Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hậu Giang

Rate this post

Mục lục bài viết

Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hậu Giang (23/10/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hoặc mineral wool) là một loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit thông qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chất lỏng nóng chảy này được kéo thành những sợi nhỏ và kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Bông khoáng có tính cách nhiệt và cách âm rất tốt, đồng thời còn thân thiện với môi trường.

Với những tính chất vượt trội đó, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng mà yêu cầu cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và cả trong các công trình xây dựng dân dụng như các tòa nhà cao tầng và vũ trường.

Đáng chú ý là, bông khoáng được sản xuất dưới nhiều hình thức khác nhau như cuộn, ống, và tấm, giúp dễ dàng thi công trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, giá thành của bông khoáng cũng khá phải chăng và thuận tiện trong việc vận chuyển.

Bông khoáng không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt mà còn giúp giảm tiếng ồn và chỉ số cháy, làm cho nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho ngành xây dựng hiện nay. Đồng thời, bông khoáng không gây hại cho sức khỏe con người và môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn về an toàn và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực xây dựng.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt và cách âm xuất sắc, thân thiện với môi trường và có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng.

Các tên thường gọi của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Tại Hậu Giang

Bông khoáng rockwool là vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Bông khoáng rockwool còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau như bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống, tấm rockwool dày 50mm. Với các tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội, bông khoáng rockwool đã trở thành lựa chọn hàng đầu để ứng dụng trong việc tạo không gian yên tĩnh, giữ nhiệt và an toàn cho các công trình xây dựng và sản xuất.

Ưu điểm Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm

Bông khoáng rockwool, hay còn có tên gọi khác như bông sợi khoáng, là vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, bông khoáng giữ nhiệt tốt, giúp bảo ôn nhiệt độ trong nhà ở mức ổn định và ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài truyền vào. Điều này không chỉ giúp căn phòng luôn mát mẻ, tạo sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng tiêu thụ điện cho thiết bị làm mát.

Bên cạnh đó, bông rockwool còn có khả năng cách âm hoàn hảo. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn tốt, đây là vật liệu được sử dụng hàng đầu trong các công trình cách âm, như tường, trần khu công nghiệp hay nhà ở mặt phố.

Đặc biệt, bông khoáng rockwool có độ bền cao. Với quy trình sản xuất khắt khe, bông này có thể duy trì ở mức ổn định lên tới 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn. Đồng thời, nó cũng chống thấm nước tốt, vượt trội so với các loại bông khác.

Thêm vào đó, bông khoáng rockwool còn có thể tái sử dụng và thân thiện với môi trường. Các sợi bông có khả năng tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm, cách nhiệt. Bên cạnh đó, bông sợi khoáng cũng được chứng nhận là vật liệu an toàn, không chứa chất Amiang và thân thiện cho môi trường.

Phân loại Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm

Bông khoáng rockwool dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm, còn được gọi là bông khoáng Rockwool/len đá, là một loại vật liệu bảo ôn với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Vì vậy, nó đã được nhiều nhà thầu chọn lựa cho các dự án công trình quy mô lớn và yêu cầu kỹ thuật cao. Bông khoáng dạng tấm có sự phù hợp cho mọi loại công trình vì nó có khả năng chịu nhiệt và cung cấp hiệu suất bảo ôn tốt. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng chống cháy và chịu thời tiết tốt, đảm bảo an toàn và bền bỉ cho công trình sử dụng nó.

Ưu điểm của bông khoáng rockwool dạng tấm:

Bông khoáng dạng tấm là một sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, sản phẩm này có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian. Khả năng chống cháy cao của bông khoáng dạng tấm là một lợi thế quan trọng để đảm bảo an toàn cho căn nhà hoặc tòa nhà. Sản phẩm này cũng có tuổi thọ cao và sử dụng bền, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế. Bông khoáng dạng tấm còn có nhiều tỷ trọng khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. Với khối lượng nhẹ, bông khoáng dạng tấm cũng rất dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt. Vì vậy, không ngạc nhiên khi nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cải tiến không gian sống.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool dạng tấm:

Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:

  • Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
  • Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
  • Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
  • Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
  • Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)

Quy cách của bông khoáng rockwol dạng tấm:

  • Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
  • Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40

Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm

Tên sản phẩm Đơn vị bán Các Độ dày 25/50/75/100mm
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm) Số lượng (tấm/kiện) Diện tích (m2/kiện) Thể tích (m3/kiện)
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) kiện       25/50

/75/100

      600 1,200         12/6/4/3 8.64/4.32

/2.88/2.16

0.216

Ứng dụng của bông khoáng rockwool dạng tấm

Bông khoáng dạng tấm là vật liệu được sử dụng rộng rãi nhờ vào đặc tính cách âm, cách nhiệt tốt. Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm trong các công trình xây dựng giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và cách âm. Với tính năng này, bông khoáng dạng tấm thích hợp để thi công trong các vách thạch cao, dưới mái tôn, vách tường, hay dưới các lớp tiêu âm. Khi sử dụng bông khoáng, không chỉ giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, mà còn tạo sự thoải mái và yên tĩnh trong không gian sống và làm việc. Đồng thời, bông khoáng cũng đảm bảo an toàn và làm tăng hiệu suất tiết kiệm năng lượng trong công trình. Vì vậy, bông khoáng dạng tấm là lựa chọn hàng đầu để đạt được hiệu quả cách nhiệt và cách âm cao nhất trong các công trình xây dựng.

