Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Vĩnh Phúc (16/01/2025) Hôm Nay

Rate this post

Mục lục bài viết

Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Tại Vĩnh Phúc (16/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay CK 5% – 10%

Tấm panel là một loại vật liệu xây dựng mới đang được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Được biết đến như là tấm vách hoặc vách ngăn, tấm panel không chỉ có tác dụng cách âm, cách nhiệt mà còn được sử dụng để phân chia không gian, làm trần, sàn và vách bao ngoài cho các công trình như nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng và nhà ở.

Với những ưu điểm vượt trội như khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, tấm panel ngày càng trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng trong lĩnh vực xây dựng. Đồng thời, việc sử dụng tấm panel còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình thi công.

Để cung cấp thông tin chi tiết hơn về sản phẩm và bảng báo giá chi tiết, Triệu Hổ hân hạnh chia sẻ với bạn đọc thông tin trong bài viết này. Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để bạn có thể đánh giá và lựa chọn tấm panel phù hợp với nhu cầu của mình. Với chất lượng sản phẩm đảm bảo và dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, chúng tôi hy vọng sẽ mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho quý khách hàng. Hãy cùng Triệu Hổ tìm hiểu và trải nghiệm những ưu điểm của tấm panel ngay hôm nay.

Tấm Panel cách nhiệt là gì?

Tấm panel cách nhiệt (Panel EPS, Panel PU, Panel PIR, Panel Rockwool, Panel Glasswool) là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, tấm panel được ứng dụng để làm trần và vách ngăn trong nhiều công trình như nhà xưởng, nhà máy, kho hàng và nhà ở.

Tấm panel cách nhiệt có độ bền cao và những tính năng ưu việt. Nhờ vào tính chất cách nhiệt, nó giúp giữ ấm và giữ mát cho công trình. Ngoài ra, tấm panel còn giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh bên trong. Chất liệu cách nhiệt cũng giúp kiểm soát nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại tấm panel cách nhiệt khác nhau như Panel EPS, Panel PU, Panel PIR, Panel Rockwool và Panel Glasswool. Mỗi loại panel có những ưu điểm riêng để phù hợp với từng yêu cầu và mục đích sử dụng. Ví dụ, panel EPS có khả năng cách nhiệt tốt và giá thành thấp, panel PU có độ cách nhiệt cao và độ bền vượt trội, panel PIR có khả năng chống cháy tốt, panel Rockwool có khả năng chống cháy và cách âm tốt, và panel Glasswool có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.

Với những ưu điểm vượt trội và tính năng đa dạng, tấm panel cách nhiệt là một lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, đem lại hiệu quả kinh tế và tiết kiệm thời gian thi công.

Cấu tạo của Tấm panel cách nhiệt tại Vĩnh Phúc

Tấm Panel cách nhiệt là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, văn phòng… Được cấu tạo bởi ba lớp chính, mỗi lớp có chức năng và đặc tính riêng.

Lớp mặt ngoài của tấm panel cách nhiệt thường được làm từ tôn mạ màu hoặc inox. Lớp này có độ dày từ 0.30 đến 0.75mm, rất cứng cáp và có tính năng chống chịu tốt dưới mọi tác động thời tiết. Ngay cả khi thời tiết khắc nghiệt, lớp tôn vẫn bảo vệ tốt và mang lại độ bền cao cho tấm panel. Màu sắc của tôn có thể được lựa chọn theo ý thích từ bảng màu của nhà sản xuất.

Lớp lõi của tấm panel cách nhiệt có thể là xốp EPS, xốp PU/Pir, bông khoáng Rockwool hoặc bông thủy tinh Glasswool. Chất liệu của lớp lõi này đảm bảo khả năng cách nhiệt cao, giữ được nhiệt độ ổn định trong các không gian bên trong công trình. Đồng thời, chúng còn có khả năng cách âm tốt, giúp tăng cường sự yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.

Lớp mặt trong của tấm panel cách nhiệt cũng được làm từ tôn hoặc inox giống như lớp tôn ngoài. Điều này giúp tạo nên một khối sản phẩm cứng cáp và chắc chắn.

Ba lớp sản phẩm được kết hợp chặt chẽ với nhau thông qua việc sử dụng keo chuyên dụng, tạo thành một sản phẩm vô cùng cứng cáp và chắc chắn. Tấm panel cách nhiệt không chỉ đáp ứng được yêu cầu về cách nhiệt mà còn có khả năng chống cháy và chịu tải tốt. Điều này giúp tạo lên một công trình bền vững và an toàn cho người sử dụng. Với những đặc tính và ưu điểm vượt trội, tấm panel cách nhiệt đã trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện nay.

