Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool tại Hậu Giang là một giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng. Với khả năng chống cháy lên đến 90 phút, tấm panel này đáp ứng được các yêu cầu an toàn về phòng cháy chữa cháy. Bằng cách sử dụng bông khoáng Rockwool, sản phẩm này cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian và giảm tiêu thụ năng lượng. Bên cạnh đó, với độ bền cao và khả năng chịu nước tốt, tấm Panel bông khoáng Rockwool tại Hậu Giang được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng nhà xưởng, nhà kho hay các công trình yêu cầu yếu tố chống cháy và cách nhiệt.
Xem thêm: Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel bông khoáng Rockwool là gì?
- 2 Phân loại tấm Panel chống cháy Rockwool
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Rockwool
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool
- 5 Ưu điểm của tấm Panel Rockwool
- 6 Ứng dụng của tấm Panel Rockwool
- 7 Báo giá của tấm Panel cách nhiệt Rockwool
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel Rockwool tại Triệu Hổ?
Tấm Panel bông khoáng Rockwool là gì?
Tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool là gì?
- Tấm panel bông khoáng có lõi bông khoáng và bề mặt bọc tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm
- Tấm có khả năng chống cháy, cách âm và cách nhiệt
- Sản phẩm được sử dụng hiệu quả trong phòng sạch, trần, vách ngăn chống cháy
- Được biết đến với nhiều tên như panel rockwool, vách panel chống cháy, tấm panel chống cháy
- Tấm panel đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng
Phân loại tấm Panel chống cháy Rockwool
Phân loại tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
-
Tỷ trọng lõi và chiều dày
Bông khoáng rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi và chiều dày. Tỷ trọng lõi có đa dạng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3, trong khi chiều dày biến đổi từ 50mm đến 200mm.
-
Panel vách trong
Panel vách trong được sử dụng cho việc làm vách ngăn phòng, trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Chúng giúp bảo ôn nhiệt độ, giảm tiếng ồn, cách nhiệt và chống cháy.
-
Panel vách ngoài
Panel vách ngoài được ứng dụng làm tường bao ngoài cho các công trình, giúp ngăn cản nhiệt độ, chống cháy, phân tán âm thanh và bảo vệ tường khỏi vi khuẩn, nấm mốc.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Rockwool
Cấu trúc và thành phần tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
-
Lớp tôn mặt ngoài:
- Chống oxy hóa và chống ăn mòn
- Có gân chạy ngang giúp thoát nước khi trời mưa
-
Lõi bông khoáng:
- Tạo từ tấm bông có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3
- Được kết nối chặt chẽ với tấm kim loại bằng keo cường độ cao
- Tạo ra sản phẩm có độ cứng và khả năng cách nhiệt cao
-
Lớp tôn mặt trong:
- Tôn mạ oxi hóa
- Không có đường gân sâu để tránh vết xước
- Giúp kết dính linh hoạt với các chất liệu khác
Ưu điểm của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool
-
Tính cách nhiệt và chống cháy xuất sắc
-
Khả năng thoát nước khi trời mưa
-
Khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn
-
Độ cứng và khả năng cách nhiệt cao
-
Không bị méo móp khi chịu lực tác động
-
Kết dính linh hoạt với các chất liệu khác
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm của tấm Panel Rockwool
Ưu điểm của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool:
- Khả năng chống cháy và cách âm hiệu quả
- Trọng lượng nhẹ giảm chi phí xây dựng và thi công nhanh chóng
- Cấu trúc tôn bọc và lõi bông khoáng tạo khả năng cách âm, cách nhiệt và chống thấm tốt
- Vật liệu xanh, không chứa chất gây hại, không tác động đến sức khỏe và môi trường
- Khả năng chịu lực, dễ sửa chữa, tái sử dụng và tiết kiệm chi phí điện năng
- Vẻ đẹp thẩm mỹ, bền bỉ, không gây bụi bẩn
- Tiết kiệm khung xương, độ dài linh hoạt, và độ bền cao trên 50 năm
Ứng dụng của tấm Panel Rockwool
Ứng dụng của tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool tại Hậu Giang
- Ứng dụng trong công trình dân dụng
- Ứng dụng trong công trình công nghiệp
Ứng dụng trong công trình dân dụng
- Sử dụng cho vách ngăn cách nhiệt trong văn phòng, tòa nhà, siêu thị, bệnh viện, trường học
- Giảm trọng lượng và tiết kiệm thời gian xây dựng
- Ứng dụng trong không gian giải trí như quán bar, karaoke, phòng thu âm, với khả năng cách âm hiệu quả
Ứng dụng trong công trình công nghiệp
- Thay thế cho la phông thạch cao truyền thống trong các phòng sạch y tế và sản xuất dược phẩm
- Đảm bảo độ bền và thời gian sử dụng lâu dài
- Ứng dụng trong trần nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà container, nhà thép tiền chế, nơi cần cách âm và cách nhiệt hiệu quả
Báo giá của tấm Panel cách nhiệt Rockwool
Báo giá tấm Panel cách nhiệt chống cháy bông khoáng Rockwool tại Hậu Giang
- Giá panel bông khoáng rockwool rơi vào khoảng 350.000 vnđ/m2 đến 750.000 vnđ/m2.
- Giá panel bông khoáng rockwool phụ thuộc vào:
- Chiều dày bông khoáng rockwool
- Chiều dày tôn 2 mặt
- Tỷ trọng bông khoáng rockwool
- Màu sắc của tôn
- Khu vực
- Ví dụ: panel bông khoáng rockwool độ dày 50mm sẽ rẻ hơn so với panel bông khoáng rockwool độ dày 100mm; panel bông khoáng rockwool có chiều dày tôn 0.3mm sẽ rẻ hơn 0.4mm; panel bông khoáng rockwool mặt tôn giá sẽ rẻ hơn với panel bông khoáng rockwool mặt inox.
Để báo giá chính xác nhất, giá tốt nhất và nhanh nhất, Quý Anh/chị vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.
Link báo giá: Báo giá chi tiết
Vì sao nên mua tấm Panel Rockwool tại Triệu Hổ?
Chất lượng sản phẩm đảm bảo từ Triệu Hổ
Giá thành cạnh tranh và hợp lý nhất
Sản phẩm chính hãng từ Triệu Hổ
Đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm
Đầy đủ giấy tờ chứng nhận và nguồn gốc xuất xứ
Mẫu mã sản phẩm đa dạng và tư vấn thiết kế cho khách hàng
Nguồn hàng lớn và đa dạng để khách hàng lựa chọn
Chính sách bảo hành dài hạn từ Triệu Hổ
Hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng
Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
Chính sách đổi trả minh bạch từ Triệu Hổ
Đội ngũ tư vấn nhiệt tình và hỗ trợ 24/7 từ Triệu Hổ