Bông khoáng dạng rockwool cuộn

Bông khoáng dạng cuộn (Rockwool blanket) là một vật liệu cách nhiệt đáng tin cậy và hiệu quả. Được uốn thành cuộn, bông khoáng dạng cuộn mang lại sự linh hoạt cao cho sản phẩm và dễ dàng cuộn và trải khi thi công. Trên thị trường hiện nay, có một loạt các loại bông khoáng dạng cuộn được nhà sản xuất trang bị thêm lớp lưới kẽm, giấy bạc hoặc lớp vải thủy tinh. Các lớp bảo vệ này cung cấp sự bền vững và bảo vệ bông khoáng khỏi sự hư hỏng do môi trường hoặc tác động cơ học. Bông khoáng dạng cuộn là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

Ưu điểm của bông khoáng rockwool dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, nó có tính đàn hồi và nhẹ, dễ dàng cuộn lại trong quá trình sử dụng. Đặc biệt, bông khoáng có khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy cao lên đến 850 độ Celsius, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Với những tỷ trọng khác nhau, bông khoáng dạng cuộn mang đến độ cách âm đa dạng. Thêm vào đó, sản phẩm không bị biến dạng hay ăn mòn bởi động vật gặm nhấm, và có tuổi thọ sử dụng cao. Đặc biệt, do không chứa Amiăng, bông khoáng không gây hại cho sức khỏe người sử dụng. Cuối cùng, sản phẩm này còn thân thiện với môi trường, giúp bảo vệ sự sống và làm giảm ô nhiễm.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool dạng cuộn:

  • Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
  • Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
  • Độ dày: 25 – 100mm
  • Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
  • Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
  • Nhiệt độ: 350 – 850oC
  • Tính axit coefficient: hơn 1,5
  • Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
  • Sợ nước: hơn 98%
  • Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn

Tên sản phẩm Đơn vị bán Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới
Dày (mm) Rộng (mm) Dài (mm)
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±)  cuộn  25/50/75/100 600  5000/5000/1800/1800

Ứng dụng của bông khoáng rockwool dạng cuộn:

Bông khoáng dạng cuộn là vật liệu có nhiều ứng dụng hữu ích trong xây dựng và công nghiệp. Với khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt tốt, bông khoáng dạng cuộn thích hợp cho việc cải thiện khả năng chống cháy và giảm tiếng ồn trong công trình. Ngoài ra, bông khoáng dạng cuộn còn dễ dàng cuộn lại sau khi thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Các bề mặt phẳng, không đều như mái nhà, đường ống và nồi hơi thường được sử dụng bông khoáng dạng cuộn để nâng cao hiệu quả và độ bền của công trình.

Bông khoáng rockwool dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là một loại sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt và chống nóng đặc biệt. Sản phẩm này đã được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng theo dạng ống. Bông khoáng dạng ống có thể được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau như chống nóng đường ống, bình bồn hay hệ thống ống dẫn hơi nước. Đặc điểm này giúp bảo vệ các ống tránh khỏi hiện tượng nóng chảy hay hấp thụ nhiệt quá mức. Với tính năng cách nhiệt ưu việt, bông khoáng dạng ống là giải pháp hiệu quả cho việc giữ cho hệ thống ống luôn đạt hiệu suất tốt nhất.

Ưu điểm của bông khoáng  rockwool dạng ống:

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm nổi trội. Trước hết, với tính gọn nhẹ, bông khoáng dạng ống đảm bảo dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Thứ hai, độ đa dạng kích cỡ của sản phẩm này giúp việc lắp đặt vào các đầu ống hình tròn trở nên dễ dàng hơn. Dù là các ống có kích thước lớn hay nhỏ, bông khoáng dạng ống đều có thể thích ứng. Cuối cùng, khả năng thi công của sản phẩm cũng được đánh giá cao. Với những ưu điểm trên, bông khoáng dạng ống là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng và lắp đặt hệ thống ống.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả để bảo vệ đường ống thép, ống PPR, ống PVC và giúp dẫn nước làm lạnh cho các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, như hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và các thiết bị nhiệt khác. Bông khoáng dạng ống giúp tăng hiệu suất và độ bền của hệ thống lò hơi công nghiệp. Với tính năng cách nhiệt và khả năng chịu nhiệt, bông khoáng dạng ống là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt các hệ thống ống trong các ngành công nghiệp khác nhau.