Các biên dạng của tấm Panel cách nhiệt

Biên dạng vách trong

Biên dạng tấm panel cách nhiệt vách trong khổ 1150mm

Biên dạng tấm panel cách nhiệt vách trong khổ 1000mm

Biên dạng vách ngoài

Biên dạng tấm panel cách nhiệt vách ngoài khổ 1000mm

Ưu điểm vượt trội của tấm Panel cách nhiệt

Tấm Panel cách nhiệt là vật liệu xây dựng hiện đại được biết đến với nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu truyền thống. Có sức cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan ấn tượng, tấm Panel cách nhiệt giúp tiết kiệm đến 70% chi phí điện điều hòa cho công trình.

Với trọng lượng nhẹ, tấm Panel cách nhiệt rất dễ dàng trong việc di chuyển, lắp ráp và thi công. Quá trình lắp đặt không tốn quá nhiều công sức và thời gian, giúp giảm chi phí nền móng. Với khả năng này, tấm Panel cách nhiệt trở thành lựa chọn tốt cho những người yêu thích thiết kế và thi công nhanh chóng.

Tấm Panel cách nhiệt được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người dùng. Bề mặt của tấm Panel được phủ lớp tôn chống phá hoại của côn trùng, chống nấm và chống thấm hiệu quả. Điều này đảm bảo rằng tấm Panel luôn là lựa chọn hàng đầu cho việc thi công các công trình xây dựng đòi hỏi an toàn và đảm bảo vệ sinh, như quán ăn hay kho lạnh đồ thực phẩm.

Tấm Panel cách nhiệt được thiết kế với nhiều phong cách và màu sắc khác nhau, thể hiện tính thẩm mỹ cao. Với độ nhẵn không bám bụi và không thấm nước, tấm Panel cách nhiệt dễ vệ sinh sạch sẽ, giữ cho công trình luôn có diện mạo mới mẻ và hấp dẫn.

Độ bền của tấm Panel cách nhiệt cực kỳ ấn tượng. Không cần lắp thêm khung xương trợ lực, tấm Panel vẫn đảm bảo sự an toàn tối ưu trong mọi thời tiết. Bề mặt được phủ lớp tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện có màu sắc tươi sáng, mang lại độ bền màu lên tới 30 năm. Điều này cũng đảm bảo rằng tấm Panel có thể tái sử dụng nhiều lần.

Vệ sinh tấm Panel cách nhiệt cũng rất dễ dàng. Với nguyên liệu thân thiện với môi trường, tấm Panel không gây hại cho con người. Bề mặt nhẵn giúp cho việc vệ sinh và lau chùi diễn ra đơn giản và nhanh chóng. Mọi người chỉ cần sử dụng dung dịch tẩy rửa nhẹ và khăn lau có độ dày vừa phải để làm sạch tấm Panel trong thời gian ngắn.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt có nhiều ưu điểm vượt trội. Khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan ấn tượng giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí điện cho công trình. Trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công, độ bền cao, tính thẩm mỹ và dễ vệ sinh là những ưu điểm khác biệt của tấm Panel cách nhiệt. Với những ưu điểm này, tấm Panel cách nhiệt trở thành vật liệu xây dựng được rất nhiều khách hàng tin dùng và lựa chọn cho các công trình xây dựng.

Phân loại tấm Panel cách nhiệt đang thịnh hành nhất hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại tấm Panel cách nhiệt với đa dạng đặc tính, cấu tạo và mức giá khác nhau. Tuy nhiên, để tìm được sản phẩm hoàn hảo phù hợp với nhu cầu sử dụng, người tiêu dùng cần tìm hiểu kỹ và lựa chọn những tấm Panel có chất lượng tốt nhất. Dưới đây là những sản phẩm cách nhiệt bán chạy nhất hiện nay, được đa số khách hàng ưa chuộng và lựa chọn sử dụng.

Tấm Panel EPS:

Cấu tạo Tấm Panel EPS:

Bài viết này sẽ giới thiệu về cấu tạo tấm Panel EPS cách nhiệt trong và ngoài. Panel EPS là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt tốt khi sử dụng trong việc xây dựng các công trình phòng sạch. Điều này đạt được nhờ vào cấu tạo của Panel EPS, gồm có hai lớp mặt ngoài và một lớp lõi xốp EPS ở giữa.

