Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Điện Biên (22/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay
- 2 Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS tại Điện Biên Mới Nhất Hôm Nay (22/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Điện Biên
Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Điện Biên (22/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay
Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS là gì?
Xốp EPS, viết tắt của Từ “Expanded Polystyrene”, có nghĩa là nhựa Polystyrene đã được giãn nở. Được sản xuất dưới dạng hạt, Xốp EPS chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần của từng hạt Xốp EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Với cấu trúc ô lỗ thông minh, Xốp EPS có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm tuyệt vời. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và đóng gói. Xốp EPS có đặc tính nhẹ và bền, giúp giảm tải trọng và tăng độ an toàn của các công trình xây dựng. Ngoài ra, nó cũng giúp giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng.
Ngoài ứng dụng trong xây dựng, Xốp EPS còn được sử dụng trong lĩnh vực đóng gói. Với tính năng bảo vệ, hút sốc và chống thấm nước, nó được sử dụng như một vật liệu bảo vệ cho các sản phẩm điện tử, thủy tinh, gốm sứ và các sản phẩm nhạy cảm khác trong quá trình vận chuyển.
Tuy nhiên, Xốp EPS cũng có một bên tiêu cực. Đối với môi trường, nó gây ra một số vấn đề về việc xử lý và tái chế. Do đó, cần có các biện pháp phù hợp để xử lý và tái chế Xốp EPS để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Cấu tạo mút xốp EPS gồm có lõi cách nhiệt EPS và các hạt EPS liên kết với nhau theo dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ của mút xốp chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Khi nở, trong mỗi tế bào hạt nhỏ chứa bên trong 98% là không khí.
Lõi cách nhiệt EPS là một vật liệu có độ cách nhiệt tốt, giúp giữ ấm trong nhà vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè. Vì lõi này chứa nhiều không khí, nên nhiệt độ không thể dẫn qua được, tạo ra hiệu ứng cách nhiệt tốt.
Không chỉ có tính năng cách nhiệt, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả. Nó không cháy dễ dàng khi tiếp xúc với ngọn lửa, ngăn chặn sự lây lan của ngọn lửa trong khi bảo vệ ngôi nhà khỏi nguy cơ cháy nổ. Đồng thời, độ dày và cấu trúc tổ ong của mút xốp EPS giúp giảm độ ồn từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong yên tịnh và thoải mái.
Mút xốp EPS là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt, âm thanh và chống cháy lan trong xây dựng. Đặc tính cấu tạo của nó giúp nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các công trình như nhà ở, khách sạn, các nhà máy sản xuất và kho bãi. Với tính năng đáng tin cậy và hiệu quả, mút xốp EPS đang trở thành một lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trên thị trường xây dựng.
Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình phức tạp được chia thành hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa Polystyrene. Trong giai đoạn này, vật liệu cần thiết được chuẩn bị và ủi vào mức nhiệt độ 90 độ C. Với nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ bị giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Qua giai đoạn này, hạt nhựa đã sẵn sàng để tiến tới giai đoạn tiếp theo.
Giai đoạn thứ hai trong quy trình sản xuất xốp EPS là việc tạo hình cho hạt nhựa đã được kích nở. Sau khi kích nở hạt nhựa, hỗn hợp được đổ vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C. Qua khoảng thời gian thích hợp, các hạt nhựa sẽ dính liền vào nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Qua giai đoạn này, quá trình sản xuất xốp EPS đã hoàn tất.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình công nghệ cao và đòi hỏi sự chuyên môn và kỹ thuật cao từ phía nhà sản xuất. Qua quá trình này, xốp EPS có thể được sản xuất với chất lượng và độ bền cao để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau như đóng gói, cách nhiệt hay nâng cấp độ an toàn cho các sản phẩm.
Phân loại Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp polystyren, được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc để phục vụ các mục đích sử dụng khác nhau. Theo tỷ trọng, chúng ta có ba loại chính: xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3, từ 8 – 20kg/m3 và từ 20 – 35kg/m3. Loại xốp có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được dùng để đóng gói và bảo quản hàng hóa, nhưng khả năng chống cháy của nó thấp. Loại xốp có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, có khả năng chống cháy trung bình. Loại xốp có tỷ trọng từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng để làm cách âm, cách nhiệt và lót nền cho các tòa nhà cao tầng, có khả năng chống cháy tốt hơn hai loại trước đó.