So sánh các loại bông khoáng rockwool dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống

Tính chất Bông khoáng dạng tấm Bông khoáng dạng cuộn Bông khoáng dạng ống
Hình dạng Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ Ống hình trụ
Cấu tạo Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống
Tính năng Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy Cách nhiệt, cách âm, chống cháy
Ứng dụng xây dựng Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn
Ứng dụng thuỷ canh Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh Sử dụng trong trồng cây thủy canh Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh

Lưu ý khi sử dụng Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm

Khi sử dụng bông khoáng, khách hàng cần lưu ý một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Đầu tiên, cần trang bị đầy đủ các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ để bảo vệ cơ thể khỏi bụi và chất cấm. Ngoài ra, sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công, không nên sử dụng chổi quét vì vụn bông khoáng rất nhỏ và không thể làm sạch được.

Khu vực thi công bông khoáng cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng, đảm bảo thoáng khí bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió. Sau khi thi công xong, rửa mình sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng.

Trong quá trình thi công, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Trường hợp bị bụi bông khoáng bay vào người, hãy nhanh chóng rửa sạch bằng nước lạnh và thay quần áo ngay khi có thể. Đồng thời, tránh chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh kích ứng. Khi bụi bông khoáng bay vào mắt, cần ngay lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý, không chùi mắt để tránh gây viêm giác mạc.

Bông khoáng là một vật liệu rất hữu ích, nhưng cần phải được sử dụng đúng cách để tránh các nguy cơ và vấn đề sức khỏe. Bằng việc tuân thủ các lưu ý và biện pháp bảo hộ, khách hàng có thể sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng của Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm

Bông khoáng là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng với nhiều đặc tính ưu việt. Đầu tiên, bông khoáng có khả năng cách âm cùng cách nhiệt và chống cháy tốt, vì vậy nhiều công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke lựa chọn sử dụng bông khoáng để tận dụng những ưu điểm này. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để chống nóng cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong hệ thống chống nóng của các lò hơi và lò nung.

Bông khoáng còn có công dụng bảo ôn khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường, và cũng có thể được sử dụng làm vật liệu chịu áp lực tốt trong các công trình lớn. Vì tính đàn hồi tốt của nó, bông khoáng còn có thể được sử dụng để giảm chấn sàn và giảm ảnh hưởng của tiếng ồn từ bước chân và sự di chuyển của đồ vật trong tầng dưới. Bên cạnh đó, bông khoáng còn được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn trong những không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe.

Không chỉ được sử dụng trong xây dựng, bông khoáng còn có thể được tái chế để sử dụng làm chế phẩm hữu cơ trong việc trồng rau sạch và cây xanh, do nó cung cấp khoáng chất cho cây giống. Với những ứng dụng và đặc tính đa dạng như vậy, bông khoáng đã trở thành một vật liệu đáng tin cậy và phổ biến trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác.

Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm

 tại Hậu Giang Mới Nhất Hôm Nay (23/10/2024) 

Báo giá Bông Khoáng Rockwool được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Hậu Giang có sự thay đổi đáng kể và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Đối với dạng tấm, giá dao động từ 600.000đ/kiện đến 1.200.000đ/kiện. Đối với dạng cuộn, giá từ 350.000đ/cuộn đến 650.000đ/cuộn. Còn đối với dạng ống, giá từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá của Bông Khoáng Rockwool có thể là tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Dựa vào những lý do này, giá của Bông Khoáng Rockwool có thể khác nhau. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cạnh tranh và dịch vụ hoàn hảo. Chúng tôi luôn nỗ lực để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và mang lại sự hài lòng tuyệt đối. Quý khách hàng có nhu cầu về Bông Khoáng Rockwool, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và cung cấp báo giá chính xác nhất.

Bảng Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm Triệu Hổ tại Hậu Giang 23/10/2024 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Hậu Giang

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Tấm Bông Khoáng Rockwool Cách Âm của Cty Triệu Hổ tại Hậu Giang

  1. Sản phẩm chính hãng 100%.
  2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  3. Sản phẩm đạt chất lượng.
  4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  6. Chính sách đổi trả minh bạch.
  7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm là giải pháp lý tưởng cho việc xây dựng công trình hiện nay. Sản phẩm này được Công ty Triệu Hổ cung cấp với chất lượng chính hãng và đáng tin cậy. Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn giúp điều chỉnh nhiệt độ, giữ ẩm và ngăn chặn sự sinh sống của các loại vi khuẩn. Sản phẩm này cũng có khả năng chống cháy nổ, an toàn trong sử dụng. Đặc biệt, tấm bông khoáng Rockwool cách âm có khả năng chịu nước cao, giúp duy trì tính chất cách nhiệt và cách âm lâu dài. Sử dụng tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm là một lựa chọn thông minh và hiệu quả để giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Quý khách hàng hãy liên hệ với Công ty Triệu Hổ ngay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.