thứ ba, bông khoáng có độ bền cao, có thể duy trì ổn định trong vòng 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn. Thứ tư, bông khoáng chống thấm nước tốt và có khả năng cách nhiệt trong thời gian ngắn. Thứ năm, bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm và cách nhiệt. Cuối cùng, bông khoáng thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một dòng sản phẩm có khả năng cách nhiệt và chống nóng đặc biệt. Nó được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng ống từ trước, giúp tiện lợi cho việc sử dụng. Bông khoáng dạng ống được áp dụng trong nhiều công trình, như chống nóng của đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước. Với tính năng chất lượng phân tán nhiệt và chống cháy tốt, bông khoáng dạng ống giúp giảm thiểu mất nhiệt và bảo vệ hệ thống ống khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có những ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, bông khoáng dạng ống được thiết kế gọn nhẹ và dễ dàng vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Thứ hai, với sự đa dạng về kích cỡ, bông khoáng dạng ống dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn. Điều này hỗ trợ cho quá trình thi công và lắp đặt trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Với những ưu điểm này, bông khoáng dạng ống đã trở thành một giải pháp lý tưởng cho các dự án xây dựng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong việc ứng dụng cách nhiệt cho các đường ống thép, ống PPR, ống PVC. Các ống này thường được sử dụng để dẫn nước làm lạnh trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại và cũng có thể được sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và thiết bị nhiệt. Bông khoáng ống cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp giữ cho nước trong ống luôn duy trì nhiệt độ lạnh. Đồng thời, việc sử dụng bông khoáng dạng ống cũng giúp bảo vệ ống khỏi sự mất mát nhiệt, giảm tiêu thụ năng lượng và tăng hiệu suất hệ thống lò hơi công nghiệp. Sử dụng bông khoáng dạng ống là một giải pháp cách nhiệt thông minh và tiết kiệm.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Khi sử dụng bông khoáng, bạn cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Trước tiên, trong khi thi công bông khoáng, bạn nên trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ bạn khỏi việc tiếp xúc trực tiếp với bông khoáng và tránh các tác nhân gây hại. Sau khi hoàn thành công việc, đừng quên dọn sạch khu vực bằng cách sử dụng máy hút bụi. Tránh sử dụng chổi quét, vì nó không thể làm sạch được vụn bông khoáng.

Khu vực thi công bông khoáng cần được giữ sạch sẽ và đảm bảo thoáng khí. Hãy mở hết cửa sổ và cửa để thông gió cho khu vực này. Sau khi hoàn thành công việc, hãy tắm rửa sạch sẽ với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng.

Trong quá trình sử dụng bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Để xử lý những sự cố này, nếu bụi bông bay vào người, hãy rửa lại ngay với nước lạnh và thay quần áo ngay khi có thể. Đồng thời, hạn chế chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh gây kích ứng. Nếu bụi bông bay vào mắt, hãy rửa sạch ngay với nước hoặc nước muối sinh lý. Đặc biệt, không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc.

Việc sử dụng bông khoáng có thể mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy tuân thủ các lưu ý trên khi sử dụng bông khoáng.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bảng khoáng là một trong những vật liệu được ưa chuộng và tin tưởng bởi nhiều nhà thầu vì những đặc tính ưu việt mà nó mang lại. Việc sử dụng bông khoáng giúp cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Chính vì thế, nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke lựa chọn sử dụng bông khoáng.

Ngoài ra, xây dựng kho, xưởng bằng bông khoáng còn giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu dễ cháy. Bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng trong hệ thống điều hòa, bệnh viện, trường học và các hệ thống lò hơi, lò nung.

Việc sử dụng bông khoáng trong khoang rỗng của tường (tường gạch chưng áp, vách thạch cao…) không chỉ giúp cách âm mà còn cung cấp tính năng bảo ôn. Đối với các công trình lớn cần vật liệu chịu áp lực tốt, bông khoáng là một lựa chọn lý tưởng vì nó đảm bảo độ vững chắc và an toàn cho công trình.

Bông khoáng còn giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạp âm từ chấn động máy. Đồng thời, tính đàn hồi của bông khoáng cũng giúp giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật đối với tầng dưới.

Ở những nơi có không gian rộng như sân vận động, nhà xe hay hầm để xe, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch và cây xanh, do đó nó còn được biết đến như một chất liệu hữu cơ cung cấp khoáng chất cho cây giống.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Lâm Đồng Mới Nhất Hôm Nay (20/09/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Lâm Đồng là một đối tác uy tín trong việc cung cấp sản phẩm này. Hiện nay, giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống có mức dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, giá này không thể được xác định theo một mức cố định do nhiều yếu tố ảnh hưởng đến như tỷ trọng, độ dày và số lượng cũng như khu vực địa lý mà khách hàng đặt hàng. Qua những yếu tố này, mức giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống sẽ có sự khác biệt. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng tiến độ và giá cả cạnh tranh để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm này.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Lâm Đồng 20/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu xây dựng đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng. Sản phẩm này được cung cấp bởi công ty Triệu Hổ tại Lâm Đồng, được đảm bảo chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bền vững.

Bông Khoáng Rockwool có nhiều ưu điểm vượt trội, như khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt, giảm tiếng ồn và chống cháy hiệu quả. Sản phẩm còn có khả năng chống nấm mốc và chống thấm nước, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng và bảo vệ công trình.

Công ty Triệu Hổ cam kết đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng, cung cấp sản phẩm chính hãng với giá cả hợp lý. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm sẽ tư vấn cụ thể và nhanh nhất về sản phẩm này.

Với Bông Khoáng Rockwool của Triệu Hổ, Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay kiến trúc sư có thể yên tâm về chất lượng và hiệu quả của công trình xây dựng. Liên hệ ngay với công ty Triệu Hổ để được tư vấn và đặt hàng.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.