Theo màu sắc, xốp EPS được chia thành hai loại chính: xốp chống nóng hạt trắng và xốp cách nhiệt hạt đen. Xốp chống nóng hạt trắng có nhiều ưu điểm như chống nóng, cách nhiệt tốt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Loại này thường được sử dụng để làm xốp chống nóng cho mái, tường, lót cho tấm Panel EPS và lót chống va đập hàng hóa. Xốp cách nhiệt hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp, có giá thành cao hơn, nhưng cũng có nhiều ưu điểm vượt trội. Loại này thường được sử dụng để lót cho mái, tường, làm lõi cho các tấm Panel EPS. Với khả năng cách nhiệt tốt, vật liệu này giữ cho không gian mát mẻ ngay cả khi ngoài trời nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Mút xốp EPS
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS có thể được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Tiếp theo, xốp EPS có độ bền cao. Với tính năng này, nó làm cho các chiếc nón bảo hiểm xe đạp từ xốp EPS trở nên rất đáng tin cậy. Người sử dụng có thể yên tâm khi sử dụng mũ bảo hiểm này bất kể thời tiết nào mà không sợ bị hỏng hóc.
Không chỉ có vậy, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, làm cho nó ứng dụng rộng rãi trong việc làm thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, nó là một trong những chất liệu bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm từ xốp EPS không chỉ nhẹ nhàng khi đeo mà còn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
TỔng kết lại, với những ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, cùng với trọng lượng nhẹ, xốp EPS là một vật liệu rất đáng để được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp cứng EPS, có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày.
Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng làm tấm lót, ốp tường và trần cho các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt tốt, loại xốp này thường được dùng để ốp tường chống nóng, lót trần cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, nhà máy và nhà dân. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Tấm vách này được sử dụng rộng rãi trong các văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng trong quá trình đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm xốp này giúp bảo vệ hàng hóa, cố định và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong các tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS đóng góp quan trọng trong việc nâng cao chất lượng xây dựng và đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Sự đa năng và tiện ích của xốp EPS đã thu hút sự quan tâm và tin dùng của nhiều ngành công nghiệp và người tiêu dùng.
Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS tại Điện Biên Mới Nhất Hôm Nay (22/12/2024)
Công ty Triệu Hổ là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp mút xốp Eps tại Điện Biên. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Mút xốp Eps được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói, bảo ôn, trang trí nội thất và các ứng dụng công nghiệp khác. Chất liệu mút xốp Eps có đặc tính nhẹ, bền, cách nhiệt và cách âm tốt, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp mút xốp Eps, công ty Triệu Hổ đảm bảo mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. Chúng tôi cũng cam kết cung cấp đầy đủ các loại mút xốp Eps có sẵn trên thị trường, đáp ứng các yêu cầu về kích thước, mẫu mã và khối lượng từ khách hàng.
Để biết thêm thông tin về báo giá mút xốp Eps cung cấp bởi công ty Triệu Hổ tại Điện Biên, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại XXXX hoặc truy cập vào trang web của chúng tôi tại địa chỉ XXXX. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Báo Giá Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại Điện Biên 22/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Tấm EPS, Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Điện Biên
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS là một vật liệu xây dựng được Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Điện Biên. Mút xốp EPS chính hãng hiện nay được đánh giá cao về tính năng cách nhiệt, cách âm và chống nứt. Với khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm lớp cách nhiệt cho tường, trần và sàn nhà. Đặc biệt, mút xốp EPS còn giúp giảm chi phí điều hòa không gian và tiết kiệm năng lượng.
Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm mút xốp EPS chính hãng, đảm bảo chất lượng và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia. Quý khách hàng có thể yên tâm về nguồn gốc và sự an toàn của sản phẩm. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của công ty sẽ tư vấn một cách cụ thể và nhanh chóng về sản phẩm này.
Nếu bạn là chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hoặc kiến trúc sư, hãy nhanh tay liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho việc xây dựng công trình của bạn.