Lớp mặt ngoài của Panel EPS được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, và đã qua quá trình chống oxy hóa. Vì thế, lớp mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp này có độ dày từ 0.2 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước mưa tốt hơn.

Lớp lõi EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, gồm nhựa Polystyrene giãn nở (Expanded Polystyrene – EPS). Vật liệu này được sản xuất dưới dạng hạt, chứa chất khí Bentan (C5H12). Lớp tôn mặt trong cũng làm từ tôn mạ oxi hóa giống như tôn mặt ngoài, nhưng không có các đường gân sâu và rõ. Điều này là để ưu tiên bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, để không gây vết xước ngoài da hoặc để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng,…

Nhà sản xuất sẽ kết hợp các lớp trên bằng vật liệu kết dính đặc biệt, với hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS dao động từ 8kg/m3 đến 40KG/m3, rất nhẹ và thuận lợi cho việc lắp đặt và di chuyển. Với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt eps

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Loại xốp: Xốp thường và xốp chống cháy lan
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Xem thêm sản phẩm: Panel EPS, báo giá: Panel EPS

Panel cách nhiệt PU/PIR

Cấu tạo tấm panel cách nhiệt PU/PIR

Panel cách nhiệt PU/PIR là loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt tốt khi được sử dụng trong xây dựng các công trình nhà máy, nhà xưởng, kho hàng, phòng sạch và nhiều công trình khác. Cấu tạo của panel PU/PIR bao gồm ba lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp PU/PIR ở giữa.

Lớp mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa để tránh hiện tượng ăn mòn theo thời gian. Lớp mặt ngoài có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân đi theo chiều ngang tấm panel để tăng khả năng thoát nước khi mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR được tạo từ hai loại nhựa là Polyurethane (PU) và Polyisocyanurate (PIR). Foam Polyurethane là loại nhựa bọt xốp tạo ra thông qua phản ứng hóa học giữa hai chất lỏng Polyol và các chất isocyanate. Foam Polyisocyanurate có nồng độ methy diphenyl diisoyanate cao hơn, nên có ưu điểm vượt trội về bền, cách nhiệt, chống nóng và chống cháy.

Lớp mặt trong của panel cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, nhưng không có các gân sâu như lớp mặt ngoài. Bề mặt tiếp xúc với người sử dụng được làm phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh gây vết xước hoặc dễ dàng kết nối với các vật liệu khác.

Nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối các lớp lại với nhau theo kích thước nhất định. Panel PU/PIR có trọng lượng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, rất nhẹ và thuận tiện cho lắp đặt và di chuyển. Đồng thời, với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng chắc chắn, không bị méo móp khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt PU/PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:
  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR
Thông số theo tính chất vật lý:
Panel lõi xốp PIR
  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC
Panel lõi xốp PU:
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Xem thêm: sản phẩm Panel cách nhiệt PU, Báo giá Panel PU

Panel Rockwool

Cấu tạo Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool

Panel bông khoáng là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt. Để có được những ưu điểm này, panel bông khoáng rockwool có cấu tạo gồm ba lớp chính: hai lớp mặt ngoài và một lớp lõi bông khoáng ở giữa.

Lớp mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, qua quá trình chống oxy hóa để không bị ăn mòn theo thời gian. Lớp này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lõi bông khoáng được làm từ tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, và được kết nối chặt chẽ với nhau theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng và giữa tấm bông khoáng với các tấm tôn khác, được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Điều này đảm bảo độ bám dính rất tốt giữa bông khoáng và tấm kim loại, tạo nên độ cứng cao của tấm panel.

Lớp mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp mặt ngoài, nhưng không có các đường gân sâu và rõ như vậy. Điều này nhằm đảm bảo mặt trong không gây ra các vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc kết dính với các chất liệu khác.

Từ ba lớp trên, nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau và tạo ra hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông khoáng rockwool dao động từ 60kg/m3 đến 150KG/m3. Với hai lớp kim loại bên ngoài và cấu trúc chắc chắn, sản phẩm không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật Tấm panel bông khoáng rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng: 
  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Xem thêm: sản phẩm Panel chống cháy Rockwool, Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy

Panel Glasswool

Cấu tạo Tấm panel bông thủy tinh glasswool

Panel bông thủy tinh Glasswool là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt. Panel bông thủy tinh này được tạo thành từ ba lớp chính: hai lớp mặt ngoài và lớp lõi bông thủy tinh ở giữa.

