Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Bắc Ninh

Rate this post

Tấm Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kho lạnh tại Bắc Ninh. Được thành lập từ lõi xốp EPS (polystyrene) bên trong, tấm panel này có 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc Inox để bảo vệ và gia tăng tính ổn định. Lõi xốp EPS bên trong có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 không chỉ có tác dụng cách âm mà còn cách nhiệt tốt. Đặc biệt, các lớp panel được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng tạo ra sự gắn kết mạnh mẽ và đảm bảo tính chắc chắn. Do đó, tấm Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giúp giữ được nhiệt độ lạnh bên trong kho mà còn hạn chế sự thoát nhiệt ra bên ngoài, mang lại hiệu quả về tiết kiệm năng lượng. Với tính năng cách âm, cách nhiệt và sự dễ dàng trong việc lắp đặt, tấm Panel Kho Lạnh EPS là một lựa chọn hoàn hảo cho ngành công nghiệp kho lạnh tại Bắc Ninh.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel kho lạnh EPS (Expanded Polystyrene) là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm lạnh. Được làm từ lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi 2 lớp tôn hoặc bằng Inox mỏng từ 0.4mm đến 0.7mm, panel EPS có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.

Panel kho lạnh EPS có chức năng giữ nhiệt và lạnh cho các khu vực sản xuất, lưu trữ và vận chuyển hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, giúp tạo ra một lớp cách nhiệt hiệu quả giữa môi trường bên trong và bên ngoài. Panel eps được kết nối bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên bề mặt liên tục và không tạo khe hở, giúp tránh sự truyền nhiệt qua các khe hở và đảm bảo khả năng cách nhiệt.

Ngoài tên gọi thông dụng là panel kho lạnh, panel EPS còn có nhiều tên gọi khác như vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh. Với những ưu điểm về cách nhiệt và cách âm, panel kho lạnh EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong việc xây dựng và thiết kế các hệ thống kho lạnh, phòng lạnh, vách ngăn kho lạnh, cung cấp môi trường lưu trữ lý tưởng cho hàng hoá nhạy cảm với nhiệt độ.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel Kho Lạnh EPS là một loại tấm panel được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các kho lạnh và nhà lưới để bảo quản hàng hóa ở nhiệt độ thấp. Tấm panel này được phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel.

Tỷ trọng lõi xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn tấm panel. Lõi xốp EPS được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene thông qua quá trình kích nở ở nhiệt độ cao và nén lại với các tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Tỷ trọng càng cao, tấm panel càng cứng và chịu tải tốt hơn.

Về vỏ panel, có hai loại phổ biến là sử dụng tôn và Inox để ốp. Tấm panel sử dụng tôn ốp 2 mặt thường sử dụng tôn từ các hãng nổi tiếng như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen. Trong khi đó, tấm panel sử dụng Inox ốp 2 mặt thường có các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Việc phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS theo tỷ trọng lõi xốp và vỏ panel giúp người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của họ. Chất lượng và tính năng của tấm panel sẽ được đảm bảo đáng tin cậy và đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng kho lạnh và nhà lưới.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một phương pháp cách nhiệt hiệu quả cho các kho lạnh. Cấu tạo của tấm panel này bao gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa, do đó không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài từ 0.35-0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi EPS là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả. EPS là loại nhựa Polystyrene được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần tổng hợp của hạt EPS gồm từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Lớp tôn mặt trong cũng là một loại tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Bề mặt của lớp tôn mặt trong là điểm tiếp xúc trực tiếp với con người, vì vậy thông thường được ưu tiên là dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra vết xước ngoài da khi sử dụng.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến hiệu suất cách nhiệt cao cho kho lạnh và đáp ứng được các yêu cầu về chống nước và tính thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bắc Ninh

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đã chứng minh được những ưu điểm vượt trội của mình trong việc xây dựng và thiết kế các công trình kho lạnh. Đầu tiên, với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS giúp duy trì môi trường lạnh bên trong kho lạnh một cách hiệu quả, mang lại sự bảo đảm về chất lượng hàng hóa được lưu trữ.

Thứ hai, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu. Điều này giúp giảm tiếng ồn bên ngoài xâm nhập vào kho lạnh, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên làm việc.

Thứ ba, nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Việc duy trì nhiệt độ ổn định và không để nhiệt ngoài xâm nhập vào, kho lạnh sẽ không cần sử dụng quá nhiều năng lượng để làm lạnh hoặc điều chỉnh nhiệt độ.

Bên cạnh đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có thể tái sử dụng được sau khi sử dụng, làm giảm tác động đến môi trường. Ngoài ra, thi công và vận chuyển tấm Panel này rất dễ dàng và thuận tiện.

Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý, mang lại lợi ích kinh tế cho các nhà đầu tư. Sự kết hợp giữa chất lượng, hiệu suất và giá trị kinh tế đã làm cho tấm Panel này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án kho lạnh.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bắc Ninh

Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang được ứng dụng rộng rãi trong công trình công nghiệp tại Bắc Ninh. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giúp bảo quản các sản phẩm nhạy cảm nhiệt độ. Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng có khả năng chống nước tốt, ngăn chặn sự thâm nhập của ngoại vi vào kho lạnh. Đồng thời, với cấu trúc nhẹ và tiện lợi, panel này dễ dàng lắp đặt trong quá trình xây dựng công trình. Công trình công nghiệp sử dụng Panel Kho Lạnh EPS làm tường chia các khu vực khác nhau, từ kho lạnh, phòng làm việc và nơi sản xuất. Điều này giúp tạo ra môi trường làm việc thoải mái cho nhân viên và đảm bảo chất lượng sản phẩm được bảo quản tốt. Cũng như vậy, trong công trình dân dụng, Panel Kho Lạnh EPS cũng được sử dụng để xây dựng các tầng lửng, các phòng chờ, nhà xưởng và nhà kho. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, panel này giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định và ngăn tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh cho cư dân. Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS không chỉ mang lại hiệu quả công nghiệp mà còn đáng giá trong xây dựng dân dụng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (24/11/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 364.000
2 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 397.600
3 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 394.800
4 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 428.400
5 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 427.000
6 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 460.600
7 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 450.800
8 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 484.400
9 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 379.400
10 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 413.000
11 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 414.400
12 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 448.000
13 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 450.800
14 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 484.400
15 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 477.400
16 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 511.000
17 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 394.800
18 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 428.400
19 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 434.000
20 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 467.600
21 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 474.600
22 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 508.200
23 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 504.000
24 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.600
25 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 410.200
26 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 443.800
27 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 453.600
28 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 487.200
29 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 358.400
30 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 532.000
31 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 530.600
32 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 564.200
33 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 425.600
34 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 459.200
35 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 473.200
36 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 506.800
37 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 522.200
38 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 555.800
39 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 557.200
40 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 590.800
41 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 434.000
42 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 467.600
43 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 492.800
44 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 526.400
45 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 534.800
46 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 568.400
47 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 583.800
48 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 617.400
49 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 441.000
50 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 474.600
51 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 512.400
52 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 546.000
53 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 546.000
54 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 579.600
55 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 610.400
56 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 644.000
57 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 456.400
58 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 490.000
59 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 532.000
60 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 565.600
61 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 569.800
62 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 603.400
63 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 637.000
64 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 670.600
65 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 676.200
66 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 709.800
67 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 707.000
68 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 740.600
69 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 456.400
70 Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 495.600
71 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 534.800
72 Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 568.400
73 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.600
74 Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 478.800
75 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.000
76 Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 557.200
77 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 590.800
78 Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 637.000

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.