Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi tại Điện Biên. Được tạo thành từ loại vật liệu Bông khoáng (rockwool) đặc biệt, với lớp bọc bên ngoài được làm từ tôn dày từ 0.45mm đến 0.7mm, tấm panel này tỏ ra rất chắc chắn và bền bỉ. Vật liệu bên trong là lõi bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3, giúp tấm panel có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả.
Mỗi lớp của tấm panel được cố định chắc chắn bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên sự liên kết rất đáng tin cậy. Với những tính năng ưu việt này, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy đáp ứng đầy đủ yêu cầu về tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất sử dụng trong việc vận hành các hoạt động lò sấy và phòng sấy tại Điện Biên.
Dễ dàng lắp đặt và bảo trì, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là 1 lựa chọn thông minh cho mọi công trình. Với khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt, nó sẽ giúp giữ cho nhiệt độ bên trong lò sấy và phòng sấy ổn định và an toàn, đồng thời giảm thiểu tối đa tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Điện Biên
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Điện Biên
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy hôm nay (23/11/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là gì?
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là loại tấm cách nhiệt được làm từ lõi Bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài, có độ dày từ 0.45mm đến 0.7mm. Ở giữa tấm panel là lõi bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3, chất liệu này có tác dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy rất hiệu quả. Các lớp tôn và lõi bông khoáng được kết nối với nhau bằng keo chuyên dụng.
Bông khoáng là vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều công trình hiện nay. Sản phẩm này có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất tốt. Vì vậy, tấm panel lò sấy thích hợp sử dụng trong các phòng sấy, lò sấy, lò nung, phòng bảo ôn cách nhiệt và làm vách cách cháy trong các phân xưởng chống cháy.
Ngoài tên gọi “tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy”, loại sản phẩm này còn được gọi bằng các tên gọi thông dụng khác như “panel lò sấy”, “panel phòng sấy” và “panel cách nhiệt lò sấy”. Sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy sẽ giúp gia tăng hiệu suất làm việc của các thiết bị và bảo vệ an toàn cho môi trường làm việc. Đặc tính cách nhiệt và chống cháy của nó cũng đảm bảo an toàn cho các công trình và người sử dụng.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
Panel Lò Sấy, Phòng Sấy được phân loại thành hai loại chính dựa trên tỷ trọng lõi bông khoáng và chiều dày bông khoáng. Tỷ trọng lõi bông khoáng có thể đạt từ 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3 với mục đích sử dụng khác nhau. Việc sử dụng Panel Lò Sấy có tỷ trọng lõi bông khoáng 80kg/m3 thích hợp cho các ứng dụng cần cách nhiệt, tiếng ồn và bảo vệ chống cháy, như phòng sấy nhuộm, phòng sấy nông nghiệp. Panel Lò Sấy với tỷ trọng lõi bông khoáng 100kg/m3 và 120kg/m3 thích hợp cho lĩnh vực công nghiệp, như Panel Lò Sấy trong ngành điện tử, panel lò sấy trong ngành thực phẩm… Chiều dày bông khoáng của Panel Lò Sấy cũng rất đa dạng, với các kích thước chủ yếu là 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm. Việc chọn kích thước phù hợp sẽ tùy thuộc vào nơi sử dụng và yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng. Các kích thước lớn hơn như 175mm và 200mm thường được ưu tiên chọn để đảm bảo hiệu quả chống nhiệt và cách nhiệt tối ưu. Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cung cấp nhiệt trong ngành công nghiệp, giúp tăng cường hiệu suất và giảm thiểu lãng phí năng lượng.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
Tấm Panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy có cấu tạo từ lớp tôn mặt ngoài, lõi bông khoáng và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã qua quá trình chống oxy hóa, giúp tôn mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài từ 0.45-0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để tăng khả năng thoát nước trong trời mưa.
Lõi bông khoáng được tạo thành từ những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3. Sợi bông khoáng được chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel và được kết nối chặt chẽ với nhau. Bông khoáng giữa các tấm và giữa tấm với tôn kim loại được liên kết với nhau bằng keo tạo bọt cường độ cao. Điều này giúp tấm panel có khả năng cách nhiệt cao và độ cứng tốt. Bông khoáng được tạo ra từ quặng đá Dolomit và Bazan thông qua quá trình nung ở nhiệt độ 1600 độ C.
Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài, nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Ưu tiên sử dụng tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm để tránh tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy được thiết kế với cấu tạo chắc chắn và sử dụng các vật liệu cách nhiệt và chống ăn mòn hiệu quả. Điều này giúp tấm Panel có khả năng chịu lực và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau, đồng thời tích cực giảm thiểu sự thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng lò sấy và phòng sấy.
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.45mm, 0.50mm =>0.75mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Điện Biên
Tấm Panel cách nhiệt là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến trong lĩnh vực lò sấy và phòng sấy. Tấm Panel có nhiều ưu điểm vượt trội giúp tối ưu hóa quá trình sấy khô và bảo quản sản phẩm.
Một trong những ưu điểm của tấm Panel cách nhiệt là khả năng chống cháy hiệu quả. Với cấu trúc bền vững và chất liệu không cháy, tấm Panel mang lại sự an toàn cho quá trình sử dụng lò sấy và phòng sấy.
Tấm Panel cách nhiệt còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Điều này giúp giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định bên trong lò sấy và phòng sấy. Sự cách nhiệt cũng giúp tiết kiệm năng lượng và làm giảm chi phí sử dụng.
Thi công và lắp đặt tấm Panel cách nhiệt rất dễ dàng và nhanh chóng. Tấm Panel có thể được cắt và định hình theo yêu cầu, giúp tạo ra một hệ thống vách ngăn hoàn chỉnh một cách tiện lợi. Bên cạnh đó, với khả năng chịu lực cao, tấm Panel đáng tin cậy cho việc xây dựng các loại lò sấy và phòng sấy.
Tấm Panel cách nhiệt còn chống thấm tối đa, đảm bảo không có sự thâm nhập của nước và xâm nhập từ bên ngoài. Việc sử dụng tấm Panel cũng hợp thời trang và thân thiện môi trường, đồng thời có thể tái sử dụng và vận chuyển dễ dàng khi cần thiết.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng lò sấy và phòng sấy nhờ vào khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, tính linh hoạt trong thi công và lắp đặt, khả năng chịu lực, chống thấm và tính bền vững trong sử dụng.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Điện Biên
Việc ứng dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy đã trở thành một giải pháp tối ưu cho các công trình dân dụng. Khả năng cách nhiệt của tấm panel giúp giữ nhiệt độ ổn định trong lò sấy, phòng sấy, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Công trình như văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế và nhà di động đều có thể áp dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy để tạo ra một môi trường thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
Trong lĩnh vực công nghiệp, việc sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy cũng đóng vai trò quan trọng. Tính năng cách nhiệt của tấm panel giúp giữ nhiệt độ ổn định trong quá trình sản xuất dược phẩm và thiết bị điện tử. Đồng thời, tấm panel cũng được sử dụng để lắp trần trong hệ thống siêu thị và nhà xưởng. Ngoài ra, tấm panel còn được ứng dụng trong việc lắp nền cho các công trình xây dựng, lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy mang lại lợi ích lớn cho các công trình trong việc tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ điện. Với khả năng cách nhiệt cao và khả năng chịu nhiệt độ cao, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Việc ứng dụng tấm panel này không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn mang lại lợi ích cho môi trường, đóng góp vào sự bền vững và phát triển bền vững của xã hội.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy hôm nay (23/11/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 658.000 |
2 | Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 701.400 |
3 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 932.400 |
4 | Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 975.800 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.