Lớp mặt ngoài của panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã được xử lý để chống oxy hóa, không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài có độ dày từ 0.3 đến 0.7 mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để thoát nước tốt hơn khi mưa.

Lõi bông thủy tinh sử dụng tấm bông thủy tinh glasswool với tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Các sợi bông chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Liên kết giữa các tấm bông thủy tinh glasswool và giữa tấm bông thủy tinh glasswool với các tấm kim loại khác được tạo thành thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Điều này đảm bảo tấm panel bông thủy tinh glasswool có độ cứng rất cao và khả năng bám dính tốt.

Bông thủy tinh glasswool là vật liệu được làm từ sợi thuỷ tinh tổng hợp chế xuất từ đá, xỉ và đất sét. Sản phẩm chứa Aluminum, Siliccat canxi, Oxit kim loại và không chứa Amiang. Nó có tính năng cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt. Khi kết hợp với tấm nhôm hoặc nhựa chịu nhiệt cao, sản phẩm tạo ra một vật liệu cách nhiệt vượt trội được sử dụng dưới dạng cuộn hoặc tấm.

Lớp mặt trong của panel cũng được làm bằng tôn mạ oxi hóa giống như lớp mặt ngoài. Nó được sử dụng bằng tôn mạ màu hoặc inox và có độ dày trung bình từ 0.3 đến 0.7 mm. Bề mặt lớp tôn được phủ thêm một lớp Polyester giúp chống cháy, chống bụi, không hút ẩm và ngăn chặn vi khuẩn gây hại.

Với sự kết hợp của ba lớp trên và vật liệu kết dính đặc biệt, panel bông thủy tinh glasswool được tạo thành với kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn. Sản phẩm có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo xiêu vẹo khi có lực tác động.

Thông số kỹ thuật Tấm panel bông thủy tinh glasswool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 48kg/m3, 64kg/m3
  • Chống ẩm: 98.5%
  • Độ hút ẩm thấp 5%
  • Kiềm tính nhỏ
  • Màu sắc Màu vàng nhạt
  • Khả năng chịu nhiệt 350°C
  • Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
  • Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
  • Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Xem thêm: sản phẩm Panel Glasswool, Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy

Panel kho lạnh (PU/PIR và EPS)

Panel kho lạnh được xem là hiệu quả với khả năng cách nhiệt ấn tượng, đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu. Sản phẩm này được cấu tạo từ hai lớp chính, bao gồm lớp cách nhiệt foam PU/PIR hoặc EPS dày dặn và lớp tôn lạnh mạ màu. Panel kho lạnh được sử dụng rộng rãi trong các công trình như kho mát, hầm trữ đông, kho lạnh, và còn nhiều công trình khác.

Với vỏ bên ngoài bằng tôn hoặc inox 304 đạt chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm cùng lõi xốp là lõi giữ nhiệt, panel kho lạnh này phù hợp cho các kho lạnh có nhiệt độ âm sâu và kho có nhiệt độ dương. Đặc biệt, lựa chọn sản phẩm PU/PIR được ưu tiên cho các kho lạnh bảo quản vaccine, thực phẩm và thuốc, nhằm đảm bảo được chất lượng và an toàn.

Với sự phát triển của ngành công nghiệp kho lạnh, panel kho lạnh đã trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình xây dựng và thi công. Các tính năng cách nhiệt, chống ẩm và bảo quản lâu dài của panel kho lạnh đã đáp ứng được nhu cầu ngày càng tăng của thị trường. Với sự tiện lợi và hiệu quả, panel kho lạnh được đánh giá là một giải pháp tối ưu cho việc xây dựng và duy trì các kho lạnh hiện đại và tiên tiến.

Xem thêm Báo giá Panel kho lạnh

Panel Lò sấy

Panel lò sấy là một loại tấm Panel cách nhiệt với cấu tạo đặc biệt gồm ba lớp là tôn – Rockwool – tôn. So với các dạng tấm Panel cách nhiệt khác, Panel lò sấy có cấu tạo cao hơn và mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn.

Lớp tôn ngoài cùng của Panel lò sấy có vai trò bảo vệ và chịu những yếu tố bên ngoài môi trường. Vì vậy, việc chọn loại tôn có chất lượng cao là rất quan trọng. Một số thương hiệu tôn uy tín và đáng tin cậy như Tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, Tôn Đông Á là những gợi ý tốt để lựa chọn.

Đối với lớp tôn bên ngoài này, độ dày tốt nhất nên từ 0.55mm. Với độ dày này, tôn sẽ có độ bền cao, chịu lực tốt, chịu nhiệt tốt và mang lại sự màu sắc phong phú cho Panel lò sấy.

Lớp Rockwool là lớp ở giữa Panel lò sấy và có vai trò bảo ôn, chống cháy. Với tính năng đàn hồi, bền bỉ và khả năng chống cháy hoàn hảo, Rockwool là vật liệu lý tưởng để cách nhiệt và bảo vệ lò sấy.

Rockwool được tạo thành từ đá vôi và đá bazan, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Không có hóa chất và không tiết ra khí độc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Tùy vào nhu cầu sử dụng, ta có thể lựa chọn độ dày và trọng lượng Rockwool phù hợp.

Lớp tôn bên trong của Panel lò sấy thường là lớp tiếp xúc với nhiệt độ trong lò sấy. Cần chọn những hãng tôn tương tự như lớp tôn bên ngoài để tạo sự đồng bộ cho sản phẩm Panel cách nhiệt. Độ dày tôn lý tưởng trong trường hợp này là từ 0.7 – 0.75mm.

Thông qua cấu trúc Panel lò sấy với ba lớp Tôn – Rockwool – Tôn, ta có thể đạt được hiệu quả cách nhiệt tối ưu và bảo vệ tốt cho lò sấy. Việc lựa chọn tôn chất lượng và độ dày phù hợp sẽ giúp tăng tính bền vững và hoạt động hiệu quả của Panel lò sấy.

Xem thêm: sản phẩm Panel lò sấy chống cháy, Báo giá Panel lò sấy

Ứng dụng của tấm Panel cách nhiệt

Tấm Panel cách nhiệt là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó so với các vật liệu khác trên thị trường. Các ứng dụng phổ biến của tấm Panel bao gồm việc sử dụng làm tường, vách ngăn cho các công trình nhà tạm, phòng sạch, với khả năng cách âm và cách nhiệt giúp tạo ra không gian yên tĩnh và thoáng mát.

Đặc biệt, tấm Panel cách nhiệt còn được sử dụng làm vỏ kho lạnh, kho dự trữ, phòng thí nghiệm, nhờ vào khả năng giữ nhiệt và ngăn cản sự tác động của nhiệt độ bên ngoài. Ngoài ra, tấm Panel còn được dùng để làm ốp trần, làm la phông cho trần nhà, tạo ra không gian sang trọng và sạch sẽ.

Ở các công trình giải trí như phòng karaoke, quán bar, studio, rạp chiếu phim, tấm Panel cũng được sử dụng để tạo ra một không gian cách âm tốt, ngăn cản tiếng ồn từ bên ngoài và giữ cho âm thanh bên trong không bị tán xạ.

Với khả năng chống cháy, tấm Panel còn được dùng làm bộ phận bảo vệ cho hệ thống máy móc, nhà xưởng sản xuất linh kiện. Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt còn được sử dụng để lót tôn cho các công trình nhà ở, khu công nghiệp, khu chế xuất, nhà máy, siêu thị, tạo ra một môi trường bền vững và an toàn.

Tấm Panel cách nhiệt còn được ứng dụng trong việc xây dựng nhà tiền chế, công trình lắp ghép, và nhà điều hành. Nó cũng được sử dụng làm kho lạnh, kho sạch, kho bảo quản thực phẩm, nhà xưởng công nghiệp, và phòng khám, bệnh viện dã chiến, nhà máy sản xuất dược phẩm. Ngoài ra, tấm Panel cũng được dùng để làm trần chống nóng và tạo vách ngăn giữa các gian phòng.

Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả, tấm Panel cách nhiệt sẽ tiếp tục được sử dụng rộng rãi trong các công trình trong tương lai.

Bảng so sánh các loại tấm panel cách nhiệt:

So sánh tấm panel cách nhiệt lõi Glasswool với lõi rockwool

Sản phẩm Panel Glasswool Panel Rockwool
Cấu tạo Lõi bông  thủy tinh glasswool, 2 mặt tôn hoặc inox Lõi bông  khoáng rockwool, 2 mặt tôn hoặc inox
Độ dày lõi (mm) 50 – 200 50 – 200
Độ dày tôn (mm) 0.3 – 0.75 0.3 – 0.75
Tỷ trọng (kg/m3) 48 – 64 80 – 100 – 120
Khả năng chống cháy Chịu được mức nhiệt độ cao, và chống cháy  cực kỳ tốt Chịu được mức nhiệt độ cao, và chống cháy  cực kỳ tốt
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Khả năng cách âm Tốt Tốt
Nhận biết Màu vàng nhạt Màu nâu hoặc vàng đậm
Ứng dụng Làm trần, vách Làm trần, vách
Giá thành Trung bình Trung bình

So sánh tấm panel cách nhiệt lõi PU/PIR với lõi EPS

Sản phẩm Panel PU/PIR Panel EPS
Cấu tạo Lõi xốp Polyurethane, 2 mặt tôn hoặc inox Lõi xốp EPS (polystyrene), 2 mặt tôn hoặc inox
Độ dày lõi (mm) 40 – 200 50 – 200
Độ dày tôn (mm) 0.35 – 0.55 0.2 – 0.55
Tỷ trọng (kg/m3) 40 – 42 8 – 30
Khả năng chống cháy Chống cháy lan tốt Không chống cháy (xốp thường) và chống cháy lan (xốp eps chống cháy)
Khả năng cách nhiệt Rất tốt Trung bình
Khả năng cách âm Rất tốt Trung bình
Nhận biết Màu vàng trắng Màu trắng hoặc trắng đen
Ứng dụng Làm trần, vách, sàn Làm trần, vách
Giá thành Cao Rẻ

Hướng dẫn thi công tấm panel cách nhiệt chi tiết, đơn giản tại Vĩnh Phúc

Trong quá trình thi công tấm Panel cách nhiệt, có một số bước quan trọng mà ta cần tuân thủ để đạt được kết quả tốt nhất. Bước đầu tiên là xác định vị trí cần thi công và đo đạc chính xác vị trí đó để đánh dấu. Tiếp theo, ta cần lắp khung sườn theo chuẩn thiết kế, sử dụng các thanh đứng và thanh ngang, và đảm bảo việc bắt vít chắc chắn để khung sườn vững chắc.

Sau đó, ta tiến hành gia cố các vị trí treo đồ trên tấm Panel để đảm bảo an toàn và sự chắc chắn trong quá trình sử dụng hàng ngày. Tiếp theo, ta lắp đặt tấm Panel vào khung, đảm bảo các vị trí góc bằng những thanh bao để tăng khả năng bảo vệ. Cuối cùng, ta cần đảm bảo rằng các tấm Panel sau khi lắp đặt phải được kín khít, vì điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng.

Trong quá trình thi công, cần lưu ý sử dụng các công cụ và vật liệu phù hợp, và tuân thủ các quy định về an toàn lao động. Nếu không có kinh nghiệm, nên tìm đến chuyên gia hoặc nhân viên chuyên nghiệp trong lĩnh vực để được tư vấn và hướng dẫn. Việc thi công tấm Panel cách nhiệt đúng cách sẽ giúp tiết kiệm năng lượng, cải thiện chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường.

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Mới Nhất (16/01/2025) tại Vĩnh Phúc

Cty Triệu Hổ chúng tôi hiện đang cung cấp và báo giá tấm Panel cách nhiệt tại Vĩnh Phúc. Sản phẩm của chúng tôi có sự thay đổi về giá từ vài trăm đến vài triệu đồng, phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất liệu, loại tấm, thiết kế, kích thước, kiểu dáng, độ dày và màu sắc. Chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tấm panel cách nhiệt của chúng tôi được thiết kế dựa trên công nghệ hiện đại và đảm bảo giữ nhiệt và cách âm tối ưu. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn sâu sắc trong lĩnh vực này và sẽ luôn tư vấn và hỗ trợ quý khách hàng một cách tận tâm và chuyên nghiệp. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết và báo giá tấm Panel cách nhiệt.

Báo Giá Tấm Panel Cách Nhiệt Triệu Hổ 16/01/2025 Mới Nhất tại Vĩnh Phúc – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt, và Báo giá Phụ kiện Panel

Vì sao nên mua tấm Panel tường Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng tấm panel cách nhiệt Triệu Hổ cung cấp tại Vĩnh Phúc

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel cách nhiệt chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.